Đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B năm 2013 mã đề 279
Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 60 câu - Số lượt thi : 611
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Theo quan niệm hiện đại về quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hoá hoá học không có sự tham gia của nguồn năng lượng nào sau đây?
Câu 2: Trong các kiểu phân bố cá thể của quần thể sinh vật, kiểu phân bố phổ biến nhất là
Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim nối) có vai trò
Câu 4: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh?
Câu 5: Ở tằm, tính trạng màu sắc trứng do một gen có 2 alen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen A quy định trứng màu sáng trội hoàn toàn so với alen a quy định trứng màu sẫm. Người ta có thể dựa vào kết quả của phép lai nào sau đây để phân biệt được tằm đực và tằm cái ngay từ giai đoạn trứng?
Câu 6: Trong hệ sinh thái, quá trình sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp các chất hữu cơ được thực hiện bởi nhóm
Câu 7: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho một gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác?
Câu 8: Ở một loài sinh vật lưỡng bội, xét hai lôcut gen. Lôcut I nằm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen; lôcut II nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có 2 alen. Quá trình ngẫu phối có thể tạo ra trong quần thể của loài này tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về hai lôcut trên?
Câu 9: Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây mã hoá axit amin mêtiônin?
Câu 10: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá là
Câu 11: Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học sử dụng thể truyền có gen đánh dấu để
Câu 12: Biết rằng cây tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, phép lai giữa hai cây tứ bội AAAa × Aaaa cho đời con có kiểu gen AAaa chiếm tỉ lệ
Câu 13: Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì chúng
Câu 14: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEE × aaBBDdee cho đời con có
Câu 15: Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?
Câu 16: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, gen điều hòa có vai trò
Câu 17: Trong một hồ ở châu Phi, người ta thấy có hai loài cá rất giống nhau về các đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ và một loài màu xám. Mặc dù cùng sống trong một hồ nhưng chúng không giao phối với nhau. Tuy nhiên, khi nuôi các cá thể của hai loài này trong một bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm cho chúng có màu giống nhau thì chúng lại giao phối với nhau và sinh con. Dạng cách li nào sau đây làm cho hai loài này không giao phối với nhau trong điều kiện tự nhiên?
Câu 18: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả dài; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Hai cây dị hợp về cả hai cặp gen trên giao phấn với nhau, thu được đời con gồm 4 loại kiểu hình trong đó kiểu hình quả tròn, chua chiếm tỉ lệ 24%. Theo lí thuyết, trong tổng số cây thu được ở đời con, số cây có kiểu hình quả tròn, ngọt chiếm tỉ lệ
Câu 19: Ở một loài động vật, xét phép lai ♂AABBDD × ♀aaBbdd. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; Cơ thể đực giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, đời con có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen trên?
Câu 20: Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 21: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Theo lí thuyết, loại giao tử ABD được sinh ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen Dd chiếm tỉ lệ
Câu 22: Cho cây (P) có kiểu gen tự thụ phấn, thu được F1. Cho biết trong quá trình hình thành giao tử đực và giao tử cái đều không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. Theo lí thuyết, trong tổng số cây thu được ở F1, số cây có kiểu gen
chiếm tỉ lệ
Câu 23: Khi nói về chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái,phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 24: Quan hệ giữa các loài sinh vật nào sau đây thuộc quan hệ cạnh tranh?
Câu 25: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật di cư lên cạn là đặc điểm sinh vật điển hình ở
Câu 26: Môi trường sống của các loài giun kí sinh là
Câu 27: Ở một loài sinh vật, xét một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen là A và a. Một quần thể của loài này đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số kiểu gen đồng hợp trội bằng hai lần tần số kiểu gen dị hợp. Theo lí thuyết, tần số alen A và a của quần thể này lần lượt là
Câu 28: Một loài thực vật có 10 nhóm gen liên kết. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh dưỡng của thể một, thể ba thuộc loài này lần lượt là
Câu 29: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả chín sớm trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chín muộn. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho cây thân cao, chín sớm (P) lai với cây thân thấp, chín muộn, thu được F1 gồm 160 cây thân cao, chín sớm; 160 cây thân thấp, chín muộn; 40 cây thân cao, chín muộn; 40 cây thân thấp, chín sớm. Kiểu gen của cây Q và tần số hoán vị gen là
Câu 30: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một trong hai alen của một gen Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất sinh con đầu lòng bị bệnh này của cặp vợ chồng III13 – III14 là
Câu 31: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai sau: (1) AaBb × aabb. (2) aaBb × AaBB. (3) aaBb × aaBb. (4) AABb × AaBb.(5) AaBb × AaBB. (6) AaBb × aaBb. (7) AAbb × aaBb. (8) Aabb × aaBb.Theo lí thuyết, trong các phép lai trên, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 2 loại kiểu hình?
