Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Phương trình, Hệ phương trình, Bất phương trình lượng giác

Câu hỏi số 15654:

Giải phương trình: cos3x – 4sin3x – 3sin2xcosx + sinx = 0

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:15654
Giải chi tiết

Xét TH1: cosx = 0 ⇔ x = ± \frac{\pi }{2} +  k2π (k ∈ Z) 

Với x = \frac{\pi }{2} + k2π thay vào phương trình ta được – 4sin3(\frac{\pi }{2} + k2π) + sin(\frac{\pi }{2} + k2π) = 0

⇔ - 4(1)3 + 1 = 0 ⇔ - 3 = 0 (vô lý)

Với x = - \frac{\pi }{2}+ k2π  thay vào phương trình ta được – 4sin3( - \frac{\pi }{2} + k2π) + sin( - \frac{\pi }{2}+ k2π) = 0

⇔ - 4(- 1)3 – 1 = 0 ⇔ 3 = 0 ( vô lý)

Xét TH2:  cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ \frac{\pi }{2} + kπ chia cả hai vế cho cos3x

PT ⇔ 1 – 4tan3x – 3\frac{sin^{2}x}{cos^{2}x}\frac{sinx}{cosx} . \frac{1}{cos^{2}x}= 0

⇔ 1 – 4tan3x – 3tan2x + tanx(1 + tan2x) = 0

⇔ -3tan3x – 3tan2x + tanx + 1 = 0

Đặt t = tanx

PT ⇔ - 3t3 – 3t2 + t + 1 = 0

⇔ -3t2(t + 1) + (t + 1) = 0

⇔ ( t + 1)( - 3t2 + 1) = 0

\begin{bmatrix}t=-1\\t=\pm \frac{1}{\sqrt{3}}\end{bmatrix}

Với t = -1 ⇔ tanx = -1 ⇔ x =  - \frac{\pi }{4} + kπ

Với t = ± \frac{1}{\sqrt{3}} ⇔ tanx = ± \frac{1}{\sqrt{3}} ⇔ tanx = tan(± \frac{\pi }{6})

⇔ x = ± \frac{\pi }{6} + kπ (k ∈ Z) .

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com