Đề thi thử đại học môn Sinh năm 2013 trường THPT chuyên Nguyễn Huệ-HN
Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 59 câu - Số lượt thi : 1034
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Ở gà, tính trạng hình dạng mào gà có 4 kiểu hình,. Cho các cá thể P thuần chủng cùng có mào hình hạt đậu được F1 đồng tính. Cho F1 × F1 thu được F2 có 4 phân lớp kiểu hình gồm:
Mào hình hồ đào: Mào hình hoa hồng: Mào hình hạt đậu: Mào hình lá lần lượt có tỷ lệ 9:3:3:1. Kết luận nào sau đây là đúng về tính trạng mào gà:
Câu 2: Ở ruồi giấm, alen A qui định thân xám, alen a qui định thân đen, B quy định cánh dài, b quy định cánh ngắn, alen D qui định mắt đỏ, d quy định mắt trắng. Các gen này nằm trên NST thường, trong đó cặp gen Aa và Bb cùng thuộc 1 nhóm gen liên kết. Người ta tiến hành 2 phép lai những con ruồi cái F1 có kiểu hình thân xám - cánh dài-mắt đỏ, dị hợp cả 3 cặp gen.
Biết phép lai 1 thu được ở thế hệ lai 5% ruồi thân đen- cánh ngắn- mắt trắng
Khi cho ruồi cái F1 ở trên lai với ruồi khác ( có kiểu gen ), ở thế hệ lai thu được ruồi thân xám- cánh ngắn- mắt đỏ có tỷ lệ là bao nhiêu tính theo lý thuyết? (Biết không có đột biến xảy ra và mội diễn biến trong giảm phân của các ruồi cái F1 đều giống nhau)
Câu 3: Ở người, gen gây bệnh mù màu đỏ- lục là gen đột biến lặn, trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Một cặp vợ chồng bình thường, không biểu hiện bệnh nhưng con trai đầu lòng bị mù màu. Ở lần sinh thứ 2, xác suất để sinh được con gái, không bị bệnh là:
Câu 4: Gen B có chiều dài 0,51 μm và tỷ lệ A/G =3/7, Gen B bị đột biến tạo alen b có kích thước không đổi và có 4051 liên kết hidro. Khi tế bào có kiểu gen Bb bược vào nguyên phân, ở kì giữa, tổng số nucleotit từng loại trong các gen B và b là
Câu 5: Ở ruồi giấm có 4 cặp NST tương đồng, trong đó có 1 cặp NST giới tính. Xét 3 cặp gen, mỗi cặp có 2 alen. Cặp gen thứ nhất và thứ 2 trên cặp NST số 1; cặp gen thứ 3 nằm trên vùng không tương đồng của NSY giới tính X. Nếu không xảy ra đột biến, tính theo lý thuyết số cặp giao phối tối đa có kiểu gen khác nhau là:
Câu 6: Loài nào sau đây bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất khi 1 quần thể thực vật trong quần xã bị nhiễm thuốc trừ sâu?
Câu 7: Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố chủ yếu quyết định trạng thái cân bằng số lượng cá thể của quần thể sinh vật là
Câu 8: Bệnh pheninketo niệu do gen trên NST thường quy định và di truyền theo quy luật menden. Một người đàn ông có anh trai bị bệnh lấy vợ có em gái bị bệnh. Những người khác trong 2 bên gia đình đều không bị bệnh. Người con gái đầu lòng của họ bị bệnh, xác suất để con thứ 2 là con gái và không bị bệnh là:
Câu 9: Ở một loài thực vật, A quy định thân cao, a quy định thân thấp; B quy định hạt tròn, b quy định hạt dài. Cho thế hệ F1 có kiểu gen tự thụ phấn thu được F2 có 16% cây đồng hợp tử lặn cả 2 tính trạng.
Kết luận nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
Câu 10: Ở một loài thực vật, xét 3 cặp gen phân li độc lập, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai AaBbDd × AaBbDd cho F1 có tỷ lệ dị hợp 2 cặp gen, đồng hợp 1 cặp gen là
Câu 11: Loài côn trùng A là loài duy nhất có khả năng thụ phấn cho loài thực vật B. Côn trùng A bay đến hoa của cây B mang theo nhiều hạt phấn và tiến hành thụ phấn cho hoa. Nhưng trong quá trình này, côn trùng A đồng thời đẻ trứng vào bầu nhụy của 1 số hoa loài B. Ở những hoa này côn trùng nởi gây chết noãn trong các bầu nhụy. Nếu noãn bị hỏng, quả cũng bị hỏng và dẫn đến ấu trùng của côn trùng A cũng bị chết. Đây là ví dụ về mối quan hệ
Câu 12: Khẳng định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về mARN của E.coli?
