Giải các hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}2{\left( {1 + x\sqrt y } \right)^2} = 9y\sqrt x \\2{\left( {1 + y\sqrt x } \right)^2} = 9x\sqrt y \end{array} \right.\)
Câu 149591: Giải các hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}2{\left( {1 + x\sqrt y } \right)^2} = 9y\sqrt x \\2{\left( {1 + y\sqrt x } \right)^2} = 9x\sqrt y \end{array} \right.\)
A. \(\left( {\sqrt[3]{{\frac{1}{4}}};\sqrt[3]{{\frac{1}{4}}}} \right)\).
B. \(\left( {\sqrt[3]{4};\sqrt[3]{4}} \right)\)
C. \(\left( {\sqrt[3]{4};\sqrt[3]{4}} \right),\left( {\sqrt[3]{{\frac{1}{4}}};\sqrt[3]{{\frac{1}{4}}}} \right)\).
D. Hệ phương trình vô nghiệm.
ĐK: \(x \ge 0,{\kern 1pt} {\kern 1pt} y \ge 0.\)
Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ: \(a = x\sqrt y ,b = y\sqrt x \), điều kiện \(a \ge 0,{\kern 1pt} {\kern 1pt} b \ge 0.\)
-
Đáp án : C(9) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\left\{ \begin{array}{l}2{\left( {1 + x\sqrt y } \right)^2} = 9y\sqrt x \\2{\left( {1 + y\sqrt x } \right)^2} = 9x\sqrt y \end{array} \right.\)
ĐK: \(x \ge 0,\,\,y \ge 0.\)
Đặt \(a = x\sqrt y ,b = y\sqrt x \), điều kiện \(a \ge 0,\,\,b \ge 0.\)
Hệ (I) trở thành: \(\left\{ \begin{array}{l}2{\left( {1 + a} \right)^2} = 9b{\rm{ }}\,\,\,\left( 1 \right)\\2{\left( {1 + b} \right)^2} = 9a{\rm{ }}\,\,\,\left( 2 \right)\end{array} \right.\)
Lấy (1) trừ (2) ta được:
\(\begin{array}{l}2{\left( {1 + a} \right)^2} - 2{\left( {1 + b} \right)^2} = 9\left( {b - a} \right)\\ \Leftrightarrow 2\left( {a - b} \right)\left( {a + b + 2} \right) + 9\left( {a - b} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left( {a - b} \right)\left( {2a + 2b + 13} \right) = 0\\ \Leftrightarrow a - b = 0\,\,\,\,\left( {do\,\,\,2a + 2b + 13 > 0\,\,\,\forall a,\,\,b \ge 0} \right)\\ \Leftrightarrow a = b.\end{array}\)
Thay \(a = b\) vào (1) ta có:
\(2{\left( {1 + a} \right)^2} = 9a \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}a = 2 \Rightarrow b = 2\\a = \frac{1}{2} \Rightarrow b = \frac{1}{2}\end{array} \right.\) (thỏa mãn điều kiện).
Khi \(a = b = 2 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x\sqrt y = 2\\y\sqrt x = 2\end{array} \right. \Leftrightarrow x = y = \sqrt[3]{4}\)
Khi \(a = b = \frac{1}{2} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x\sqrt y = \frac{1}{2}\\y\sqrt x = \frac{1}{2}\end{array} \right. \Leftrightarrow x = y = \sqrt[3]{{\frac{1}{4}}}\)
Vậy hệ phương trình có nghiệm \(\left( {\sqrt[3]{4};\sqrt[3]{4}} \right),\left( {\sqrt[3]{{\frac{1}{4}}};\sqrt[3]{{\frac{1}{4}}}} \right)\).
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com