Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to each of the following question.

Choose the best answer to each of the following question.

Trả lời cho các câu 208619, 208620, 208621, 208622, 208623, 208624, 208625, 208626, 208627, 208628, 208629, 208630, 208631, 208632, 208633, 208634, 208635, 208636, 208637, 208638 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Bob joined the................. about six years ago.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:208620
Giải chi tiết

Kiến thức: từ vựng

A. ambition: hoài bão             

B. fame: danh tiếng

C. pension: lương hưu                       

D. company: công ty

Tạm dịch: Bob đã gia nhập công ty khoảng sáu năm trước.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

We lost £10 million last year because of the worker’s...................over money.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:208621
Giải chi tiết

Kiến thức: từ vựng

A. strike: cuộc đình công       

B. department: bộ phận

C. colleague: đồng nghiệp      

D. tax: thuế

Strike over pay(money): đình công đòi tăng tiền lương.

Tạm dịch: Chúng tôi đã mất 10 triệu bảng vào năm ngoái vì cuộc đình công đòi tăng lương của người lao động.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

I’m sure it’s good to be well known, but..............isn’t everything.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:208622
Giải chi tiết

Kiến thức: Từ vựng

boss (n): chủ 

interview (n): cuộc phỏng vấn

fame (n): sự nổi tiếng

poverty (n): sự nghèo đói 

fame= well known= danh tiếng, nổi tiếng

Tạm dịch: Tôi chắc chắn rằng nổi tiếng là một điều tốt, nhưng danh tiếng không phải là tất cả.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Don’t sign the.....................until you’ve read every word of it!

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:208623
Giải chi tiết

Kiến thức: từ vựng

A. industry: ngành công nghiệp          B. contract: hợp đồng

C. staff: nhân viên                             D. profession: nghề nghiệp

Tạm dịch: Đừng ký vào hợp đồng cho đến khi bạn đọc kỹ từng từ của nó!

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

My grandfather stopped working two years ago and now he gets a................ .

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:208624
Giải chi tiết

Kiến thức: pension: lương hưu

Tạm dịch: Ông tôi đã ngừng làm việc hai năm trước đây và bây giờ ông ấy có được một khoản lương hưu.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Charles worked in the same job for almost the whole of his................ .

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:208625
Giải chi tiết

Kiến thức: từ vựng

A. colleague: đồng nghiệp                  B. manager: người quản lý

C. industry: ngành công nghiệp          D. career: sự nghiệp

Tạm dịch: Charles đã làm việc một công việc cho gần như toàn bộ sự nghiệp của ông.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

You should be able to save a little money with a/an.................. of €30,000 per year.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:208626
Giải chi tiết

Kiến thức: income: thu nhập

Tạm dịch: Bạn có thể tiết kiệm được một khoản tiền nhỏ với khoản thu nhập 30,000 € mỗi năm.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Can I introduce you to Isaac, a..............of mine from work?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:208627
Giải chi tiết

Kiến thức: từ vựng

A. profession: nghề ngiệp                  

B. department: bộ phận

C. colleague: đồng nghiệp                  

D. salary: tiền lương

Tạm dịch: Tôi có thể giới thiệu chon bạn Isaac, một đồng nghiệp của tôi không?

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

A Japanese company has................ over the place where I work and I might lose my job.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:208628
Giải chi tiết

Kiến thức: take over: mua lại (một công ty)

Tạm dịch: Một công ty Nhật Bản đã mua lại nơi tôi làm việc và tôi có thể bị mất việc.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

The boss came into the office when we were laughing and wanted to know what was..............on.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:208629
Giải chi tiết

Kiến thức: what+to be+ going on: chuyện gì đang xảy ra

Tạm dịch: Ông chủ đến văn phòng khi chúng tôi cười và muốn biết chuyện gì đang xảy ra.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Many of the staff were ill with flu that week, so the director decided to............. off  the meeting.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:208630
Giải chi tiết

Kiến thức: put sth off: quyết định lùi một sự kiện.

Tạm dịch: Nhiều nhân viên đã bị bệnh cúm vào tuần này, vì vậy giám đốc đã quyết định sẽ dời cuộc họp.

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

My car belonged to the company, so when I lost my job I had to................it back.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:208631
Giải chi tiết

Kiến thức: send sth back: trả vật nào đó về với chủ sở hữu của nó.

Tạm dịch: Xe của tôi thuộc về công ty, vì vậy khi tôi bị mất việc, tôi phải trả nó lại.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

The manager told me I was too.............and that I should discuss things with my colleagues rather than telling them what to do all the time.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:208632
Giải chi tiết

Kiến thức: bossy(adj): miêu tả một người hay chỉ người khác phải làm việc gì.

Tạm dịch: Người quản lý nói với tôi rằng tôi chỉ đạo quá nhiều và tôi nên thảo luận với đồng nghiệp của tôi chứ không phải nói cho họ biết phải làm gì.

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

They want a computer programmer at the office down the road and Fiona has applied...........the job.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:208633
Giải chi tiết

Kiến thức:

apply to: áp dụng vào

apply for: ứng cử (xin việc)

Tạm dịch: Họ muốn một lập trình viên máy tính tại văn phòng ở con đường bên dưới và Fiona đã ứng cử cho công việc này.

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

I’ll look after the office while you’re away – you can depend............me.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:208634
Giải chi tiết

Kiến thức: depend on: tin tưởng, dựa dẫm.

Tạm dịch: Tôi sẽ trông coi văn phòng trong khi bạn đang đi - bạn có thể tin tưởng ở tôi.

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

Tessa is responsible................ answering the phone and taking messages.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:208635
Giải chi tiết

Kiến thức: to be+ responsible+ for+sth: chịu trách nhiệm

Tạm dịch: Tessa chịu trách nhiệm cho việc trả lời điện thoại và nhận tin nhắn.

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Being a firefighter is a very stressful.................

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:208636
Giải chi tiết

Kiến thức: occupation(n): nghề nghiệp

Tạm dịch: Làm một người lính cứu hỏa là một công việc rất căng thẳng

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

It takes  a lot of hard work to be.................in this business.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:208637
Giải chi tiết

Kiến thức: be+ adj: miêu tả tính chất sự việc, sự vật,...

Tạm dịch:Cẩn làm việc rất chăm chỉ để thành công trong lĩnh vực kinh doanh này.

Câu hỏi số 19:
Nhận biết

 I wouldn’t like to become so................... that I couldn’t go out in public.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:208638
Giải chi tiết

Kiến thức: từ loại

A. famous(adj): nổi tiếng        B. infamous(adj): bỉ ổi

C. famously(adv)                    D. fame(n): sự nổi tiếng

Tạm dịch: Tôi không muốn trở nên quá nổi tiếng đến mức mà tôi không thể đến nơi công cộng.

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

Our teachers are...............strike, so we don’t have to go to school today!

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:208639
Giải chi tiết

Kiến thức:to be on strike: đình công

Tạm dịch: Các giáo viên của chúng tôi đang đình công, vì vậy chúng tôi không phải đi học hôm nay!

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com