Choose the best answer to complete each of the following question.
Choose the best answer to complete each of the following question.
Trả lời cho các câu 208640, 208641, 208642, 208643, 208644, 208645, 208646, 208647, 208648, 208649, 208650, 208651, 208652, 208653, 208654, 208655, 208656, 208657, 208658, 208659 dưới đây:
If you................the doctor’s advice, you won’t get well.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
A. affect:ảnh hưởng B. balance: cân bằng
C. ignore: phớt lờ D. limit: hạn chế
Tạm dịch: Nếu bạn phớt lờ lời khuyên của bác sĩ, bạn sẽ không khỏe được.
Drinking a lot of coffee can..............your mood and behaviour.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng
A. benefit: mang lợi ích B. contain: chứa đựng
C. balance: cân bằng D. affect: ảnh hưởng
Tạm dịch: Uống nhiều cà phê có thể ảnh hưởng tâm trạng và hành vi của bạn.
You should..............the amount of chocolate you eat to one bar a day. You’re eating too much at the moment!
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
A. limit: hạn chế B. balance: cân bằng
C. ignore: phớt lờ D. contain: chứa đựng
Tạm dịch: Bạn nên hạn chế lượng sôcôla bạn ăn vào một thanh mỗi ngày. Bạn đang ăn quá nhiều bây giờ đấy!
If you had to go to hospital and have an................, would you be scared?
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
A. exercise: bài tập B. ingredient: thành phần
C. operation: cuộc phẫu thuật D. injury: sự tổn thương
Tạm dịch: Nếu bạn phải đi đến bệnh viện và có một cuộc phẫu thuật, bạn có sợ không?
Take one of these................ after every meal for three days.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
A. infections: nhiễm trùng B. pills: viên thuốc
C. slices: lát cắt D. treatments: sự điều trị
Tạm dịch: Lấy một trong các viên thuốc này dùng sau mỗi bữa ăn trong ba ngày.
It can be difficult to.................at the top of a very high mountain.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
A. breathe: hít thở B. exercise: tập thể dục
C. recover: bình phục D. suffer: chịu đựng
Tạm dịch: Có thể rất khó để hít thở ở đỉnh núi rất cao.
(vì lên núi cao lượng oxy giảm, việc hít thở trở nên khó khăn.)
It will take you a few weeks to completely............from your illness.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng
A. cough: ho B. chew: nhai
C. chop: băm nhỏ D. recover: bình phục
Tạm dịch: Bạn sẽ mất một vài tuần để hoàn toàn bình phục sau căn bệnh của bạn.
I fell..................on the way home from school and hurt my knee.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: fall down: ngã xuống, rơi xuống
Tạm dịch: Tôi đã ngã xuống trên đoạn đường về nhà từ trường học và làm đau đầu gối của tôi.
My dad had put............... two kilos since he gave up smoking.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: put on weight: tăng cân
Tạm dịch: Cha tôi đã tăng hai kg kể từ khi ông ta bỏ hút thuốc lá.
This chicken smells awful. It must have gone................. .
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: go off: bị hỏng, mục rữa.
Tạm dịch: Con gà này có mùi thật khủng khiếp. Nó hẳn phải bị hỏng rồi.
When there’s a flu epidemic, old people are particularly.............risk.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: at rick: bị nguy hiểm
Tạm dịch: Khi có đại dịch cúm, người già thường có nguy cơ bị nguy hiểm.
I’m thinking of running a marathon, so I’d better get myself...............shape!
Đáp án đúng là: D
Kiến thức:
get sth into shape: ở trạng thái vật lý, thể chất tốt
get sth out of shape: ở trạng thái vật lý, thể chất không tốt
Tạm dịch: Tôi đang nghĩ đến việc chạy marathon, vì vậy tôi nên có thể lực tốt.
I don’t sleep well................night and I often get tired during the day.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: at night, at noon,...: vào ban đêm, vào buổi trưa
Tạm dịch: Tôi không ngủ tốt vào ban đêm và tôi thường cảm thấy mệt mỏi trong ngày.
..............comparison with most of my friends, I eat very healthy food.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: In comparison with sth: so sánh với
Tạm dịch: So với hầu hết bạn bè của tôi, tôi ăn thực phẩm rất lành mạnh.
My mum works in a............... so she brings home loads of lovely cakes.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: bakery: hiệu bánh mỳ
Tạm dịch: Mẹ tôi làm việc trong một ngày hiệu bánh mỳ vì vậy bà mang về nhà rất nhiều miếng bánh thơm ngon.
I’d never had a serious.............. problem, thank goodness!
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: medicine problem: vấn đề về thuốc
Tạm dịch: ôi chưa bao giờ có một vấn đề nghiêm trọng với thuốc, cảm ơn Chúa!
It’s not very............... to eat such a large meal just before going to bed.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
A. sensitive: nhạy cảm B. sensible: hợp lý
C. sense(n): giác quan D. senses(n)
Tạm dịch: Thật không hợp lý khi ăn một bữa ăn lớn ngay trước khi đi ngủ.
Mr Grapley loved chocolate. In fact, he was addicted.............. chocolate.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: to be+ addicted to: thường xuyên ăn (món gì)
Tạm dịch: Ông Grapley rất thích chocolate. Thực tế thì, ông bị nghiện sô cô la.
Everyone was so pleased............... this recipe that they built a statue of the chief in the town square.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: to be+ pleased with: hài lòng với
Tạm dịch: Mọi người đều rất hài lòng với phương thức thực hiện này cái mà họ đã xây dựng một bức tượng của người đứng đầu trong quảng trường thị trấn.
Over the last ten years, there’s been a............... in the number of children being born in this country.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ loại
A. reduce(v) B. reduction(n): sự sụt giảm
C. reducing(V-ing) D. reduced(V-ed)
Tạm dịch: Trong mười năm qua, đã có một sự sụt giảm số lượng trẻ em được sinh ra ở đất nước này.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com