Câu 13: Ở một loài bướm, tính trạng mắt tròn do alen A quy định; alen a qui định mắt dẹt; alen B qui định cánh có đốm, b qui định cánh không có đốm. Các cặp gen Aa và Bb thuộc cùng 1 nhóm gen liên kết trên NST thường. Phép lai xảy ra hoán vị gen ở 1 giới với tần số 20%, thu được F1 có bướm mắt tròn, cánh không đốm là
Câu 14: Trong tự nhiên, các alen khác nhau của cùng 1 gen thường được tạo trong quá trình
Câu 15: Ở 1 loài thực vật, A qui định hoa đỏ; a quy định hoa trắng, kiểu gen Aa biểu hiện hoa hồng. Quần thể ban đầu có 1000 cây, trong đó có 300 cây hoa đỏ, 300 cây hoa trắng. Cho quần thể tự thụ phấn qua 2 thế hệ. Trong trường hợp không có đột biến, tính theo lý thuyết, ở thế hệ thứ 2, tỷ lệ các cây là:
Câu 16: Nhóm sinh vật có thể chuyển hóa thành axit amin?
Câu 17: Theo sơ đồ phả hệ về một bệnh di truyền đơn gen ở người dưới đây
Trong đó, hình tô đen là người bị bệnh. Alen gây bệnh là:
Câu 18: Vi khuẩn gây bệnh có tốc độ kháng thuốc kháng sinh rất nhanh là do:
1. Hệ gen đơn bội nên các gen đột biến lặn cũng được biểu hiện và chịu sự tác động của chọn lọc.
2. Trong các quần thể vi khuẩn đã có sẵn các gen kháng thuốc.
3. Vi khuẩn dễ phát sinh đột biến và có tốc độ sinh sản rất nhanh nên các alen kháng thuốc được nhân lên nhanh chóng.
4. Khi tiếp xúc với thuốc kháng sinh, trong quần thể vi khuẩn sẽ phát sinh các alen đột biến có khả năng kháng thuốc.
5. Trong điều kiện sống ký sinh, các chủng vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh hơn tốc độ bình thường.
Giải thích đúng là:
Câu 19: Ở người, máu khó đông do gen đột biến lặn trên vùng không tương đồng của NST giới tính X qui định. Một người phụ nữ bình thường, có em trai bình thường nhưng bố đẻ bị bệnh lấy chồng bình thường. Xác suất sinh con đầu lòng là con trai, mắc bệnh máu khó đông là:
Câu 20: Theo lý thuyết, cá thể sinh vật lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gen được tạo ra bằng phương pháp
Câu 21: Hai tế bào sinh tinh trùng cùng có kiểu gen AaBbDdEe tiến hành giảm phân. Nếu không có đột biến, số loại tinh trùng tối đa thu được là
Câu 22: Các nhà nghiên cứu khoa học đã tạo ra giống cừu cho sữa có chứ protein ở người bằng:
Câu 23: Ở đậu Hà lan, xét 2 cặp gen trội lặn hoàn toàn và nằm trên cặp NST thương đồng khác nhau. Trong đó alen A qui định hạt vàng; alen a qui định hạt xan; B qui định vỏ hạt trơn; b qui đạt hạt vỏ nhăn. Cho P thuần chủng hạt vàng- vỏ trơn lai với hạt xanh- vỏ nhăn Được F1 đồng loạt hạt vàng vỏ trơn. Người ta trồng các hạt F1 và tạo điều kiện để các quá trình sinh học diễn ra bình thường như trong tự nhiên. Cuối vụ, khi thu hoạch được 1600 hạt đậu, tính theo lý thuyết, số lượng các hạt là
Câu 24: Cho các nhân tố sau:
1. Đột biến
2. Chọn lọc tự nhiên
3. Giao phối
4. Di- nhập gen
5. Phiêu bạt di truyền
Trong các nhân tố trên, những nhân tố góp phần làm tăng nguồn biến dị cho quần thể là:
Câu 25: Ở một quần thể thực vật, màu hoa do gen gồm 2 alen qui định. Trong đó, alen A qui định hoa đỏ, trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng. Trung bình, trong 1000 cấy có 40 cây hoa trắng. Giả sử quần thể cân bằng di truyền về tính trạng màu hoa và không có đột biến phát sinh, khi cho lai 2 cây hoa đỏ với nhau, xác suất thu được hoa đỏ dị hợp tử là:
