Đề thi thử đại học môn Sinh đề số 9
Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 57 câu - Số lượt thi : 829
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1:
Có 3 tế bào I, II, III đều nguyên phân với số đợt không bằng nhau và nhỏ dần từ tế bào I đến tế bào III đã tạo ra tất cả 168 tế bào con. Mỗi tế bào trên có số đợt nguyên phân lần lượt là:
Câu 2:
Một loài có bộ NST 2n = 16, chu kì nguyên phân là 30 phút, kì trung gian xảy ra trong 10 phút, mỗi kì còn lại 5 phút. Bắt đầu từ đầu kì trung gian lần nguyên phân thứ nhất, số NST môi trường cần cung cấp cho tế bào tại các thời điểm sau 30 phút và sau 70 phút lần lượt là:
Câu 3:
Trong cùng thời gian, tế bào A có chu kì nguyên phân gấp đôi tế bào B đã tạo ra tất cả 272 tế bào con. Số đợt nguyên phân của mỗi tế bào lần lượt là:
Câu 4:
Virut kí sinh ở động vật và người có loại axit nuclêic nào:
Câu 5:
Gen cần được môi trường cung cấp 15120 nuclêôtit tự do khi tái bản trong đó có 2268 Guanin. Số nuclêôtit của gen trong đoạn từ [2100 - 2400]. Chiều dài của gen trên là:
Sử dụng giữ liệu sau đẩ trả lời câu hỏi 19 - 23
Xét căp alen Bb dài 3060 Å.Alen B có tỉ lệ ; alen b có 2160
liên kết hyđrô. Trong tế bào đột biến mang các alen trên có 1080 nuclêôtit loại T.
Câu 6: Đột biến trên thuộc loại:
Câu 7: Kiểu gen của thể đột biến trên là:
Câu 8: Nếu thuộc loại đột biến tam bội, cá thể này tạo các giao tử có tỉ lệ:
Câu 9: Nếu thuộc loại đột biến gen thì đây là:
Câu 10: Nếu thể đột biến trên, do tác dụng của cônsixin, giao tử của cá thể đó là:
Câu 11:
Đột biến gen là gì?
Câu 12:
Dạng đột biến gen thường gặp là:
Câu 13:
Đột biến gen xảy ra vào thời điểm nào sau đây:
Câu 14:
Đột biến NST là gì?
Câu 15:
Những nguyên nhân nào sau đây dẫn đến đột biến NST?
I. ADN nhân đôi sai ở một điểm nào đó trên NST.
II. Do NST đứt gãy, đoạn này kết hợp với một NST khác,
III. Sự trao đổi đoạn xảy ra ở kì trước I giảm phân giữa 2 crômatit của cặp NST đồng dạng.
IV. Sự phân li không bình thường cứa NST, xảy ra ớ kì sau của quá trình phân bào.
V.Sự phá hủy hoặc không xuất hiện thoi vô sắc trong phân bào.
Phương án đúng là:
Câu 16:
Những trường hợp nào sau đây thuộc dạng đột biến cấu trúc NST?
I. Mất, lặp thêm, thay thế hay đảo vị trí một số cặp nuclêôtit trong ADN của NST.
II. Mất đoạn hay đảo đoạn.
III. Trao đổi đoạn giữa 2 crômatit của cặp NST đồng dạng.
IV. Chuyển đoạn tương hỗ hoặc chuyển đoạn không tương hỗ.
V. Lặp đoạn.
Phương án đúng là:
Câu 17:
Công nghệ sinh học là:
Câu 18:
Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật thao tác trên (A), và dựa vào những hiểu biết về cấu trúc hóa học của (B) và (C). (A), (B), (C) lần lượt là:
Câu 19:
Kĩ thuật chuyển gen là:
Câu 20:
Thứ tự các giai đoạn của kĩ thuật chuyển gen bằng cách dùng plasmit làm thể truyền là:
Câu 21:
Khi đề cập đến plasmit, nội dung nào sau đây sai?
I. Nằm trong tế bào chất của vi khuẩn.
II. Dùng làm thể truyền (vectơ) trong phương pháp cấy gen.
III. Chứa từ 8000 - 200000 nuclêôtit.
IV. Nhân đôi độc lập với NST.
V. Có mạch thẳng gồm hai mạch xếp song song nhau.
Phương án đúng là:
Câu 22:
Tại sao khó nghiên cứu di truyền ở người?
