Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete each of the following question.

Choose the best answer to complete each of the following question.

Trả lời cho các câu 208640, 208641, 208642, 208643, 208644, 208645, 208646, 208647, 208648, 208649, 208650, 208651, 208652, 208653, 208654, 208655, 208656, 208657, 208658, 208659 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

If you................the doctor’s advice, you won’t  get well.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:208641
Giải chi tiết

Kiến thức: từ vựng

A. affect:ảnh hưởng   B. balance: cân bằng

C. ignore: phớt lờ       D. limit: hạn chế

Tạm dịch: Nếu bạn phớt lờ lời khuyên của bác sĩ, bạn sẽ không khỏe được.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Drinking a lot of coffee can..............your mood and behaviour.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:208642
Giải chi tiết

Kiến thức: từ vựng

A. benefit: mang lợi ích          B. contain: chứa đựng

C. balance: cân bằng               D. affect: ảnh hưởng

Tạm dịch: Uống nhiều cà phê có thể ảnh hưởng tâm trạng và hành vi của bạn.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

You should..............the amount of chocolate you eat to one bar a day. You’re eating too much at the moment!

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:208643
Giải chi tiết

Kiến thức: từ vựng

A. limit: hạn chế                      B. balance: cân bằng

C. ignore: phớt lờ                    D. contain: chứa đựng

Tạm dịch: Bạn nên hạn chế lượng sôcôla bạn ăn vào một thanh mỗi ngày. Bạn đang ăn quá nhiều bây giờ đấy!

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

If you had to go to hospital and have an................, would you be scared?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:208644
Giải chi tiết

Kiến thức: từ vựng

A. exercise: bài tập                  B. ingredient: thành phần

C. operation: cuộc phẫu thuật  D. injury: sự tổn thương

Tạm dịch: Nếu bạn phải đi đến bệnh viện và có một cuộc phẫu thuật, bạn có sợ không?

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Take one of these................ after every meal for three days.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:208645
Giải chi tiết

Kiến thức: từ vựng

A. infections: nhiễm trùng      B. pills: viên thuốc

C. slices: lát cắt                       D. treatments: sự điều trị

Tạm dịch: Lấy một trong các viên thuốc này dùng sau mỗi bữa ăn trong ba ngày.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

It can be difficult to.................at the top of a very high mountain.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:208646
Giải chi tiết

Kiến thức: từ vựng

A. breathe: hít thở                   B. exercise: tập thể dục

C. recover: bình phục              D. suffer: chịu đựng

Tạm dịch: Có thể rất khó để hít thở ở đỉnh núi rất cao.

(vì lên núi cao lượng oxy giảm, việc hít thở trở nên khó khăn.)

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

It will take you a few weeks to completely............from your illness.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:208647
Giải chi tiết

Kiến thức: từ vựng

A. cough: ho                           B. chew: nhai             

C. chop: băm nhỏ                    D. recover: bình phục

Tạm dịch: Bạn sẽ mất một vài tuần để hoàn toàn bình phục sau căn bệnh của bạn.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

I fell..................on the way home from school and hurt my knee.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:208648
Giải chi tiết

Kiến thức: fall down: ngã xuống, rơi xuống

Tạm dịch: Tôi đã ngã xuống trên đoạn đường về nhà từ trường học và làm đau đầu gối của tôi.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

My dad had put............... two kilos since he gave up smoking.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:208649
Giải chi tiết

Kiến thức: put on weight: tăng cân

Tạm dịch: Cha tôi đã tăng hai kg kể từ khi ông ta bỏ hút thuốc lá.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

This chicken smells awful. It must have gone................. .

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:208650
Giải chi tiết

Kiến thức: go off: bị hỏng, mục rữa.

Tạm dịch: Con gà này có mùi thật khủng khiếp. Nó hẳn phải bị hỏng rồi.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

When there’s a flu epidemic, old people are particularly.............risk.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:208651
Giải chi tiết

Kiến thức: at rick: bị nguy hiểm

Tạm dịch: Khi có đại dịch cúm, người già thường có nguy cơ bị nguy hiểm.

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

I’m thinking of running a marathon, so I’d better get myself...............shape!

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:208652
Giải chi tiết

Kiến thức:

get sth into shape: ở trạng thái vật lý, thể chất tốt

get sth out of shape: ở trạng thái vật lý, thể chất không tốt

Tạm dịch: Tôi đang nghĩ đến việc chạy marathon, vì vậy tôi nên có thể lực tốt.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

I don’t sleep well................night and I often get tired during the day.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:208653
Giải chi tiết

Kiến thức: at night, at noon,...: vào ban đêm, vào buổi trưa

Tạm dịch: Tôi không ngủ tốt vào ban đêm và tôi thường cảm thấy mệt mỏi trong ngày.

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

..............comparison with most of my friends, I eat very healthy food.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:208654
Giải chi tiết

Kiến thức: In comparison with sth: so sánh với

Tạm dịch: So với hầu hết bạn bè của tôi, tôi ăn thực phẩm rất lành mạnh.

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

My mum works in a............... so she brings home loads of lovely cakes.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:208655
Giải chi tiết

Kiến thức: bakery: hiệu bánh mỳ

Tạm dịch: Mẹ tôi làm việc trong một ngày hiệu bánh mỳ vì vậy bà mang về nhà rất nhiều miếng bánh thơm ngon.

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

I’d never had a serious.............. problem, thank goodness!

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:208656
Giải chi tiết

Kiến thức: medicine problem: vấn đề về thuốc

Tạm dịch: ôi chưa bao giờ có một vấn đề nghiêm trọng với thuốc, cảm ơn Chúa!

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

It’s not very............... to eat such a large meal just before going to bed.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:208657
Giải chi tiết

Kiến thức: từ vựng

A. sensitive: nhạy cảm            B. sensible: hợp lý

C. sense(n): giác quan             D. senses(n)

Tạm dịch: Thật không hợp lý khi ăn một bữa ăn lớn ngay trước khi đi ngủ.

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

Mr Grapley loved chocolate. In fact, he was addicted.............. chocolate.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:208658
Giải chi tiết

Kiến thức: to be+ addicted to: thường xuyên ăn (món gì)

Tạm dịch: Ông Grapley rất thích chocolate. Thực tế thì, ông bị nghiện sô cô la.

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

Everyone was so pleased............... this recipe that they built a statue of the chief in the town square.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:208659
Giải chi tiết

Kiến thức: to be+ pleased with: hài lòng với

Tạm dịch: Mọi người đều rất hài lòng với phương thức thực hiện này cái mà họ đã xây dựng một bức tượng của người đứng đầu trong quảng trường thị trấn.

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

Over the last ten years,  there’s been  a............... in the number of children being born in this country.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:208660
Giải chi tiết

Kiến thức: từ loại

A. reduce(v)                B. reduction(n): sự sụt giảm

C. reducing(V-ing)      D. reduced(V-ed)

Tạm dịch: Trong mười năm qua, đã có một sự sụt giảm số lượng trẻ em được sinh ra ở đất nước này.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com