Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to each of the following question.

Choose the best answer to each of the following question.

Câu 1: Rob is very.................. . You can trust him completely.

A. typical

B. responsible

C. familiar

D. criminal

Câu hỏi : 208585
  • Đáp án : B
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: từ vựng

    A. typical: điển hình          

    B. responsible: đáng tin cậy

    C. familiar: thân thuộc        

    D. criminal: có tội

    Tạm dịch: Rob là một người rất đáng tin cậy. Bạn có thể tin tưởng anh ta hoàn toàn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: The area where I live has a lot of.................problems.

A. illegal

B. charity

C. routine

D. social

Câu hỏi : 208586
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức:

    A. illegal: không hợp lệ        

    B. charity: từ thiện            

    C. routine: thường lệ            

    D. social: về xã hội

    social problem: tệ nạn xã hội                                                               

    Tạm dịch: Khu vực nơi tôi sinh sống có rất nhiều tệ nạn xã hội.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: It was another...................day at the office.

A. typical

B. habit

C. prison

D. resident

Câu hỏi : 208587
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức:

    A. typical: điển hình      

    B. habit: thói quen

    C. prison: tù tội            

    D. resident: nội trú

    Tạm dịch: Đó là một ngày bình thường tại văn phòng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: If you’ve broken the law, you’re a.................... .

A. community

B. court

C. criminal

D. culture

Câu hỏi : 208588
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức:

    A. community: cộng đồng      

    B. court: quan tòa

    C. criminal: kẻ phạm tội        

    D. culture: văn hóa

    Tạm dịch: Nếu bạn vi phạm luật, bạn là một tội phạm.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: The police officer asked to see my...............card.

A. identity

B. habit

C. government

D. schedule

Câu hỏi : 208589
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức:

    A. identity: danh tính                

    B. habit: thói quen

    C. government: chính phủ        

    D. schedule: lịch trình

    Identify card: chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân.

    Tạm dịch: Cảnh sát đã yêu cầu xem chứng minh nhân dân của tôi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: I’m in a very difficult................... . I should tell my parents that I lost money, but I’m afraid they’ll be angry.

A. tradition

B. society

C. situation

D. prison

Câu hỏi : 208590
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức:

    A. tradition: truyền thống      

    B. society: xã hội

    C. situation: tình huống          

    D. prison: nhà tù

    Tạm dịch: Tôi đang ở trong tình huống rất khó khăn. Tôi nên nói với bố mẹ tôi rằng tôi đã làm mất tiền, nhưng tôi e rằng họ sẽ tức giận.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: I think we should................about the council’s plans to close the playground.

A. protest

B. vote

C. admit

D. commit

Câu hỏi : 208591
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: protest (+againts/ about/ at): phản đối, kháng nghị

    Tạm dịch: Tôi nghĩ chúng ta nên phản đối về kế hoạch của hội đồng để đóng sân chơi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: If you didn’t  have enough money for food, would you................from the super market? 

A. steal

B. rob

C. arrest

D. vote

Câu hỏi : 208592
  • Đáp án : A
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: từ vựng

    A. steal: ăn trộm

    B. rob: ăn cắp

    C. arrest: bắt giữ

    D. vote: bỏ phiếu

    Tạm dịch: Nếu bạn không có đủ tiền để mua thức ăn, liệu bạn có ăn trộm từ siêu thị?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: A man has been.................in connection with the bank robbery last Tuesday.

A. admitted

B. committed

C. arrested

D. protested

Câu hỏi : 208593
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: từ vựng

    A. admitted: thú nhận  

    B. committed: bỏ tù

    C. arrested: bắt giữ        

    D. protested: phản đối

    Tạm dịch: Một người đàn ông đã bị bắt giữ trong sự liên quan đến vụ cướp ngân hàng vào thứ ba tuần trước.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: Running after that thief was very......................of you.