Câu 32: Khi nói về diễn thế thứ sinh, phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 33: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Thực hiện phép lai P: XDXd ×
XDY, thu được F1. Trong tổng số ruồi ở F1, ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 52,5%. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi F1, ruồi cái thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ
Câu 34: Ở thực vật, hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành cây tứ bội?
Câu 35: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy hạt phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ (P), thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lí thuyết, kiểu hình ở F2 gồm
Câu 36: Cánh chim tương đồng với cơ quan nào sau đây?
Câu 37: Trong cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, tuổi quần thể là
Câu 38: Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 39: Đặc điểm chung của nhân tố đột biến và di - nhập gen là
Câu 40: Ở một loài thực vật, khi lai cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần chủng (P), thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 56,25% cây hoa đỏ và 43,75% cây hoa trắng. Nếu cho cây F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn thì thu được đời con gồm
Câu 41: Khi nói về lưới và chuỗi thức ăn, kết luận nào sau đây là đúng?
Câu 42: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa có hai trạng thái là hoa đỏ và hoa trắng. Trong phép lai giữa hai cây hoa trắng thuần chủng (P), thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Dự đoán nào sau đây về kiểu gen của F2 là không đúng?
Câu 43: Hệ sinh thái nào sau đây đặc trưng cho vùng nhiệt đới?
Câu 44: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân thấp. Cho tất cả các cây thân cao F1 giao phấn với các cây thân thấp. Theo lí thuyết, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ
Câu 45: Ở sinh vật nhân thực, các vùng đầu mút của nhiễm sắc thể là các trình tự nuclêôtit đặc biệt, các trình tự này có vai trò
Câu 46: Giống cây trồng nào sau đây đã được tạo ra nhờ thành tựu của công nghệ gen?
Câu 47: Khi nói về hội chứng Đao ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 48: Do các trở ngại địa lí, từ một quần thể ban đầu được chia thành nhiều quần thể cách li với nhau. Nếu các nhân tố tiến hoá làm phân hoá vốn gen của các quần thể này đến mức làm xuất hiện các cơ chế cách li sinh sản thì loài mới sẽ hình thành. Đây là quá trình hình thành loài mới bằng con đường
Câu 49: Trong tế bào, loại axit nuclêic nào sau đây có kích thước lớn nhất?
Câu 50: Theo quan niệm hiện đại, tần số alen của một gen nào đó trong quần thể có thể bị thay đổi nhanh chóng khi
Câu 51: Theo quan niệm hiện đại, kết quả của quá trình tiến hoá nhỏ là hình thành nên
Câu 52: Khi nói về sự di truyền của gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X ở người, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 53: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 700 nm?
Câu 54: Người ta nuôi cấy các hạt phấn của một cây có kiểu gen AaBbddEe tạo thành các dòng đơn bội, sau đó gây lưỡng bội hoá để tạo ra các dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau?
Câu 55: Trong các hình thức chọn lọc tự nhiên, kiểu chọn lọc ổn định
Câu 56: Trong trường hợp không phát sinh đột biến mới, phép lai nào sau đây có thể cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?
Câu 57: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A = 70; G = 100; X = 90; T = 80. Gen này nhân đôi một lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là
