Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

A. Reorder the words and phrases to make meaningful sentences.

A. Reorder the words and phrases to make meaningful sentences.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

does /Where /live? /Mary

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:832673
Phương pháp giải

Câu hỏi với Wh- + does + S + V (nguyên mẫu).

Giải chi tiết

Câu hỏi về nơi ở → dùng “Where does Mary live?”.

Dịch nghĩa từng đáp án:

A. Where Mary does live? – sai trật tự trợ động từ.

B. Where does Mary live? – đúng cấu trúc câu hỏi.

C. Where does live Mary? – sai trật tự chủ ngữ/động từ.

Câu hoàn chỉnh: Where does Mary live?

Dịch câu: Mary sống ở đâu?

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

the /What's/village /like?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:832674
Phương pháp giải

Cấu trúc hỏi miêu tả “What’s … like?”.

Giải chi tiết

Dạng đúng: “What’s the village like?” – ngôi làng như thế nào.

Dịch nghĩa từng đáp án:

A. What’s like the village? – sai trật tự.

B. What’s the village like? – đúng.

C. What’s village the like? – sai trật tự danh từ.

Câu hoàn chỉnh: What’s the village like?

Dịch câu: Ngôi làng trông như thế nào?

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

does /your mother/do? / What

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:832675
Phương pháp giải

Câu hỏi nghề nghiệp: “What does + S + do?”

Giải chi tiết

Mẫu đúng để hỏi nghề nghiệp là “What does your mother do?”

Dịch nghĩa từng đáp án:

A. What do your mother does? – sai vì “mother” là số ít nên phải dùng “does”.

B. What does do your mother? – sai trật tự.

C. What does your mother do? – đúng cấu trúc.

Câu hoàn chỉnh: What does your mother do?

Dịch câu: Mẹ bạn làm nghề gì?

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

a /teaches /My sister /primary school. / at

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:832676
Phương pháp giải

Trật tự câu khẳng định: S + V + (adv/prep phrases).

Giải chi tiết

“My sister teaches at a primary school.”

Dịch nghĩa từng đáp án:

A. My sister at a primary school teaches. – sai trật tự.

B. My sister teaches at a primary school. – đúng.

C. My sister teaches a at primary school. – sai cấu trúc.

Câu hoàn chỉnh: My sister teaches at a primary school.

Dịch câu: Chị gái tôi dạy ở một trường tiểu học.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

look /What /your brother like ?/does

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:832677
Phương pháp giải

Cấu trúc hỏi miêu tả ngoại hình: “What does + S + look like?”

Giải chi tiết

Cấu trúc cố định “What does your brother look like?”

Dịch nghĩa từng đáp án:

A. What your brother does look like? – sai trật tự.

B. What your brother look like does? – sai trật tự.

C. What does your brother look like? – đúng.

Câu hoàn chỉnh: What does your brother look like?

Dịch câu: Anh trai bạn trông như thế nào?

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

My sister /and /slim /has /long hair./is

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:832678
Phương pháp giải

Câu mô tả tính cách/ngoại hình: “be + adj” và “have/has + danh từ.”

Giải chi tiết

Trật tự đúng: “My sister is slim and has long hair.”

Dịch nghĩa từng đáp án:

A. My sister is slim and has long hair. – đúng.

B. My sister is has long hair and slim. – sai vì “is” và “has” không đi liền nhau.

C. My sister has is slim and long hair. – sai trật tự.

Câu hoàn chỉnh: My sister is slim and has long hair.

Dịch câu: Chị gái tôi thì thon thả và có mái tóc dài.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

When /you/do /the /do /housework /?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:832679
Phương pháp giải

Câu hỏi thời gian với “When do + S + V?”.

Giải chi tiết

Dạng đúng: “When do you do the housework?”

Dịch nghĩa từng đáp án:

A. When you do do the housework? – thiếu đảo ngữ.

B. When do do you the housework? – sai trật tự.

C. When do you do the housework? – đúng cấu trúc.

Câu hoàn chỉnh: When do you do the housework?

Dịch câu: Bạn làm việc nhà khi nào?

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

washes/Ben/clothes /in/ his /the /evening/.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:832680
Phương pháp giải

Câu khẳng định ở hiện tại đơn: S + V(s/es) + O + (trạng ngữ chỉ thời gian).

Giải chi tiết

“Ben washes his clothes in the evening.”

Dịch nghĩa từng đáp án:

A. Ben washes his clothes in the evening. – đúng.

B. Ben his clothes washes in the evening. – sai trật tự.

C. Ben in the evening washes his clothes. – trật tự không tự nhiên.

Câu hoàn chỉnh: Ben washes his clothes in the evening.

Dịch câu: Ben giặt quần áo vào buổi tối.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

to /My father/goes /the swimming pool /Saturdays. /on

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:832681
Phương pháp giải

Cấu trúc “go to + nơi chốn” và “on + ngày”.

Giải chi tiết

“My father goes to the swimming pool on Saturdays.”

Dịch nghĩa từng đáp án:

A. My father to goes the swimming pool on Saturdays. – sai trật tự.

B. My father goes to the swimming pool on Saturdays. – đúng.

C. My father on Saturdays to goes the swimming pool. – sai cấu trúc.

Câu hoàn chỉnh: My father goes to the swimming pool on Saturdays.

Dịch câu: Bố tôi đi bơi vào các ngày thứ Bảy.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

do /What /your brother /on/Sundays /? /does

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:832682
Phương pháp giải

Câu hỏi thói quen: “What does + S + do + on + day(s)?”

Giải chi tiết

Cấu trúc đúng là “What does your brother do on Sundays?”

Dịch nghĩa từng đáp án:

A. What do your brother does on Sundays? – sai (chủ ngữ số ít dùng “does”).

B. What your brother does do on Sundays? – sai trật tự.

C. What does your brother do on Sundays? – đúng cấu trúc.

Câu hoàn chỉnh: What does your brother do on Sundays?

Dịch câu: Anh trai bạn thường làm gì vào các ngày Chủ nhật?

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com