Câu 26: Cho cá thể có kiểu gen lai với nhau. Biết mỗi gen qui định một tính trạng, các gen trội lăn hoàn toàn. Khoảng cách trên bản đồ di truyền của locut A và B là 8 cM. Biết rằng không có đột biến và diễn biến giảm phân của 2 giời như nhau. Theo lý thuyết, tỷ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội ở F1 là
Câu 27: Ở ruồi giấm, thân xám, cánh dài trội hoàn toàn so với thân đen cánh cụt. Các tính trạng do gen trên NST thường qui định. cho lai các ruồi thân xám cánh dài với nhau, thế hệ F1 thu được 1000 con, trong đó 250 ruồi cám cụt, Kiểu gen của các ruồi đen lai và tần số hoán vị gen (f) là:
Câu 28: Trong quá trình tiến hóa, cơ chế cách li sinh sản giữa hai loài sinh vật khác nhau có ý nghĩa
Câu 29: Số lượng và chức năng của gen người và tinh tinh rất giống nhau, nhưng 2 loài có nhiều đặc điểm khác nhau về hình thái và đặc điểm sinh học, lý do giải thích đúng nhất:
Câu 30: Một operon của E.coli có 3 gen cấu trúc X,Y và Z. Người ta phát hiện ra 1 chủng vi khuẩn trong đó sản phẩm của gen Y bị biến đổi về trình tự và số lượng axit amin, còn các sản phẩm của gen X và Z vẫn bình thường, Trong các trật tự sắp xếp sau đây trật tự nào có thể là trật tự sắp xếp của các gen trong operon của chủng vi khuẩn này?
Câu 31: Trong quá trình hình thành sự sống trên Trái đất, vai trò của chọn lọc tự nhiên được thể hiện từ giai đoạn nào
Câu 32: Ở ong bắp cày, xét tính trạng màu mắt do 3 alen quy định nằm trên NST thường. Số kiểu gen tối đa về tính trạng màu mắt trong quần thể ong bắp cày là
Câu 33: Cánh dơi và cánh bướm là bằng chứng về
Câu 34: Vùng mã hóa của gen dài 0,918µm. Tổng số nucleotit trong các đoạn intron là 3000. Gen phiên mã 2 lần, mỗi sản phẩm đều dịch mã 3 lần. Số axit amin môi trường nội bào cung cấp cho quá trình dịch mã từ tất cả các mARN là
Câu 35: Thuật ngữ nào dưới đây dùng để phản ánh sự biến đổi tần số thương đối của các alen trong 1 quần thể qua một số thế hệ?
Câu 36: Ở mèo, lông nhung do một alen lặn trên NST thường qui định. Một người nuôi mèo có đàn mèo gồm 500 con, trong đó có 80 con lông nhung, Một lần, có khách đến trả giá cao và mua cả 80 con lông nhung. Để tiếp tục có mèo lông nhung, người chủ đành cho lai ngẫu các con mèo còn lại với nhau. Giả sử đàn mèo ở trạng thái cân bằng di truyền, không có đột biến phát sinh, tính theo lý thuyết, tỷ lệ mèo lông nhung thu được ở thế hệ tiếp theo là
Câu 37: Chiều dài đoạn ADN quấn quanh khối cầu histon trong cấu trúc nucleoxom là khoảng
Câu 38: Ở một loài côn trùng, đột biến gen A thành a. Thể đột biến ( có kiểu gen aa) có mắt lồi hơn thể bình thường, giúp chúng kiếm ăn tốt hơn và tăng khả năng chống chịu với điều kiện bất lợi của môi trường, nhưng thể đột biến mất khả năng sinh sản. Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, đột biến trên
Câu 39: Nhân tố tiến hóa nào trực tiếp hình thành các quần thể sinh vật thích nghi với môi trường sống?
Câu 40: Vốn gen của một quần thể không thay đổi qua nhiều thế hệ. Điều kiện nào là cần thiết để hiện tượng trên xảy ra?
