Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

I

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
By the time you come back here next year, this new plaza building__________.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:85489
Giải chi tiết

Đáp án là D. Cấu trúc: by the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại đơn, mệnh đề thì tương lai hoàn thành: diễn tả một hành động sẽ xảy ra trước một hành động khác trong tương lai

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
The car began to make an extraordinary noise so I stopped__________what it was.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:85490
Giải chi tiết

Đáp án là B.  stop + to V: dừng lại để làm một việc khác.  Còn stop + V-ing: từ bỏ việc gì đó.

Nghĩa câu: The car began to make an extraordinary noise so I stopped to see what it was. (Chiếc xe bắt đầu gây ra một tiếng ồn bất thường nên tôi dừng lại để xem nó là cái gì.) 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
__________ your advice, I was able to avoid lots of trouble on my trip abroad.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:85491
Giải chi tiết

Đáp án là A. Thanks to + N: nhờ vào ….

Nghĩa câu: Thanks to your advice, I was able to avoid lots of trouble on my trip abroad.  ( Nhờ lời khuyên của bạn, tôi đã có thể tránh được rất nhiều rắc rối trong chuyến đi ra nước ngoài.)

Cách dùng các liên từ khác: Despite + N: mặc dù; Even though + clause: mặc dù …; Instead of + N: thay vì. …

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Surfing, an extreme sport that originated in Hawaii, __________more popular recently.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:85492
Giải chi tiết

Chủ ngữ chính trong câu là “Surfing”. Với danh động từ V-ing đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ theo sau phải chia ở dạng số ít => Đáp án là B.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
He worked hard __________a mechanic for ten years before being appointed manager.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:85493
Giải chi tiết

Đáp án là C. work as +a/an + N ( nghề nghiệp): làm việc như một ….

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
He suddenly saw Cindy_____the room, so he pushed his way_____the crowd of people to get to her.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:85494
Giải chi tiết

Đáp án là A. Các cấu trúc: See someone across ….: nhìn ai đi ngang qua….; to push one's way through the crowd: chen lấn (rẽ lối) qua đám đông

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Did you paint it yourself or did you_________ it painted?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:85495
Giải chi tiết

Đáp án là C. Cấu trúc “ nhờ ai đó làm gì” ở dạng bị động: have something done (by someone)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
He __________for that company for five months when it went bankrupt.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:85496
Giải chi tiết

When + QKĐG, QKHT/QKHTTD: diễn tả một hành động đã xảy ra ( có thể đã hoàn thành hoặc đang tiếp diễn ) trước một  hành động trong quá khứ. Ta thấy vế sau when chia thì quá khứ đơn giản => Đáp án là C. had been working – thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Alex failed his English exam, but his teacher is going to give him ________chance to pass it.    

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:85497
Giải chi tiết

Đáp án là A. another + N(ít, đếm được): khi được nhắc đến lần đầu tiên.

Cách dùng các từ còn lại:

B. the other + N: khi danh từ đó đã được nhắc đến trước đó, ta sẽ dùng mạo từ “the”

C. the others = the other + Ns

D. other là một tính từ, vị trí của nó thường đứng trước những danh từ số nhiều, hoặc danh từ số ít nhưng phải có mạo từ trước nó.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
You look exhausted. You __________ in the garden all day.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:85498
Giải chi tiết

Đáp án là D. must have done: chắc là đã, hẳn là đã - Chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có sẵn.

Nghĩa câu: Bạn trông mệt mỏi quá. Chắc bạn đã làm việc vất vả ở ngoài vườn cả ngày.

Cách dùng các từ còn lại:

Can’t / Couldn’t have done: được sử dụng khi chắc chắn rằng một cái gì đó đã không xảy ra trong quá khứ.

Should have done: đáng lẽ ra …. - được dùng để nói về những sự việc đã không hoặc có thể xảy ra trong quá khứ..

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
Nobody knew that Uncle Ben was coming to see us. He arrived_________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:85499
Giải chi tiết

Đáp án là C. Từ cần điền là một trạng từ chỉ thể cách bổ sung nghĩa cho động từ “arrive” => A và B loại.

Còn 2 đáp án C và D. Sự khác nhau giữa hai trạng từ: expectantly : cách trông đợi ( mang nghĩa chủ động);

Unexpectedly: một cách không được trông đợi ( mang nghĩa bị động)

=> Đáp án hợp lý là C. Dựa vào nghĩa. Nobody knew that Uncle Ben was coming to see us. He arrived unexpectedly. (Không ai biết rằng Bác Ben đã đến xem chúng tôi. Bác ấy đến một cách không được trông đợi.)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
Don't walk too fast. I can't keep_________you.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:85500
Giải chi tiết

Đáp án là D. keep up with : theo kịp… 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 13:
Older people_________ a large proportion of those living in poverty.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:85501
Giải chi tiết

Đáp án là A. comprise a ( large ) proportion of : chiếm tỷ lệ ( lớn )….

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Many people _________ that natural resources will never be used up.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:85502
Giải chi tiết

Đáp án là C. believe + that clause : tin rằng ….. Nghĩa câu: Many people believe that natural resources will never be used up. (Nhiều người tin rằng các nguồn tự nhiên sẽ không bao giờ được sử dụng hết.)