Câu 58: Khi nói về mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi, phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 59: Trong quần xã sinh vật, loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của loài khác, duy trì sự ổn định của quần xã được gọi là
Câu 60: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai Dd x
dd cho đời con có tối đa số loại kiểu hình là
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
50 | 50 | 100% | 2.67 |
2 |
![]() |
50 | 50 | 100% | 2.2 |
3 |
![]() |
50 | 50 | 100% | 1.82 |
4 |
![]() |
48 | 50 | 96% | 10.02 |
5 |
![]() |
48 | 50 | 96% | 14.15 |
6 |
![]() |
46 | 50 | 92% | 15.25 |
7 |
![]() |
45 | 50 | 90% | 23.57 |
8 |
![]() |
45 | 50 | 90% | 30.9 |
9 |
|
44 | 50 | 88% | 25.32 |
10 |
![]() |
44 | 50 | 88% | 47.3 |
11 |
![]() |
42 | 49 | 86% | 29.38 |
12 |
![]() |
42 | 50 | 84% | 23.27 |
13 |
|
41 | 50 | 82% | 22.3 |
14 |
|
40 | 50 | 80% | 37.18 |
15 |
![]() |
40 | 50 | 80% | 27.6 |
16 |
|
39 | 50 | 78% | 3.25 |
17 |
![]() |
39 | 50 | 78% | 27.3 |
18 |
|
38 | 50 | 76% | 28.93 |
19 |
![]() |
35 | 45 | 78% | 17.62 |
20 |
![]() |
35 | 47 | 74% | 38.93 |
21 |
|
34 | 44 | 77% | 24.12 |
22 |
![]() |
30 | 34 | 88% | 39.1 |
23 |
![]() |
35 | 50 | 70% | 43.05 |
24 |
![]() |
34 | 50 | 68% | 19.15 |
25 |
|
34 | 50 | 68% | 21.18 |
26 |
![]() |
29 | 46 | 63% | 18.33 |
27 |
![]() |
30 | 50 | 60% | 56.72 |
28 |
![]() |
30 | 50 | 60% | 27.82 |
29 |
|
28 | 50 | 56% | 13 |
30 |
![]() |
27 | 50 | 54% | 28.12 |
31 |
![]() |
22 | 36 | 61% | 19.25 |
32 |
![]() |
15 | 20 | 75% | 17.25 |
33 |
![]() |
25 | 50 | 50% | 14.1 |
34 |
![]() |
24 | 50 | 48% | 5.67 |
35 |
|
14 | 21 | 67% | 11.92 |
36 |
![]() |
23 | 50 | 46% | 15.55 |
37 |
|
10 | 14 | 71% | 9.33 |
38 |
![]() |
22 | 50 | 44% | 13.05 |
39 |
![]() |
14 | 29 | 48% | 14.4 |
40 |
|
21 | 50 | 42% | 13.28 |
41 |
![]() |
6 | 8 | 75% | 90.87 |
42 |
|
20 | 50 | 40% | 18.55 |
43 |
![]() |
4 | 4 | 100% | 0.72 |
44 |
|
13 | 33 | 39% | 15.2 |
45 |
|
18 | 50 | 36% | 9.4 |
46 |
![]() |
1 | 1 | 100% | 0.53 |
47 |
|
17 | 50 | 34% | 6.03 |
48 |
![]() |
20 | 60 | 33% | 17.52 |
49 |
![]() |
27 | 60 | 45% | 33.07 |
50 |
![]() |
41 | 59 | 69% | 59.52 |
51 |
![]() |
48 | 59 | 81% | 21.95 |
52 |
![]() |
23 | 58 | 40% | 40 |
53 |
![]() |
19 | 28 | 68% | 17.27 |
54 |
![]() |
28 | 60 | 47% | 29.98 |
55 |
![]() |
16 | 34 | 47% | 20.38 |
56 |
![]() |
8 | 11 | 73% | 90.25 |
57 |
![]() |
55 | 60 | 92% | 25.4 |
58 |
![]() |
23 | 60 | 38% | 8.33 |
59 |
![]() |
22 | 59 | 37% | 43.93 |
60 |
![]() |
49 | 60 | 82% | 79 |
61 |
![]() |
17 | 59 | 29% | 1.75 |
62 |
![]() |
33 | 60 | 55% | 35.52 |
63 |
![]() |
7 | 12 | 58% | 90.6 |
64 |
![]() |
30 | 39 | 77% | 8.67 |
65 |
![]() |
26 | 50 | 52% | 43.63 |
66 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 42.6 |
67 |
![]() |
38 | 57 | 67% | 38.03 |
68 |
![]() |
56 | 60 | 93% | 22.72 |
69 |
![]() |
19 | 60 | 32% | 5.48 |
70 |
![]() |
20 | 60 | 33% | 3.35 |
71 |
![]() |
29 | 33 | 88% | 21.38 |
72 |
![]() |
44 | 60 | 73% | 11.85 |
73 |
|
0 | 0 | 0% | 1.5 |
74 |
![]() |
47 | 60 | 78% | 29.68 |
75 |
![]() |
5 | 15 | 33% | 7.73 |
76 |
![]() |
17 | 28 | 61% | 20.75 |
77 |
![]() |
27 | 44 | 61% | 60.82 |
78 |
![]() |
37 | 60 | 62% | 18.6 |
79 |
![]() |
59 | 60 | 98% | 12.9 |
80 |
![]() |
27 | 58 | 47% | 39.15 |
81 |
![]() |
50 | 60 | 83% | 14 |
82 |
![]() |
48 | 60 | 80% | 50.68 |
83 |
![]() |
16 | 58 | 28% | 13.95 |
84 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 1.2 |
85 |
![]() |
49 | 60 | 82% | 55.73 |
86 |
![]() |
56 | 60 | 93% | 49.27 |
87 |
![]() |
39 | 60 | 65% | 75.92 |
88 |
![]() |
36 | 57 | 63% | 37.82 |
89 |
|
0 | 0 | 0% | 90.75 |
90 |
![]() |
48 | 60 | 80% | 63.67 |
91 |
|
2 | 7 | 29% | 114.55 |
92 |
![]() |
0 | 1 | 0% | 0.55 |