A. courage

B. courageous

C. encouraged

D. discouraged

Câu hỏi : 208594
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: từ vựng

    A. courage(n): sự dũng cảm            

    B. courageous(adj): dũng cảm

    C. encouraged:(adj): khuyến khích  

    D. discouraged(adj): thoái chí

    Tạm dịch: Đuổi theo tên trộm đó là hành động rất dũng cảm của bạn

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: You looked so.................when you fell asleep on he sofa.

A. peacefully

B. peaceful

C. peaceless

D. peace

Câu hỏi : 208595
  • Đáp án : B
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: từ loại

    A. peacefully(adv)    

    B. peaceful(adj)

    C. peaceless(adj)      

    D. peace(n): yên lặng

    Tạm dịch: Bạn trông thật yên bình khi ngủ trên sofa.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: At the end of the film, you hear a single............... and then Al Pacino falls to the ground. 

A. shooting

B. shoot

C. shot

D. shooted

Câu hỏi : 208596
  • Đáp án : C
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: từ vựng

    Shoot (v): bắn súng

    shot (n): tiếng bắn (súng)

    Tạm dịch: Khi kết thúc bộ phim, bạn nghe thấy một tiếng súng và sau đó Al Pacino rơi xuống đất.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: I think we are all in......................that something must be done about the problem.

A. agree

B. disagree

C. disagreement

D. agreement

Câu hỏi : 208597
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: từ loại

    A. agree(v)              

    B. disagree(v)

    C. disagreement(n)  

    D. agreement(n): sự đồng thuận

    Tạm dịch: Tôi nghĩ chúng ta đều đang đồng tình rằng phải làm gì đó để giải quyết vấn đề này.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: We only have real....................when women earn as much as men.

A. unequal

B. equality

C. inequality

D. equal

Câu hỏi : 208598
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: từ loại

    A. unequal(adj)      

    B. equality(n): sự công bằng

    C. inequality(n)      

    D. equal(adj)

    Tạm dịch: Chúng ta chỉ có bình đẳng giới thực sự khi phụ nữ kiếm được nhiều tiền như nam giới.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: Don’t blame the thief.................Tim. He didn’t steal anything!

A. on

B. for

C. in

D. to

Câu hỏi : 208599
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: blame something on somebody: đỗ lỗi việc gì vào đầu ai

    Tạm dịch: Đừng đổ lỗi tên trộm là Tim. Anh ta không ăn cắp gì cả!

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: I’ll share these sandwiches .................... you, if you like.

A. at

B. for

C. on

D. with

Câu hỏi : 208600
  • Đáp án : D
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: share something with someone: chia sẻ ... với... 

    Tạm dịch: Tôi sẽ chia sẻ những bánh sandwich này cho bạn, nếu bạn thích.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: They accused Tonya...............telling lies, but she was telling the truth.

A. up

B. down

C. of

D. out

Câu hỏi : 208601
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: accuse of: buộc tội, cáo buộc.

    Tạm dịch: Họ cáo buộc Tonya việc nói dối, nhưng cô ấy đã nói sự thật.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: Someone has.................my car and stolen the CD player.

A. got up

B. moved in

C. put away

D. broken into

Câu hỏi : 208602
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: Break into sth: phá để vào

    Tạm dịch: Ai đó đã phá xe hơi của tôi và trộm cái máy nghe nhạc.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: I missed a few lessons but I’m .....................the rest of the class quite quicky.

A. washing  up

B. catching  up with

C. waking up

D. getting away with

Câu hỏi : 208603
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: catch up with: bắt kịp, theo kịp

    Tạm dịch: Tôi bị bỏ lỡ một vài tiết học nhưng tôi đang bắt kịp với lớp khá nhanh.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: Do you want me to help you..............all these clothes away?

A. put

B. do

C. go

D. make

Câu hỏi : 208604
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: put sth away: cất vào chỗ cũ

    Tạm dịch: Bạn có muốn tôi cất giúp bạn tất cả chỗ quần áo này không?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com