Nghĩa các từ còn lại: view: xem, quan sát; consider: cân nhắc; regard: đánh giá.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 15:
“Good luck and have a nice weekend”.  “_______bye- bye”  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:85503
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. Good luck and have a nice weekend -Chúc may mắn và có một ngày cuối tuần đẹp

Đáp án là A. Khi muốn nói “ bạn cũng vậy nhé.” Ta có thể dùng các cấu trúc : you, too. / The same to you.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 16:
I saw him hiding something in a __________.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:85504
Giải chi tiết

Câu này hỏi về thứ tự các tính từ. plastic: nhựa ( chất liệu ); small: nhỏ ( kích cỡ ); black: đen ( màu sắc ). Thứ tự các tính từ như sau: kích cỡ - màu sắc – chất liệu => Đáp án là D.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 17:
- What an attractive hair style you have got, Mary! - _______  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:85505
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. What an attractive hair style you have got, Mary!  -Kiểu tóc của bạn thật thu hút , Mary! =. Đây là lời khen.

=> Đáp án phù hợp nhất là C. Thank you for your compliment -  Cảm ơn lời khen của bạn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 18:
In _______ most social situations, _______ informality is appreciated.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:85506
Giải chi tiết

Đáp án là A. most + N là lượng từ => không dùng mạo từ trước “most”; informality: tính phi chính thức, là danh từ không đếm được => cũng không dùng mạo từ

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
I told him _______ the word to Jane somehow that I _______ to reach her during the early hours.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:85507
Giải chi tiết

Cấu trúc: tell someone to do something: bảo ai làm gì..; => Dùng phương pháp loại trừ, chỉ có đáp án C là phù hợp.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 20:
Concern for the environment is now at the_________of many governments' policies.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:85508
Giải chi tiết

Đáp án là A. the core of : cốt lõi, nòng cốt…

Nghĩa các từ còn lại: aim: mục đích; target: mục tiêu; purpose: mục đích.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 21:
What is minimum entrance _________for this course?             

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:85509
Giải chi tiết

Đáp án là B. entrance requirement :yêu cầu đầu vào

Nghĩa các từ còn lại: condition: điều kiện; certificate: giấy chứng nhận; ability : khả năng

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 22:
“Your parents must be proud of your result at school”. – “__________”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:85510
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Your parents must be proud of your result at school. - Cha mẹ của bạn chắc phải tự hào về kết quả của bạn ở trường.

Đáp án là C. Thanks. It’s certainly encouraging. -Cảm ơn. Đó chắc chắn sự khuyến lệ.

Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh:

A. Rất lấy làm tiếc khi nghe điều đó.

B. Dĩ nhiên rồi.

D. Tôi rất vui vì bạn thích nó.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 23:
Nobody seemed to be interested in the news. It was greeted with a lack of  _________.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:85511
Giải chi tiết

Đáp án là B. enthusiasm (n): sự nhiệt tình. Vì sau giới từ “of” chúng ta phải dùng một danh từ.

Các từ còn lại: enthusiastic (adj); enthusiastically (adv); enthusiast (n): người hăng hái ( không phù hợp trong câu này. )

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 24:
The role of women in society has been greatly _______in the last few years.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:85512
Giải chi tiết

Đáp án là A. overlooked: bị bỏ qua

Nghĩa các từ còn lại: overtaken : qua mặt; overcome: vượt qua; overcast: u ám

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 25:
When a fire broke out in the Louvre, at least twenty _____ paintings were destroyed, including two by Picasso.   

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:85513
Giải chi tiết

Đáp án là B. priceless: vô giá => rất có giá trị

Nghĩa các từ còn lại: worthless = valueless: vô giá trị; worthy: xứng đáng

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 26:
I would be very rich now ________ working long ago.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:85514
Giải chi tiết

Đáp án là D. ->D đảo ngự câu điều kiện dạng phức ( có now ở mệnh đề chính): If + S + had + PII, S+ would + V. => Had S + PII, S+ would + V. 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 27:
Tom: “ Sorry, I forgot to phone you last night.”               Mary: “________”  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:85515
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. “Sorry, I forgot to phone you last night.”   -  “Xin lỗi, tôi quên gọi điện cho anh tối qua. "

Đáp án là C. Để đáp lại lời xin lỗi của ai đó, ta dùng cấu trúc “ Nevermind” 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 28:
He tried to _______ himself with everyone by paying them compliments.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:85516
Giải chi tiết

Đáp án là A. to ingratiate oneself with everybody: làm cho mọi người mến mình

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 29:
“Have you read that book that just came out about UFOs?” – “_______”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:85517
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. “Have you read that book that just came out about UFOs?”  -  “Bạn đã đọc cuốn sách vừa xuất bản về UFO chưa ? "

Đáp án là C. Yeah, what a waste of time!     - Vâng, Thật sự lãng phí thời gian!

Các đáp án không hợp ngữ cảnh:

A. Chắc chắn, dĩ nhiên rồi.

B. Ồ. Tôi đoán tôi đã.

D. Tôi cũng chưa. 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 30:
The villagers strongly recommend that a new school _____immediately.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:85518
Giải chi tiết

Đáp án là D. Cấu trúc:  S + recommend (giới thiệu) + that + S + V( bare). 

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com