Choose the best answer to complete the following sentences.
Choose the best answer to complete the following sentences.
Câu 1: But for the hold-up, we ____ here in time.
A. would have been
B. could be
C. had been
D. must have been
-
Đáp án : A(4) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A
“ But for” dùng để thay thế cho “If+ not” trong mệnh đề phụ. But for + N/Nphr: nếu không có…
Về nghĩa, câu này diễn tả một hành động không xảy ra trong quá khứ, do đó ta sử dụng câu điều kiện loại 3, đáp án là A.
Dịch câu: Nếu không bị tắc, chúng tôi đã đến đây đúng giờ rồi.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: I lost your phone number. Otherwise, I ____ you much earlier.
A. will contact
B. would have contacted
C. would contact
D. had contacted
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
B
“Otherwise”: nếu không . “Otherwise” dùng để thay thế cho “If + not” trong mệnh đề phụ. câu này diễn tả một hành động không xảy ra trong quá khứ, do đó ta sử dụng câu điều kiện loại 3, đáp án là B
Dịch câu: Tớ đã làm mất số điện thoại của cậu.Nếu không tớ đã liên lạc với cậu sớm hơn.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: But for his wife’s encouragement, he ____ gotten to the top of his profession.
A. hadn’t
B. hasn’t
C. won’t have
D. wouldn’t have
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
D
“ But for” dùng để thay thế cho “If+ not” trong mệnh đề phụ. But for + “Without”: không có = “if…not” Về nghĩa, câu này diễn tả một hành động không xảy ra trong quá khứ, do đó ta sử dụng câu điều kiện loại 3, đáp án là D.
Dịch câu: Nếu không có sự khích lệ từ vợ, anh ấy đã không thể đạt tới đỉnh cao sự nghiệp
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: She was too shy. Otherwise, she _____ many more friends.
A. will make
B. can make
C. would have made
D. should have made
-
Đáp án : C(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
C
“Otherwise”: nếu không . “Otherwise” dùng để thay thế cho “If + not” trong mệnh đề phụ. câu này diễn tả một hành động không xảy ra trong quá khứ, do đó ta sử dụng câu điều kiện loại 3, đáp án là C
Dịch câu: Cậu ấy quá ngại ngùng. Nếu không cậu ấy đã có thể làm quen nhiều bạn hơn.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: Without the life-jackets, most passengers _____ drowned in that accident.
A. would have been
B. would be
C. had been
D. were
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A
“Without”: không có = “if…not”
Without + N/Nphr: nếu không có…
câu này diễn tả một hành động không xảy ra trong quá khứ, do đó ta sử dụng câu điều kiện loại 3, đáp án là A
dịch câu: Nếu không có phao cứu sinh, hầu hết hành khách đã có thể bị chết đuối trong tai nạn đó
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: he gets up early, he will be late for school.
A. If
B. Unless
C. In case
D. Provided that
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
B
“ Unless”: trừ khi = “if…not”
Dịch câu: Trừ khi cậu ấy dậy sớm (=Nếu cậu ấy không dậy sớm), cậu ấy sẽ bị trễ học.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: When you reading books, you will learn many useful things in life.
A. like
B. will like
C. don’t like
D. are like
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A
“When”: khi. “ When” dùng để thay thế cho “If ” trong mệnh đề phụ
Câu này là câu điều kiện loại 1 nên mệnh đề phụ ta dùng thì hiện tại đơn, do vậy về nghĩa và ngữ pháp, ta chia động từ là “like”
Dịch câu: Khi bạn thích đọc sách, bạn sẽ học nhiều điều có ích trong cuộc sống
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: Suppose he is right, his wife wrong.
A. is
B. was
C. will be
D. would be
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
C
“ Suppose” / “Supposing”: giả sử
“ Suppose” / “Supposing”: dùng để thay thế cho “If ” trong mệnh đề phụ.
Mệnh đề trước dùng thì hiện tại, nên câu này là điều kiện loại 1, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn, đáp án là C
Dịch câu: Giả sử anh ấy đúng, thì vợ anh ấy sẽ sai.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: We your job application form provided that you have good qualifications.
A. could accept
B. accept
C. would accept
D. will accept
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
D
“ Provided that”: miễn là
“ Provided that” dùng để thay thế cho “If ” trong mệnh đề phụ
Mệnh đề phụ dùng thì hiện tại, nên câu này là điều kiện loại 1, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn, đáp án là D
Dịch câu: chúng tôi sẽ chấp nhận đơn xin việc của bạn miễn là bạn có chuyên môn tốt.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: Supposing he you, what will you do?
A. hates
B. will hate
C. can
D. hated
-
Đáp án : A(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A
“ Suppose” / “Supposing”: giả sử
“ Suppose” / “Supposing”: dùng để thay thế cho “If ” trong mệnh đề phụ.
Mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn, nên câu này là điều kiện loại 1, mệnh phụ dùng thì hiện tại đơn, đáp án là A
Dịch câu: Giả sử anh ấy ghét cậu, cậu sẽ làm gì?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: they have a lot of money, they will invest the capital in business .
A. Unless
B. Otherwise
C. Assuming
D. But for
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
C
“ Assuming: giả sử
“ Assuming” dùng để thay thế cho “If ” trong mệnh đề phụ.
Dịch câu: Giả sử họ có nhiều tiền, họ sẽ đầu tư kinh doanh.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: She will help you you are kind to her .
A. on condition that
B. in condition
C. in condition that
D. on condition
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A
“On condition that”: với điều kiện là
“ on condition that ” dùng để thay thế cho “If ” trong mệnh đề phụ
Dịch câu: Cô ấy sẽ giúp cậu với điều kiện là cậu đối tốt với cô ấy.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: She will return home and live happily with him he stops drinking wine.
A. so as to
B. so long as
C. so that
D. and so on
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
B
“So long as” = “as long as”: hễ mà, chừng nào mà
“ so long as” dùng để thay thế cho “If ” trong mệnh đề phụ.
Dịch câu: Cô ấy sẽ trở về nhà và sống hạnh phúc với anh ấy chừng nào mà anh ấy ngừng uống rượu.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: In case I forget, please me of that.
A. you will remind
B. let’s remind
C. remind
D. you remind
-
Đáp án : C(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
C
“In case”: trong trường hợp
“ In case” dùng để thay thế cho “If ” trong mệnh đề phụ.
Ở đây là câu điều kiện loại 1, tuy nhiên ta không dùng tương lai đơn mà dùng hiện tại đơn để diễn tả kết quả tất yếu của điều kiện đặt ra theo quy luật hoặc thói quen
Dịch câu: Trong trường hợp tôi quên mất, làm ơn nhắc tôi về điều đó
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: we had been invited to the party , we could not have come because we were very busy.
A. Even although
B. Only if
C. Unless
D. Even if
-
Đáp án : D(3) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
D
“Even if”: thậm chí, nếu như
“ Even if” dùng thay thế cho “if” và mang tính chất nhấn mạnh hơn “if”
Dịch câu: Thậm chí dù chúng tôi đã được mời đến bữa tiệc, chúng tôi không thể đến vì quá bận.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: If only he had worked harder, he the last matriculation.
A. could have passed
B. could pass
C. would pass
D. will pass
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A
“If only”: Ước gì
Dùng với thì QKHT để diễn tả 1 điều ước ko xảy ra ở QK
Dịch câu: Ước gì cậu ấy học chăm hơn, cậu ấy đã có thể vượt qua kì thi tuyển cuối cùng.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17: He must be at home before 11p.m; , he will be locked out.
A. unless
B. however
C. but
D. otherwise
-
Đáp án : D(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
D
“Otherwise”: nếu không
“Otherwise” dùng để thay thế cho “If + not” trong mệnh đề phụ. Trước “otherwise” là dấu chấm phẩy chứ ko phải là dấu phẩy như bình thường
Dịch câu: Cậu ấy phải ở nhà trước 11h; nếu không, cậu ấy sẽ bị nhốt ở ngoài
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18: Her director her good salary; otherwise, she wouldn’t work longer.
A. pay
B. paid
C. had paid
D. should pay
-
Đáp án : D(9) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
“Otherwise”: nếu không
“Otherwise” dùng để thay thế cho “If + not” trong mệnh đề phụ.
Mệnh đề chính dùng would +V, nên đây là câu điều kiện loại 2, mệnh đề phụ diễn tả điều kiện ở hiện tại => chia hiện tại đơn
A sai vì "pay" đứng sau chủ ngữ số ít, phải chia là "pays"
B, C sai thì của động từ
Dịch câu: Giám đốc nên trả cô ấy mức lương hấp dẫn; nếu không cô ấy sẽ không làm việc lâu hơn nữa
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19: You can use my car you drive carefully.
A. but
B. and
C. as long as
D. with condition that
-
Đáp án : C(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
C
“So long as” = “as long as”: hễ mà, chừng nào mà
“ as long as” dùng để thay thế cho “If ” trong mệnh đề phụ.
Dịch câu: Cậu có thể dùng xe của tớ chừng nào mà cậu lái cẩn thận
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20: Travelling by car is convenient you have somewhere to park.
A. otherwise
B. but
C. unless
D. provided
-
Đáp án : D(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
D
provided (that) / providing (that) : miễn là
“ Provided (that)” dùng để thay thế cho “If ” trong mệnh đề phụ
Dịch câu: Du lịch bằng xe hơi rất thuận tiện miễn là bạn có nơi đỗ xe.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com