Identify the one underlined word or phrase - A, B, C or D - that mast be changed for the sentence to be correct.
Identify the one underlined word or phrase - A, B, C or D - that mast be changed for the sentence to be correct.
Câu 1: Before she became (A) a film star, she has (B) been (C) a stand up (D) comedian.
A. became
B. has
C. been
D. stand up
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
B
“has” => “had”
Ở đây ta dùng thì quá khứ hoàn thành, diễn tả một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Tạm dịch: Trước khi cô trở thành ngôi sao điện ảnh, cô đã từng là một diễn viên hài.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: I'm trying (A) to persuade (B) my sister to drive (C) but I can’t get her do (D) it.
A. trying
B. to persuade
C. to drive
D. do
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
D
“do” => “to do”
Cấu trúc to get sb to do sth: khiến ai, bắt ai làm gì
Tạm dịch: Tôi cố gắng thuyết phục chị gái lái xe, nhưng tôi không thể khiến chị ấy làm vậy được
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: After a week, (A) we finally got to (B) Miami, that (C) my aunt lives (D).
A. After a week
B. to
C. that
D. lives
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
C
“that” => “where”
Ở đây ta cần dùng một mệnh đề quan hệ thay thế cho một địa điểm.
Tạm dịch: Sau một tuần, cuối cùng chúng tôi cũng đến Miami, nơi dì của tôi sống.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: Since (A) I begin (B) school, I haven't had (C) much (D) spare time.
A. Since
B. begin
C. haven't had
D. much
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
B
“begin” => “began”
Trong thì hiện tại hoàn thành, Since + một sự kiện trong quá khứ, sự kiện này được chia ở thì quá khứ đơn
Tạm dịch: Kể từ khi bắt đầu đi học, tôi không có nhiều thời gian rảnh
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: He spent (A) most of his (B) time to paint (C) in the studio (D).
A. spent
B. of his
C. to paint
D. studio
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
C
“to paint” => “painting”
Cấu trúc to spend time doing sth: dành thời gian làm gì
Tạm dịch: anh ấy dành hầu hết thời gian để sơn xưởng quay.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com