Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Write A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that best completes each of the following

Write A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that best completes each of the following sentences. (2.0 pts)

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

It usually _____ at this time of the year.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:844377
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Xác định từ khoá/ dấu hiệu nhận biết để nhận diện thì của câu

Giải chi tiết

Dấu hiệu nhận biết: “usually” – thường xuyên => chia thì hiện tại đơn: S + V_(s/es)

Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên

Tạm dịch: Thường thì vào thời điểm này trong năm trời hay mưa.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

After years of delay, the people in my village decided _____ downhill to get better services.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:844378
Phương pháp giải

Kiến thức: Dạng của động từ

Xác định từ khoá/ dấu hiệu nhận biết để nhận diện đáp án đúng

Từ khoá: “decided” – quyết định

Giải chi tiết

Cấu trúc: decide + to V_infinitive: quyết định làm gì => vị trí trống cần điền “to V_infinitive”

Tạm dịch: Sau nhiều năm trì hoãn, người dân trong làng tôi đã quyết định di chuyển xuống núi để được hưởng dịch vụ tốt hơn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

You should always _____ running shoes before you buy them.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:844379
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Xác định từ khoá và ngữ nghĩa của câu để nhận diện phương án đúng

Từ khoá: “running shoes” – giày chạy bộ

Giải chi tiết

A. give away (v): cho đi, tặng miễn phí

B. put off (v): trì hoãn

C. try on (v): mặc thử (quần áo/ giày dép, …)

D. look after (v): chăm sóc, trông nom

Tạm dịch: Bạn nên luôn luôn thử giày chạy bộ trước khi mua.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

They are trying to cut down _____ unnecessary expenses to save money for their vacation

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:844380
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Xác định từ khoá và ngữ nghĩa của câu để nhận diện phương án đúng

Từ khoá: “cut down” – cắt giảm, “unnecessary expenses” – những khoản chi tiêu không cần thiết

Giải chi tiết

A. in (prep): trong

B. on (prep): trên => cụm động từ: cut down on + something: cắt giảm cái gì

C. to (prep): tới

D. out (prep): ngoài

Tạm dịch: Họ đang cố gắng cắt giảm những khoản chi tiêu không cần thiết để tiết kiệm tiền cho kỳ nghỉ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

She is a _____ singer with fans from many different countries.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:844381
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Xác định từ khoá và ngữ nghĩa của câu để nhận diện phương án đúng

Từ khoá: “singer” – ca sĩ, “fans from many different countries” – người hâm mộ đến từ nhiều quốc gia khác nhau

Giải chi tiết

A. world-famous (adj): nổi tiếng thế giới

B. high-paying (adj): lương cao

C. full-time (adj): toàn thời gian

D. hard-working (adj): chăm chỉ

Tạm dịch: Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng thế giới với người hâm mộ đến từ nhiều quốc gia khác nhau.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

The microphone stopped working while I _____ a presentation in front of 500 people.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:844382
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn

Xác định từ khoá/ dấu hiệu nhận biết để nhận diện thì của câu

Giải chi tiết

Dấu hiệu nhận biết: “while” – trong khi

Cấu trúc: S + V_ed + while + S + was/ were + V_ing

Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào

Tạm dịch: Chiếc micro đột nhiên ngừng hoạt động khi tôi đang thuyết trình trước 500 người

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Katherine is _____ than the other students in her action group.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:844383
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu so sánh

Xác định từ khoá/ dấu hiệu nhận biết để nhận diện câu so sánh phù hợp

Giải chi tiết

Dấu hiệu nhận biết: “than” – hơn => cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more + adj + than + S2

Tạm dịch: Katherine tự tin hơn các bạn học sinh khác trong nhóm hoạt động của cô ấy.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

He was in good _____ when he got home from school.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:844384
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Xác định từ khoá và ngữ nghĩa của câu để nhận diện phương án đúng

Từ khoá: “in good”

Giải chi tiết

A. mind (n): tâm trí

B. feeling (n): cảm xúc

C. attitude (n): thái độ

D. mood (n): tâm trạng => cụm: be in good mood: tâm trạng tốt

Tạm dịch: Anh ấy có tâm trạng tốt khi về nhà từ trường.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com