Câu 23:
Phương pháp nào sau đây được sử dụng riêng cho nghiên cứu về di truyền người?
Câu 24:
Trong quá trình phát sinh sự sống, từ các hợp chất vô cơ đã tổng hợp thành các hợp chất hữu cơ nhờ sự có mặt của:
Câu 25:
Trong giai đoạn tiến hóa học của quá trình phát sinh sự sống đã xảy ra:
Câu 26:
Trong quá trình phát triển của sinh vật, đặc điểm nổi bật ở đại Trung sinh là:
Câu 27:
Theo Đacuyn, cơ sở của chọn lọc nhân tạo là:
Câu 28:
Theo Đacuyn, muốn giải thích sự hình thành đặc điểm thích nghi của vật nuôi, cây trồng đối với nhu cầu con người, phải dựa vào các nhân tố:
Câu 29:
Theo Đacuyn, phân li tính trạng của vật nuôi, cây trồng là hiện tượng:
Câu 30:
Những nội dung nào sau đây đúng trong quần thể giao phối.
I. Tần số kiểu gen dị hợp càng cao hơn so với đồng hợp khi tần số các alen càng gần giá trị 0,5.
II. Tần số các alen càng gần 1 bao nhiêu thì tần số kiểu gen đồng hợp càng cao hơn so với dị hợp bấy nhiêu.
III. Tần số kiểu gen dị hợp càng nhỏ hơn đồng hợp khi tần số các alen càng gần 0
IV. Tần số các alen càng xa 0,5 và gần 1 hoặc 0 bao nhiêu thì tần số kiểu gen đồng hợp càng cao hơn so với tần số kiểu gen dị hợp bấy nhiêu.
Phương án đúng là:
Câu 31:
Khi nghiên cứu hướng tiến hóa về công cụ lao động của các dạng hóa thạch, kết luận nào sau đây hoàn chỉnh nhất?
Câu 32:
Các loại nhân tố chi phối quá trinh phát triển loài người gồm:
Câu 33:
Về mặt di truyền, có các loại quần thể sau:
Câu 34:
Quần thể có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình không nhờ yếu tố nào sau đây?
Câu 35:
Khi nói đến tia tử ngoại những điều nào sau đây không đúng?
I. Gây ion hóa các nguyên tử.
II. Có tác dụng kích thích, làm xuất hiện đột biến.
III. Không có khả năng xuyên sâu vào mô.
IV. Thường dùng để xử lí vi sinh vật, bào tử, hạt phấn.
V. Chỉ gây đột biến gen không gây đột biến NST.
Phương án đúng là:
Câu 36:
Cho rằng một quần thể nào đó chưa đạt cân bằng di truyền. Điều kiện nào để quần thể đó đạt trạng thái cân bằng?
Câu 37:
Tần số tương đối của alen A trong phần đực của quần thể ban đầu là 0,7. Qua ngẫu phối, quần thể F2 đạt cân bằng với cấu trúc di truyền là 0,64AA :0,32Aa : 0,04aa. Tần số tương đối mỗi alen của phần cái trong quần thế ban đầu là:
Ở gà, gen A quy định lông đốm, a quy định lông đen liên kết trên NST giới tính X; B quy định mào to, b quy định mào nhỏ nằm trên NST thường.
Câu 38: Số kiểu gen có thể có của loài khi xét cả 2 cặp tính trạng trên:
Câu 39: F1 phân li 25% gà trống lông đốm, mào to; 25% gà trống lông đốm, mào nhỏ; 25% gà mái lông đen, mào to; 25% gà mái lông đen, mào nhỏ. Kiểu gen của P sẽ là:
Câu 40: Tỉ lệ kiểu hình 9 gà lông đốm, mào to: 3 gà lông đốm, mào nhỏ: 3 gà lông đen, mào to: 1 gà lông đen, mào nhỏ có thể xuất hiện ở phép lai:
Câu 41: Phép lai cho nhiều biến dị kiểu gen nhất là:
Câu 42: Phép lai cho nhiều biến dị kiểu hình nhất là:
Câu 43:
Trong chu kì phân bào, quá trình nhân đôi của ADN diễn ra trong pha
nào sau đây?