Câu 41: Ở thực vật, cho A qui định quả đỏ, alen a qui định quả vàng; B qui định cây cao, b qui định cây thấp; D qui định định quả chín sớm, alen d qui định quả chín muốn. Các tính trạng trội là trội hoàn toàn.
Trong phép lai sau đây, P: AaBBdd × AabbDd thu được F1 có tỷ lệ Đỏ- Cao- Chín muộn là
Câu 42: Ruồi giấm có kiểu gen , khi giảm phân tạo ra 4 loại trứng có tỷ lệ khác nhau là AB= ab=45%; Ab= aB= 5%. Trong đó ruồi giấm đực có kiểu gen
khi giảm phân chỉ cho 2 loại tinh trùng AB= ab= 50%. Giải thích đúng về sự khác nhau là:
Câu 43: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen a qui định thân thấp, gen B qui định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quả dài, Các cặp gen nằm trên cùng một NST. Cây dị hợp tử về 2 cặp gen giao phối với cây thân thấp quả tròn thu được đời con phân li theo tỉ lệ: 310 cây thân cao, quả tròn: 190 cây thân cao, quả dài: 440 cây thân thấp, quả tròn: 60 cây thân thấp, quả dài. Cho biết không có đột biến xảy ra. Tần số hoán vị giữa hai gen nói trên là:
Câu 44: Ở người, tính trang nhóm máu do 3 alen qui định, trong đó và
đồng trội,
là alen lặn.
Trong một quần thể người gồm 10000 người, cân bằng di truyền về tính trạng nhóm máu, có 100 người nhóm máu O và có 900 người nhóm máu B đồng hợp tử về gen qui định nhóm máu. Tính theo lý thuyết, số người só nhóm máu A dị hợp tử về gen nhóm máu là
Câu 45: Một cặp vợ chống mới cưới, ở người chồng, quá trình hình thành tinh trùng bị rồi loạn sự phân li của cặp NST giới tính ở giảm phân I. Tỷ lệ sinh con mắc hội chứng Claiphento của họ là
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 47: Loại biến dị cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hóa là
Câu 48: Ở người có các kiểu gen qui định nhóm máu sau đây:
- qui định nhóm máu A
- qui định nhóm máu B
- qui định nhím máu AB
- qui định nhóm máu O
Có 2 anh em snh đôi cùng trứng, người anh cưới vợ máu A sinh đứa con nhóm máu B, người em cưới vợ máu B sinh con nhóm máu A. Kiểu gen, kiểu hình của 2 anh em sinh đôi nói trên là:
Câu 49: Quần thể ruồi giấm đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Xét một gen có hai alen A và a nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X. Nếu tần số alen lặn a bằng 0,5 thì tỉ lệ đực có kiểu hình do alen lặn qui định với con cái cũng có kiểu hình do alen lặn qui định là
Câu 50: Dưới đây là hình vẽ minh họa các tế bào của cùng 1 cơ thể ở các giai đoạn khác nhau trong quá trình nguyên phân
Trình tự nào sau đây phản ánh đúng thứ tự diễn ra quá trình nguyên phân?
Câu 51: Cho các bệnh, tật di truyền ở người sau đây:
1, Hội chứng mèo kêu
2, Hội chứng tớc nơ
3, Bạch tạng ác tính
4, Máu khó đông
Những bệnh, tật do đột biến liên quan đến cặp NST số 23 là
Câu 52: Trong sản xuất nông nghiệp, loại tác động của gen chú ý hơn cả là:
Câu 53: Ở một loài thực vật, tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp, quả hình cầu trội hoàn toàn so với quả hình lê. Các gen qui định chiều cao và hình dạng quả cùng nằm trên 1 NST và cách nhau 20cM. Cho cây thuần chủng thân cao, quả hình cầu lai với thân thấp, quả hình lê, F1 thu được 1005 thân cao, quả hình cầu. Cho F1 lai với cây thân thấp, quả hình lê, F2 thu được 4 kiểu hình, trong đó cây cao, quả hình lê chiếm tỉ lệ là:
Câu 54: Ở một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp tử lặn, thu được F1 toàn cây hoa màu đỏ. Tiếp tục cho cây hoa đỏ F1 giao phấn trở lại với cây hoa trắng ở P, đời con có kiểu hình phân li theo tỷ lệ 3 cây hoa trắng: 1 hoa đỏ.
