Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Some students do casual work during the holidays, so that it does not affect their studies.

Đáp án đúng là:

Câu hỏi:837852
Phương pháp giải

Dựa vào ngữ cảnh, "casual work" chỉ công việc không cố định, thường là tạm thời. Xem xét các từ đồng nghĩa và chọn đáp án phù hợp.

Giải chi tiết

A. leisure (adj): thư giãn, giải trí

B. demanding (adj): đòi hỏi cao

C. short-term (adj): ngắn hạn

D. relaxed (adj): thoải mái

Đáp án cần chọn là:

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

She gained hands-on experience in marketing while working for a start-up.

Đáp án đúng là:

Câu hỏi:837853
Phương pháp giải

"Hands-on experience" là kinh nghiệm thực tế. Xem xét từ đồng nghĩa để tìm đáp án phù hợp.

Giải chi tiết

A. relevant (adj): liên quan

B. practical (adj): thực tế\

C. prior (adj): trước

D. considerable (adj): đáng kể

Đáp án cần chọn là:

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

There were some very strong candidates for the job but none of them met my expectations.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:837854
Phương pháp giải

"Met my expectations" mang nghĩa đáp ứng kỳ vọng. Xem xét từ đồng nghĩa và chọn đáp án phù hợp.

Giải chi tiết

A. fulfilled (v): đáp ứng

B. overcame (v): vượt qua

C. surpassed (v): vượt xa

D. underestimated (v): đánh giá thấp

Tạm dịch: Có một số ứng viên rất mạnh cho công việc, nhưng không ai trong số họ đáp ứng được kỳ vọng của tôi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

Employers usually look for candidates who have qualifications and relevant experience.

Đáp án đúng là:

Câu hỏi:837855
Phương pháp giải

"Relevant experience" mang nghĩa kinh nghiệm phù hợp. Xem xét từ đồng nghĩa và chọn đáp án đúng.

Giải chi tiết

A. excellent (adj): xuất sắc

B. rich (adj): giàu có

C. extensive (adj): rộng rãi

D. appropriate (adj): phù hợp

Đáp án cần chọn là:

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com