Choose the best answer to complete the following sentences.
Choose the best answer to complete the following sentences.
Trả lời cho các câu 206768, 206769, 206770, 206771, 206772, 206773, 206774, 206775, 206776, 206777, 206778, 206779, 206780, 206781, 206782, 206783, 206784, 206785, 206786, 206787 dưới đây:
We’ve got relatives in Canada, but we don’t have much.................with them.
Đáp án đúng là: C
C
Announcement: lời thông báo, phát biểu
File: tệp
Contact: sự liên lạc
Image: hình ảnh
=> đáp án C
Tạm dịch: Chúng tôi có họ hàng ở Úc, nhưng không liên lạc nhiều với họ.
You can’t listen to the radio when you’re on the underground because the............isn’t strong enough.
Đáp án đúng là: A
A
Signal: dấu hiệu, tín hiệu
File: tệp
Review: xem lại, kiểm lại
Website: trang web
=> đáp án A
Tạm dịch: Bạn không thể nghe đài khi bạn ở dưới lòng đất vì tín hiệu không đủ mạnh.
The.................started in the 1980s and now it connects millions of computers around the world.
Đáp án đúng là: D
D
Image: hình ảnh
Reporter: nhà báo
Link: (v) (liên quan, kết nối, liên kết)
(n) (sự liên kết)
Internet: mạng
=> đáp án D
Tạm dịch: Internet bắt đầu vào những năm 1980 và bây giờ nó kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.
Please don’t..................me. Let me finish what I wanted to say.
Đáp án đúng là: C
C
Pause: (v) (tạm nghỉ, tạm dừng)
(n) (thời gian tạm nghỉ, tạm dừng)
Swear: nguyền rủa, chửi rủa
Interrupt: ngắt lời, ngắt quãng
Ring: gọi điện
=> đáp án C
Tạm dịch: Làm ơn đừng ngắt lời tôi. Để tôi nói hết điều muốn nói.
Our school might..................a weeky magazine to keeps parents and students informed.
Đáp án đúng là: A
A
Publish: xuất bản
Broadcast: (v) (phát thanh, quảng bá, truyền bá)
(n) (chương trình phát thanh, chương trình truyền hình)
Type: xếp loại
Click: nhấn chuột máy tính
=> đáp án A
Tạm dịch: Trường chúng tôi có thể xuất bản một tạp chí hàng tuần để thông báo cho phụ huynh và học sinh.
Sandy waited until the teacher was looking the other way. ‘Meet me after school,’ he .............quietly in my ear.
Đáp án đúng là: B
B
Persuade: thuyết phục
Whisper: thì thầm
Pronounce: phát âm
Request: thỉnh cầu, yêu cầu
=> đáp án B
Tạm dịch: Sandy đợi cho đến khi giáo viên nhìn hướng khác. 'Gặp tôi sau giờ học,' ông thì thầm vào tai tôi.
I was talking to Matt on the phone when the train went into a tunnel and we were................ .
Đáp án đúng là: B
B
call back: gọi lại
cut off: ngắt kết nối
log off: mất kết nối mạng
hang up: gác máy
=> đáp án B
Tạm dịch: Tôi đang nói chuyện với Matt trên điện thoại khi tàu đi vào đường hầm và chúng tôi đã bị mất kết nối
You just have to................this form and we will send the money for you.
Đáp án đúng là: A
A
fill in: điền thông tin
come out: được xuất bản
log on: kết nối
print out: in ra
=> đáp án A
Tạm dịch: Bạn chỉ cần điền vào mẫu đơn này và chúng tôi sẽ gửi tiền cho bạn.
My................is that one day all phone calls will be free.
Đáp án đúng là: C
C
predict(v) dự báo, tiên đoán
prediction(n) sự dự đoán
predictable(adj) có thể dự đoán, dễ đoán
=> đáp án C
Tạm dịch: Dự đoán của tôi là một ngày nào đó tất cả các cuộc điện thoại đều miễn phí.
Who knows what means of................will be invented in the future?
Đáp án đúng là: B
B
communicate(v) giao tiếp
communication(n) sự giao tiếp
communicative(adj) cởi mở
communicator(n) người truyền tin, người truyền đạt
=> đáp án B
Tạm dịch: Ai biết phương tiện truyền thông sẽ được phát minh ra trong tương lai?
There’s something wrong with my....................to the Internet, so I cant send and receive emails?
Đáp án đúng là: A
A
connection(n) sự kết nối
connect(v) kết nối
connecting: hiện tại phân từ của connect
connector(n) đầu nối dây, đầu kẹp
=> đáp án A
Tạm dịch: Có gì đó không ổn với kết nối Internet của tôi, vì vậy tôi không thể gửi và nhận email?
The mobile phone has...............made life a lot easier.
Đáp án đúng là: C
C
certain(adj) chắc chắn
certainty(n) sự chắc chắn
certainly(adv) một cách chắc chắn
uncertain(adj) không chắc chắn
=> đáp án C, ở đây ta cần một trạng từ
Tạm dịch: Điện thoại di động chắc chắn đã làm cho cuộc sống dễ dàng hơn nhiều.
I could tell from her................that she was frightened.
Đáp án đúng là: A
A
expression(n) từ ngữ, cách nói
express(v) thể hiện, biểu hiện
expressing: hiện tại phân từ của express
expressed: quá khứ phân từ của express
=> đáp án A
Tạm dịch: Tôi có thể nói từ biểu hiện của cô ấy rằng cô ấy sợ hãi.
I didn’t read the newspaper properly. I just glanced.............it, really.
Đáp án đúng là: D
D
glance at(v) liếc nhìn
=> đáp án D
Tạm dịch: Tôi đã không đọc báo một cách hẳn hoi. Tôi chỉ nhìn liếc nó, thực sự.
I’ve got an e-mail in Spanish. Could you translate it.............English for me?
Đáp án đúng là: C
C
translate from something into (v) dịch cái gì sang cái gì
=> đáp án C
Tạm dịch: Tôi có một e-mail bằng tiếng Tây Ban Nha. Bạn có thể dịch nó sang tiếng Anh giúp tôi không?
My grandma says people don’t talk.................each other like they used to.
Đáp án đúng là: A
A
talk to somebody (v) nói chuyện với ai
=> đáp án A
Tạm dịch: Bà tôi nói mọi người không nói chuyện với nhau như họ đã từng.
You should receive a letter................our company in the next few years.
Đáp án đúng là: D
D
receive something from (v) nhận cái gì từ
=> đáp án D
Tạm dịch: Bạn sẽ nhận được một bức thư từ công ty chúng tôi trong vài năm tới.
I got a letter from Alex................her new job. It sounds interesting.
Đáp án đúng là: B
B
a letter from somebody about (n) một bức thư từ ai về việc gì
=> đáp án B
Tạm dịch: Tôi nhận được bức thư của Alex về công việc mới của cô ấy. Nghe thật thú vị.
Did you write to Irina................her visit this summer?
Đáp án đúng là: D
D
write to somebody about (v) viết cho ai về cái gì
=> đáp án D
Tạm dịch: Bạn đã viết cho Irina về chuyến thăm của cô ấy vào mùa hè này chưa?
I read about the accident..................the Internet.
Đáp án đúng là: A
A
on the Internet: ở trên mạng
=> đáp án A
Tạm dịch: Tôi đã đọc về vụ tai nạn ở trên mạng.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com