Câu 44: Cơ chế điều hòa tổng hợp prôtêin ở mức trước phiên mã là trường hợp nào sau đây?
Câu 45:
Cơ chế điều hòa tổng hợp prôtêin ở mức sau dịch mã là trường hợp nào?
Câu 46:
Bằng chứng về sinh học phân tử chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới không được biểu hiện ở đặc điểm nào sau đây?
1. Vật chất di truyền của mọi sinh vật đều là axit nuclêic (ADN, ARN)
2. ADN các loại đều được cấu tạo bởi 4 loại nucleôtit là Ađênin (A), Timin (T) . Guanin (G), và Xitôzin (X)
3. Quá trình dịch mã không giống nhau ở các loài có mức độ tiến hóa khác nhau.
4. Mã di truyền của mọi sinh vật có đặc điếm tương tự và đặc biệt là tính phổ biến của nó.
Phương án đúng là:
Câu 47:
Thời gian bán phân rã của đồng vị phóng xạ là thời gian:
Câu 48: Những vai trò của việc nghiên cứu quy luật giới hạn sinh thái là:
1. Tạo điều kiện tối thuận cho vật nuôi cây trồng về mỗi nhân tố sinh thái.
2. Mỗi loài có giới hạn đặc trưng về mỗi nhân tố sinh thái. Do vậy trong công tác nuôi trồng ta không cần bận tâm đến khu phân bố.
3. Khi biết được giới hạn sinh thái từng loài đối với mỗi nhân tố sinh thái ta phân bố chúng một cách hợp lí. Điều này còn có ý nghĩa trong công tác di nhập vật nuôi, cây trồng.
4. Nên giữ môi trường ở giới hạn dưới hoặc giới hạn trên để sinh vật khỏi bị chết.
Phương án đúng là:
Câu 49:
Số lượng cá thế của quẩn thể tảo tăng vào ban ngày, giảm vào ban đêm thuộc loại biến động nào?
Câu 50:
Trong điều kiện nào quần thể có số lượng được điều chỉnh ở mức cân bằng?
Câu 51:
Điều nào sau đây không thuộc ý nghĩa của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái?
Câu 52:
Hiệu suất sinh thái là:
Tính trạng màu sắc quả cà chua do 1 gen quy định. Khi lai 2 cây cà chua quả đỏ với nhau dược F1 đồng loạt, quả đỏ. Tiếp tục cho F1 giao phối tự do ngẫu nhiên, thu được ở F2 cà chua quả đỏ và quả vàng.
Câu 53: Kiểu gen hai cây cà chua thế hệ xuất phát:
Câu 54: Tỉ lệ phân li kiểu gen ở thế hệ ngẫu phối Fn:
A : hoa kép; a: hoa đơn.
Câu 55: Xét một cây kiểu gen Aa và hai cây khác kiểu gen aa. Cho các cây nói trên tự thụ qua 3 thế hệ, sau đó cho ngẫu phối, tạo F4 gồm 14400 cây. Số lượng cá thể thuộc mỗi kiểu gen ở F4
Câu 56: Tỉ lệ kiểu hình của F3 sau 3 thế hệ tự thụ phấn là:
Câu 57: Cấu trúc di truyền của quần thế qua n thế hệ ngẫu phối kể từ đời F3 là:
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
48 | 48 | 100% | 7 |
2 |
![]() |
48 | 49 | 98% | 89.02 |
3 |
![]() |
43 | 48 | 90% | 3.48 |
4 |
![]() |
41 | 49 | 84% | 6.32 |
5 |
|
41 | 50 | 82% | 29.55 |
6 |
|
40 | 50 | 80% | 39.95 |
7 |
![]() |
38 | 50 | 76% | 34.77 |