Cho biết không có đột biến xảy ra, sự hình thành màu hoa không phụ thuộc vào môi trường. Màu sắc hoa di truyền theo qui luật
Câu 55: Ở một loài giao phối, dấu hiệu đặc trưng về mặt di truyền để phân biệt quần thể là
Câu 56: "Trong quần thể cá hồi, những con cá đực có kích thước lớn, hung dữ thường được tiếp cận con cái và thụ tinh. Tuy nhiên, những con cá đực trưởng thành thường có kích thước nhỏ thường ẩn náu giữa các tảng đá dưới sông đợi dịp gần gũi con gái và thụ tinh. Những con có kích thước trung gian đều không cạnh tranh được với 2 dạng quá to và quá nhỏ trong việc thụ tinh"
Ví dụ trên minh họa hình thức chọn lọc
Câu 57: Bộ lông của gà được xác định bởi 2 cặp gen không alen di truyền độc lập. Trong đó A qui định lông có màu, alen lặn tương ứng a qui định lông màu trắng; cặp gen còn lại gồm 2 alen B và b, trong đó B át chế màu ( cho lông màu trắng) còn b không át chế màu.
Cho nòi gà thuần chủng có kiểu gen AAbb lai với nòi aaBB được F1 đồng tính. Tiếp tục cho D1 giao phối với nhau. Tỷ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ F2 là
Câu 58: Quá trình nào dưới đây có vai trò quyết định trong việc nhân bản vô tính ở thực vật?
Câu 59: Ở một trại nghiên cứu giống lợn, người ta thường tạo giống mới bằng phương pháp
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
46 | 48 | 96% | 6.07 |
2 |
![]() |
46 | 48 | 96% | 48.02 |
3 |
|
45 | 50 | 90% | 6.58 |
4 |
![]() |
43 | 50 | 86% | 61.95 |
5 |
|
42 | 49 | 86% | 17.78 |
6 |
![]() |
42 | 50 | 84% | 8.35 |
7 |
![]() |
40 | 48 | 83% | 50.85 |
8 |
|
39 | 50 | 78% | 42.95 |
9 |
![]() |
40 | 50 | 80% | 43.43 |
10 |
![]() |
39 | 50 | 78% | 4.6 |
11 |
![]() |
39 | 50 | 78% | 65.65 |
12 |
![]() |
40 | 50 | 80% | 49.57 |
13 |
![]() |
39 | 50 | 78% | 4.23 |
14 |
|
38 | 50 | 76% | 3.18 |
15 |
![]() |
38 | 50 | 76% | 85.07 |
16 |
![]() |
36 | 49 | 73% | 4.13 |
17 |
|
37 | 50 | 74% | 45.8 |
18 |
![]() |
37 | 50 | 74% | 50.92 |
19 |
![]() |
37 | 50 | 74% | 75.57 |
20 |
![]() |
35 | 50 | 70% | 46.27 |
21 |
![]() |
37 | 50 | 74% | 58.88 |
22 |
![]() |
35 | 50 | 70% | 46.62 |
23 |
![]() |
39 | 50 | 78% | 90.05 |
24 |
![]() |
34 | 50 | 68% | 63.32 |
25 |
![]() |
33 | 45 | 73% | 46.1 |
26 |
|
33 | 49 | 67% | 67.32 |
27 |
|
35 | 50 | 70% | 56.78 |
28 |
![]() |
33 | 46 | 72% | 36.82 |
29 |
|
33 | 50 | 66% | 43.67 |
30 |
|
33 | 48 | 69% | 54.02 |
31 |
![]() |
34 | 48 | 71% | 90.18 |
32 |
![]() |
31 | 48 | 65% | 29.73 |
33 |
![]() |
32 | 50 | 64% | 82.55 |
34 |
|
29 | 41 | 71% | 67.47 |
35 |
![]() |
30 | 50 | 60% | 90.38 |
36 |
![]() |
