Choose A, B, C or D to complete the following sentences
Choose A, B, C or D to complete the following sentences
Câu 1: Malaysia is divided _________________ two regions.
A. to
B. on
C. in
D. into
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Ta có cụm từ : “ divide into” : chia ra, phân ra
Các giới từ còn lại không đi cùng “ divide”.
Tạm dịch : Malaysia được chia ra thành hai vùng miền.
=> Đáp án D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: She often goes to the __________ to pray because her religion is Islam.
A. church
B. pagoda
C. temple
D. mosque
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. church : nhà thờ ( đạo thiên Chúa )
B. pagoda : chùa
C. temple : đền
D. mosque : đền thờ Hồi giáo
Tạm dịch : Cô ấy thường xuyên đi đến đền thờ Hồi giáo bởi vì đạo của cô ấy là đạo Hồi.
=> Đáp án D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: Mary was really _________ by the beauty of Hanoi.
A. impress
B. impression
C. impressive
D. impressed
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. impress (v) : gây ấn tượng
B. impression (n) : sự ấn tượng
C. impressive (a) : ấn tượng
D. impressed : ấn tượng
Cấu trúc câu bị động của thì quá khứ đơn:
S + was/ were + V3/ed ( + by O )
Tạm dịch : Mary thực sự đã bị ấn tượng bởi vẻ đẹp của Hà Nội.
=> Đáp án D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: The United States has a _________ of around 250 million.
A. population
B. separation
C. addition
D. introduction
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. population : dân số
B. separation : sự tách ra
C. addition : sự thêm vào
D. introduction : sự giới thiệu
Tạm dịch : Hoa Kỳ có dân số khoảng 250 triệu người.
=> Đáp án A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: Mathematics and Literature are ________ subject in high schools.
A. adding
B. compulsory
C. optional
D. religious
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. adding : thêm
B. compulsory : bắt buộc
C. optional : tự chọn
D. religious : sùng đạo
Tạm dịch : Toán học và Ngữ văn là những môn học bắt buộc ở trường cấp hai.
=> Đáp án B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Can you tell me how many chapters this book consists __________?
A. of
B. to
C. with
D. in
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. consist of : bao gồm.
C. consist with : phù hợp
D. consist in : cốt ở, ở chỗ
Giới từ “ to ” không đi với “ consist ”
Tạm dịch : Bạn có thể nói cho tôi biết cuốn sách này gồm bao nhiêu chương được không ?
=> Đáp án A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: Don’t forget to add sugar to the mixture. This __________ is important.
A. add
B. addition
C. additional
D. additionally
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. add (v) : thêm vào
B. addition (n) : sự thêm vào
C. additional (a) : cộng thêm
D. additionally ( adv ) : thêm nữa
Sau “ this” thì ta cần một danh từ.
Tạm dịch : Đừng quên thêm đường vào hỗn hợp. Sự thêm vào này thì rất quan trọng.
=> Đáp án B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: Vietnamese people are very _____________ and hospitable.
A. friend
B. friendless
C. friendly
D. friendship
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. friend (n) : bạn bè
B. friendless (n) : sự thân thiện
C. friendly (a) : thân thiện
D. friendship (n) : tình bạn
Sau động từ to be và phía sau có tính từ “hospitable”nên ta cần một tính từ.
Tạm dịch : Con người Việt Nam thì rất thân thiện và mến khách.
=> Đáp án C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: They were welcomed by friendly ____________ in Vietnam.
A. air
B. matter
C. impression
D. atmosphere
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. air : không khí ( để thở )
B. matter : vấn đề
C. impression : sự ấn tượng
D. atmosphere : bầu không khí
Tạm dịch : Họ được chào đón bởi bầu không khí thân thiện ở Việt Nam.
=> Đáp án D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: I wish Susan __________ harder for her examination.
A. will work
B. worked
C. has worked
D. works
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc câu ước ở hiện tại ( Mệnh đề sau wish ) :
S + wish (s/es) + S + Ved/ V2
Tạm dịch : Tôi ước Susan học chăm chỉ hơn cho kì thi của cô ấy.
=> Đáp án B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: What were you doing when he _________________?
A. comes
B. to come
C. came
D. coming
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Thì quá khứ tiếp diễn : S + was/ were + V-ing + when + S + V2/ed.
Tạm dịch : Bạn đang làm gì khi anh ấy tới?
=> Đáp án C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: It seem difficult for us _________ abroad at the moment.
A. go
B. to go
C. went
D. gone
-
Đáp án : B(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
S + seem + adj ( + for O ) + to V-inf.
Tạm dịch : Có vẻ khó cho chúng ta để đi nước ngoài vào thời điểm này.
=> Đáp án B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: There used ___________ a move theater here, but it closed a long time ago.
A. be
B. to be
C. being
D. been
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cụm từ “ Used to be” + V-inf : đã từng làm gì ( giờ không còn nữa )
Tạm dịch : Đã từng có một rạp chiếu phim ở đây, những giờ nó đã đóng của một thời gian dài.
=> Đáp án B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: I come fromVietnamso I am not used to _____________ on the left.
A. drive
B. drove
C. driven
D. driving
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc : Be used to + V-ing/ noun : quen với
Tạm dịch : Tôi đến từ Việt Nam nên tôi không quen với việc đi bên trái.
=> Đáp án D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: Although we are far away from each other, we still _______________
A. keep in touch
B. say hello
C. keep together
D. keep on
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. keep in touch : giữ liên lạc
B. say hello : nói xin chào
C. keep together : giữ cùng nhau
D. keep on : tiếp tục
Tạm dịch : Dù chúng tôi dã xa nhau, những chúng tôi vẫn giữ liên lạc.
=> Đáp án A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: The children are playing __________ in the schoolyard.
A. happy
B. happily
C. happier
D. happiness
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. happy (a) : hạnh phúcvui vẻ
B. happily (adv) : hạnh phúc vui vẻ
C. happier : hạnh phúc ,vui vẻ hơn
D. happiness (n) : hạnh phúc vui vẻ
Bổ trợ cho động từ thường “play” dùng trạng từ
Tạm dịch : Bọn trẻ đang chơi thật vui vẻ trong sân tường
=> Đáp án B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17: I wish they ____________ here tomorrow.
A. will come
B. would come
C. come
D. came
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc câu ước ở tương lai ( Mệnh đề sau wish ) :
S + wish (s/es) + S + would + V
Tạm dịch : Tôi ước họ sẽ tới vào ngày mai.
=> Đáp án B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18: She still _________ on her parents for money because she hasn’t got a job.
A. denies
B. depends
C. deposit
D. desert
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cụm từ “depend on” : phụ thuộc vào
Tạm dịch : Cô ấy vẫn phụ thuộc vào tiền bố mẹ của cô ấy vì cô ấy thất nghiệp.
=> Đáp án B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19: We stayed in _________ rooms in the same hotel.
A. separated
B. separation
C. separate
D. separately
-
Đáp án : A(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. separated (a) : tách ra, riêng
B. separation (n) : sự tách ra, riêng
C. separate (v) : tách ra, riêng
D. separately ( adv) : tách ra, riêng
Tạm dịch : Chúng tôi ở phòng riêng trong cùng khách sạn.
=> Đáp án A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20: After _________ I was taken to the police station.
A. arrest
B. arrested
C. arresting
D. being arrested
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đây là câu bị động và sau giới từ “after” ta dùng V-ing.
Tạm dịch : Sau khi bị bắt, tôi bị đưa đến đồn cảnh sát.
=> Đáp án D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn

-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com