8 |
|
38 | 50 | 76% | 39.95 |
9 |
![]() |
37 | 50 | 74% | 35.4 |
10 |
![]() |
36 | 50 | 72% | 42.08 |
11 |
![]() |
36 | 50 | 72% | 26.15 |
12 |
![]() |
36 | 50 | 72% | 29.25 |
13 |
![]() |
35 | 50 | 70% | 43.1 |
14 |
![]() |
35 | 50 | 70% | 40.1 |
15 |
|
33 | 49 | 67% | 1.88 |
16 |
![]() |
33 | 50 | 66% | 28.78 |
17 |
![]() |
31 | 46 | 67% | 43.6 |
18 |
![]() |
32 | 50 | 64% | 28.63 |
19 |
|
30 | 50 | 60% | 50.53 |
20 |
![]() |
30 | 50 | 60% | 29.13 |
21 |
![]() |
30 | 50 | 60% | 30.82 |
22 |
![]() |
28 | 46 | 61% | 48.95 |
23 |
![]() |
29 | 50 | 58% | 32.13 |
24 |
![]() |
28 | 47 | 60% | 36.38 |
25 |
![]() |
27 | 45 | 60% | 45.62 |
26 |
![]() |
24 | 37 | 65% | 18.25 |
27 |
![]() |
23 | 37 | 62% | 38.77 |
28 |
|
19 | 34 | 56% | 44.53 |
29 |
![]() |
24 | 50 | 48% | 66.58 |
30 |
![]() |
24 | 50 | 48% | 23.33 |
31 |
|
24 | 50 | 48% | 63.37 |
32 |
|
12 | 16 | 75% | 6.05 |
33 |
![]() |
23 | 50 | 46% | 22.97 |
34 |
![]() |
22 | 49 | 45% | 68.28 |
35 |
|
22 | 50 | 44% | 45.38 |
36 |
|
12 | 20 | 60% | 20.07 |
37 |
|
22 | 50 | 44% | 26.22 |
38 |
![]() |
10 | 17 | 59% | 17.8 |
39 |
|
10 | 18 | 56% | 13.6 |
40 |
![]() |
12 | 28 | 43% | 12.67 |
41 |
![]() |
9 | 20 | 45% | 7.88 |
42 |
![]() |
7 | 16 | 44% | 13.28 |
43 |
![]() |
6 | 13 | 46% | 31.2 |
44 |
|
17 | 49 | 35% | 68.5 |
45 |
|
6 | 16 | 38% | 67.02 |
46 |
![]() |
17 | 50 | 34% | 14.67 |
47 |
![]() |
1 | 2 | 50% | 1.77 |
48 |
![]() |
34 | 57 | 60% | 41.55 |
49 |
![]() |
47 | 56 | 84% | 66.57 |
50 |
|
0 | 0 | 0% | 0.65 |
51 |
|
0 | 0 | 0% | 0.05 |
52 |
![]() |
33 | 54 | 61% | 27.47 |
53 |
![]() |
11 | 27 | 41% | 11.05 |
54 |
|
0 | 0 | 0% | 0.4 |
55 |
![]() |
21 | 54 | 39% | 24.68 |
56 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.05 |
57 |
![]() |
19 | 47 | 40% | 17.25 |
58 |
|
0 | 0 | 0% | 0.47 |
59 |
![]() |
18 | 57 | 32% | 34.8 |
60 |
![]() |
30 | 57 | 53% | 16.47 |
61 |
|
0 | 0 | 0% | 0.12 |
62 |
![]() |
21 | 30 | 70% | 13.58 |
63 |
![]() |
28 | 55 | 51% | 32.7 |
64 |
![]() |
30 | 53 | 57% | 60.45 |
65 |
![]() |
6 | 17 | 35% | 3.25 |
66 |
![]() |
1 | 1 | 100% | 0.3 |
67 |
![]() |
35 | 47 | 74% | 19.1 |
68 |
![]() |
0 | 1 | 0% | 0.9 |
69 |
![]() |
1 | 4 | 25% | 6.1 |
70 |
|
0 | 2 | 0% | 9.92 |
71 |
![]() |
18 | 56 | 32% | 3.13 |
72 |
![]() |
16 | 50 | 32% | 28.98 |
73 |
![]() |
1 | 6 | 17% | 1.07 |
74 |
![]() |
15 | 50 | 30% | 33.72 |
75 |
![]() |
15 | 50 | 30% | 3.58 |
76 |
![]() |
15 | 50 | 30% | 17.4 |
77 |
|
13 | 48 | 27% | 43.02 |
78 |
|
1 | 12 | 8% | 6.1 |
79 |
|
13 | 48 | 27% | 1.78 |
80 |
![]() |
12 | 50 | 24% | 16 |
81 |
|
7 | 37 | 19% | 1.33 |