32 | 50 | 64% | 66.82 |
37 |
|
29 | 50 | 58% | 63.37 |
38 |
|
32 | 50 | 64% | 43.4 |
39 |
![]() |
29 | 50 | 58% | 46.7 |
40 |
|
28 | 50 | 56% | 44.4 |
41 |
![]() |
30 | 50 | 60% | 82.28 |
42 |
![]() |
29 | 50 | 58% | 3.53 |
43 |
|
24 | 39 | 62% | 36.52 |
44 |
![]() |
19 | 27 | 70% | 41.9 |
45 |
![]() |
27 | 50 | 54% | 5.18 |
46 |
|
17 | 25 | 68% | 64.45 |
47 |
![]() |
27 | 50 | 54% | 34.07 |
48 |
![]() |
14 | 18 | 78% | 88.78 |
49 |
![]() |
25 | 48 | 52% | 30.57 |
50 |
|
25 | 50 | 50% | 55.6 |
51 |
![]() |
19 | 37 | 51% | 63.75 |
52 |
![]() |
19 | 38 | 50% | 16.98 |
53 |
![]() |
10 | 14 | 71% | 10.87 |
54 |
|
20 | 50 | 40% | 56.5 |
55 |
![]() |
7 | 9 | 78% | 10.73 |
56 |
![]() |
9 | 22 | 41% | 52.68 |
57 |
|
6 | 9 | 67% | 2.47 |
58 |
|
20 | 46 | 43% | 48.42 |
59 |
![]() |
1 | 1 | 100% | 0.28 |
60 |
![]() |
1 | 1 | 100% | 2.17 |
61 |
![]() |
7 | 17 | 41% | 35.38 |
62 |
![]() |
3 | 6 | 50% | 0.55 |
63 |
|
3 | 6 | 50% | 6.62 |
64 |
![]() |
5 | 11 | 45% | 11.85 |
65 |
![]() |
14 | 19 | 74% | 20.63 |
66 |
![]() |
47 | 60 | 78% | 20.23 |
67 |
![]() |
38 | 60 | 63% | 18.63 |
68 |
![]() |
37 | 60 | 62% | 78.08 |
69 |
![]() |
22 | 60 | 37% | 74.42 |
70 |
![]() |
27 | 60 | 45% | 18 |
71 |
![]() |
49 | 60 | 82% | 16.57 |
72 |
![]() |
0 | 1 | 0% | 0.65 |
73 |
![]() |
39 | 60 | 65% | 18.67 |
74 |
![]() |
36 | 59 | 61% | 10.48 |
75 |
![]() |
49 | 59 | 83% | 11.85 |
76 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 90.07 |
77 |
![]() |
43 | 60 | 72% | 39.85 |
78 |
![]() |
0 | 1 | 0% | 1.02 |
79 |
![]() |
39 | 48 | 81% | 47.87 |
80 |
![]() |
50 | 60 | 83% | 72.4 |
81 |
![]() |
15 | 19 | 79% | 90.38 |
82 |
![]() |
33 | 50 | 66% | 11.13 |
83 |
|
0 | 0 | 0% | 90.03 |
84 |
![]() |
1 | 1 | 100% | 0.92 |
85 |
![]() |
46 | 60 | 77% | 77.1 |
86 |
![]() |
45 | 60 | 75% | 69.7 |
87 |
![]() |
14 | 60 | 23% | 57.8 |
88 |
![]() |
53 | 60 | 88% | 54.2 |
89 |
![]() |
20 | 60 | 33% | 18.88 |
90 |
![]() |
52 | 60 | 87% | 10.7 |
91 |
![]() |
41 | 60 | 68% | 6.38 |
92 |
![]() |
42 | 60 | 70% | 19.9 |
93 |
![]() |
40 | 50 | 80% | 11.38 |
94 |
![]() |
5 | 11 | 45% | 3.62 |
95 |
|
0 | 0 | 0% | 90.2 |
96 |
![]() |
0 | 2 | 0% | 1.07 |
97 |
![]() |
0 | 1 | 0% | 0.95 |
98 |
![]() |
0 | 1 | 0% | 3.18 |
99 |
![]() |
0 | 2 | 0% | 1.65 |
100 |
![]() |
18 | 50 | 36% | 24.97 |
101 |
![]() |
18 | 50 | 36% | 5.32 |
102 |
![]() |
18 | 50 | 36% | 60.27 |
103 |
![]() |
16 | 50 | 32% | 10.88 |
104 |
|
15 | 49 | 31% | 24.23 |
105 |
![]() |
16 | 60 | 27% | 3.53 |
106 |
![]() |
11 | 49 | 22% | 30.8 |
107 |
|
9 | 40 | 23% | 0.75 |