Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete the following sentences.

Choose the best answer to complete the following sentences.

Trả lời cho các câu 206768, 206769, 206770, 206771, 206772, 206773, 206774, 206775, 206776, 206777, 206778, 206779, 206780, 206781, 206782, 206783, 206784, 206785, 206786, 206787 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

We’ve got relatives in Canada, but we don’t have much.................with them.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206769
Giải chi tiết

C

Announcement: lời thông báo, phát biểu

File: tệp

Contact: sự liên lạc

Image: hình ảnh

=> đáp án C

Tạm dịch: Chúng tôi có họ hàng ở Úc, nhưng không liên lạc nhiều với họ.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

You can’t listen to the radio when you’re on the underground because the............isn’t strong enough.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206770
Giải chi tiết

A

Signal: dấu hiệu, tín hiệu

File: tệp

Review: xem lại, kiểm lại

Website: trang web

=> đáp án A

Tạm dịch: Bạn không thể nghe đài khi bạn ở dưới lòng đất vì tín hiệu không đủ mạnh.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

The.................started in the 1980s and now it connects millions of computers around the world.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206771
Giải chi tiết

D

Image: hình ảnh

Reporter: nhà báo

Link: (v) (liên quan, kết nối, liên kết)

(n) (sự liên kết)

Internet: mạng

=> đáp án D

Tạm dịch: Internet bắt đầu vào những năm 1980 và bây giờ nó kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Please don’t..................me. Let me finish what I wanted to say.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206772
Giải chi tiết

C

Pause: (v) (tạm nghỉ, tạm dừng)

(n) (thời gian tạm nghỉ, tạm dừng)

Swear: nguyền rủa, chửi rủa

Interrupt: ngắt lời, ngắt quãng

Ring: gọi điện

=> đáp án C

Tạm dịch: Làm ơn đừng ngắt lời tôi. Để tôi nói hết điều muốn nói.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Our school might..................a weeky magazine to keeps parents and students informed.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206773
Giải chi tiết

A

Publish: xuất bản

Broadcast: (v) (phát thanh, quảng bá, truyền bá)

(n) (chương trình phát thanh, chương trình truyền hình)

Type: xếp loại

Click: nhấn chuột máy tính

=> đáp án A

Tạm dịch: Trường chúng tôi có thể xuất bản một tạp chí hàng tuần để thông báo cho phụ huynh và học sinh.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Sandy waited until the teacher was looking the other way. ‘Meet me after school,’ he .............quietly in my ear.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206774
Giải chi tiết

B

Persuade: thuyết phục

Whisper: thì thầm

Pronounce: phát âm

Request: thỉnh cầu, yêu cầu

=> đáp án B

Tạm dịch: Sandy đợi cho đến khi giáo viên nhìn hướng khác. 'Gặp tôi sau giờ học,' ông thì thầm vào tai tôi.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

I was talking to Matt on the phone when the train went into a tunnel and we were................ .

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206775
Giải chi tiết

B

call back: gọi lại

cut off: ngắt kết nối

log off: mất kết nối mạng

hang up: gác máy

=> đáp án B

Tạm dịch: Tôi đang nói chuyện với Matt trên điện thoại khi tàu đi vào đường hầm và chúng tôi đã bị mất kết nối

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

You just have to................this form and we will send the money for you.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206776
Giải chi tiết

A

fill in: điền thông tin

come out: được xuất bản

log on: kết nối

print out: in ra

=> đáp án A

Tạm dịch: Bạn chỉ cần điền vào mẫu đơn này và chúng tôi sẽ gửi tiền cho bạn.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

My................is that one day all phone calls will be free.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206777
Giải chi tiết

C

predict(v) dự báo, tiên đoán

prediction(n) sự dự đoán

predictable(adj) có thể dự đoán, dễ đoán

=> đáp án C

Tạm dịch: Dự đoán của tôi là một ngày nào đó tất cả các cuộc điện thoại đều miễn phí.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Who knows what means of................will be invented in the future?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206778
Giải chi tiết

B

communicate(v) giao tiếp

communication(n) sự giao tiếp

communicative(adj) cởi mở

communicator(n) người truyền tin, người truyền đạt

=> đáp án B

Tạm dịch: Ai biết phương tiện truyền thông sẽ được phát minh ra trong tương lai?

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

There’s something wrong with my....................to the Internet, so I cant send and receive emails?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206779
Giải chi tiết

A

connection(n) sự kết nối

connect(v) kết nối

connecting: hiện tại phân từ của connect

connector(n) đầu nối dây, đầu kẹp

=> đáp án A

Tạm dịch: Có gì đó không ổn với kết nối Internet của tôi, vì vậy tôi không thể gửi và nhận email?

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

The mobile phone has...............made life a lot easier.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206780
Giải chi tiết

C

certain(adj) chắc chắn

certainty(n) sự chắc chắn

certainly(adv) một cách chắc chắn

uncertain(adj) không chắc chắn

=> đáp án C, ở đây ta cần một trạng từ

Tạm dịch: Điện thoại di động chắc chắn đã làm cho cuộc sống dễ dàng hơn nhiều.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

I could tell from her................that she was frightened.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206781
Giải chi tiết

A

expression(n) từ ngữ, cách nói

express(v) thể hiện, biểu hiện

expressing: hiện tại phân từ của express

expressed: quá khứ phân từ của express

=> đáp án A

Tạm dịch: Tôi có thể nói từ biểu hiện của cô ấy rằng cô ấy sợ hãi.

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

I didn’t read the newspaper properly. I just glanced.............it, really.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206782
Giải chi tiết

D

glance at(v) liếc nhìn

=> đáp án D

Tạm dịch: Tôi đã không đọc báo một cách hẳn hoi. Tôi chỉ nhìn liếc nó, thực sự.

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

I’ve got an e-mail in Spanish. Could you translate it.............English for me?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206783
Giải chi tiết

C

translate from something into (v) dịch cái gì sang cái gì

=> đáp án C

Tạm dịch: Tôi có một e-mail bằng tiếng Tây Ban Nha. Bạn có thể dịch nó sang tiếng Anh giúp tôi không?

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

My grandma says people don’t talk.................each other like they used to.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206784
Giải chi tiết

A

talk to somebody (v) nói chuyện với ai

=> đáp án A

Tạm dịch: Bà tôi nói mọi người không nói chuyện với nhau như họ đã từng.

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

You should receive a letter................our company in the next few years.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206785
Giải chi tiết

D

receive something from (v) nhận cái gì từ

=> đáp án D

Tạm dịch: Bạn sẽ nhận được một bức thư từ công ty chúng tôi trong vài năm tới.

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

I got a letter from Alex................her new job. It sounds interesting.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206786
Giải chi tiết

B

a letter from somebody about (n) một bức thư từ ai về việc gì

=> đáp án B

Tạm dịch: Tôi nhận được bức thư của Alex về công việc mới của cô ấy. Nghe thật thú vị.

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

Did you write to Irina................her visit this summer?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206787
Giải chi tiết

D

write to somebody about (v) viết cho ai về cái gì

=> đáp án D

Tạm dịch: Bạn đã viết cho Irina về chuyến thăm của cô ấy vào mùa hè này chưa?

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

I read about the accident..................the Internet.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206788
Giải chi tiết

A

on the Internet: ở trên mạng

=> đáp án A

Tạm dịch: Tôi đã đọc về vụ tai nạn ở trên mạng.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com