Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Reorder words to make right sentences.

Reorder words to make right sentences.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

summer? /Were/on/last/the/beach/you

Đáp án đúng là: Were you on the beach last summer?

Câu hỏi:832049
Phương pháp giải

Câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ to be (was/were).

Giải chi tiết

Cấu trúc: Were + S + (place/time)?

→ “Were you on the beach last summer?” nghĩa là Bạn có ở bãi biển vào mùa hè năm ngoái không?

Đáp án cần điền là: Were you on the beach last summer?

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

were/weekend? /last/Where/you

Đáp án đúng là: Where were you last weekend?

Câu hỏi:832050
Phương pháp giải

Câu hỏi Wh- question với “Where” trong thì quá khứ đơn của to be.

Giải chi tiết

Cấu trúc: Wh-word + was/were + S + time?

→ “Where were you last weekend?” nghĩa là Cuối tuần trước bạn ở đâu?

Đáp án cần điền là: Where were you last weekend?

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

in/is/day/sports/February./Our

Đáp án đúng là: Our sports day is in February.

Câu hỏi:832051
Phương pháp giải

Câu trần thuật ở thì hiện tại đơn, diễn tả sự thật, lịch trình.

Giải chi tiết

Cấu trúc: S + be + prep + time.

→ “Our sports day is in February.” nghĩa là Ngày hội thể thao của chúng tôi vào tháng Hai.

Đáp án cần điền là: Our sports day is in February.

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

in/birthday/July./is/My

Đáp án đúng là: My birthday is in July.

Câu hỏi:832052
Phương pháp giải

Câu trần thuật với thì hiện tại đơn, mô tả thời gian sự kiện cá nhân

Giải chi tiết

“My birthday is in July.” nghĩa là Sinh nhật của tôi vào tháng Bảy.

Đáp án cần điền là: My birthday is in July.

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

My/favorite/is/English. /subject

Đáp án đúng là: My favorite subject is English.

Câu hỏi:832053
Phương pháp giải

Cấu trúc diễn tả môn học yêu thích.

Giải chi tiết

Cấu trúc: My favorite subject is + môn học.

→ “My favorite subject is English.” nghĩa là Môn học yêu thích của tôi là Tiếng Anh.

Đáp án cần điền là: My favorite subject is English.

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

have/science/today. /We

Đáp án đúng là: We have science today.

Câu hỏi:832054
Phương pháp giải

Câu trần thuật ở thì hiện tại đơn, nói về thời khóa biểu hôm nay.

Giải chi tiết

Cấu trúc: S + have + subject + time.

→ “We have science today.” nghĩa là Hôm nay chúng tôi học môn Khoa học.

Đáp án cần điền là: We have science today.

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

mountains. /the/school/is/in/My

Đáp án đúng là: My school is in the mountains.

Câu hỏi:832055
Phương pháp giải

Câu trần thuật với động từ to be (is) chỉ địa điểm.

Giải chi tiết

Cấu trúc: S + be + in/on/at + place.

→ “My school is in the mountains.” nghĩa là Trường của tôi nằm trong vùng núi.

Đáp án cần điền là: My school is in the mountains.

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

near/my/are/school. /villages/There/three

Đáp án đúng là: There are three villages near my school.

Câu hỏi:832056
Phương pháp giải

Cấu trúc There is/There are để nói về sự tồn tại, số lượng.

Giải chi tiết

Cấu trúc: There are + số nhiều + nơi chốn.

→ “There are three villages near my school.” nghĩa là Có ba ngôi làng gần trường tôi.

Đáp án cần điền là: There are three villages near my school.

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

some/I/water. /want

Đáp án đúng là: I want some water.

Câu hỏi:832057
Phương pháp giải

Cấu trúc want + danh từ (muốn cái gì).

Giải chi tiết

→ “I want some water.” nghĩa là Tôi muốn một ít nước.

Đáp án cần điền là: I want some water.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com