Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose A, B, C or D to complete the following sentences

Choose A, B, C or D to complete the following sentences

Trả lời cho các câu 210076, 210077, 210078, 210079, 210080, 210081, 210082, 210083, 210084, 210085, 210086, 210087, 210088, 210089, 210090, 210091, 210092, 210093, 210094, 210095 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Malaysia is divided _________________ two regions.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:210077
Giải chi tiết

Ta có cụm từ : “ divide into” : chia ra, phân ra

Các giới từ còn lại không đi cùng “ divide”.

Tạm dịch : Malaysia được chia ra thành hai vùng miền.

=> Đáp án D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

She often goes to the __________ to pray because her religion is Islam.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:210078
Giải chi tiết

A. church : nhà thờ ( đạo thiên Chúa )

B. pagoda : chùa

C. temple : đền

D. mosque : đền thờ Hồi giáo

Tạm dịch : Cô ấy thường xuyên đi đến đền thờ Hồi giáo bởi vì đạo của cô ấy là đạo Hồi.

=> Đáp án D

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Mary was really _________ by the beauty of Hanoi.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:210079
Giải chi tiết

A. impress (v) : gây ấn tượng

B. impression (n) : sự ấn tượng

C. impressive (a) : ấn tượng

D. impressed : ấn tượng

Cấu trúc câu bị động của thì quá khứ đơn:

S + was/ were + V3/ed ( + by O )

Tạm dịch : Mary thực sự đã bị ấn tượng bởi vẻ đẹp của Hà Nội.

=> Đáp án D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

The United States has a _________ of around 250 million.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:210080
Giải chi tiết

A. population : dân số

B. separation : sự tách ra

C. addition : sự thêm vào

D. introduction : sự giới thiệu

Tạm dịch : Hoa Kỳ có dân số khoảng 250 triệu người.

=> Đáp án A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Mathematics and Literature are ________ subject in high schools.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:210081
Giải chi tiết

A. adding : thêm

B. compulsory : bắt buộc

C. optional : tự chọn

D. religious : sùng đạo

Tạm dịch : Toán học và Ngữ văn là những môn học bắt buộc ở trường cấp hai.

=> Đáp án B

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Can you tell me how many chapters this book consists __________?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:210082
Giải chi tiết

A. consist of : bao gồm.

C. consist with : phù hợp

D. consist in : cốt ở, ở chỗ

Giới từ “ to ” không đi với “ consist ”

Tạm dịch : Bạn có thể nói cho tôi biết cuốn sách này gồm bao nhiêu chương được không ?

=> Đáp án A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Don’t forget to add sugar to the mixture. This __________ is important.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:210083
Giải chi tiết

A. add (v) : thêm vào                                              

B. addition (n) : sự thêm vào   

C. additional (a) : cộng thêm                                 

D. additionally ( adv ) : thêm nữa

Sau “ this” thì ta cần một danh từ.

Tạm dịch : Đừng quên thêm đường vào hỗn hợp. Sự thêm vào này thì rất quan trọng.

=> Đáp án B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Vietnamese people are very _____________ and hospitable.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:210084
Giải chi tiết

A. friend (n) : bạn bè                                                

B. friendless (n) : sự thân thiện          

C. friendly (a) : thân thiện                                     

D. friendship (n) : tình bạn

Sau động từ to be và phía sau có tính từ “hospitable”nên ta cần một tính từ.

Tạm dịch : Con người Việt Nam thì rất thân thiện và mến khách.

=> Đáp án C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

They were welcomed by friendly ____________ in Vietnam.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:210085
Giải chi tiết

A. air : không khí ( để thở )                                   

B. matter : vấn đề          

C. impression : sự ấn tượng                                   

D. atmosphere : bầu không khí

Tạm dịch : Họ được chào đón bởi bầu không khí thân thiện ở Việt Nam.

=> Đáp án D

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

I wish Susan __________ harder for her examination.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:210086
Giải chi tiết

Cấu trúc câu ước ở hiện tại ( Mệnh đề sau wish ) :

S + wish (s/es) + S + Ved/ V2

Tạm dịch : Tôi ước Susan học chăm chỉ hơn cho kì thi của cô ấy.

=> Đáp án B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

What were you doing when he _________________?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:210087
Giải chi tiết

Thì quá khứ tiếp diễn : S + was/ were + V-ing + when + S + V2/ed.

Tạm dịch : Bạn đang làm gì khi anh ấy tới?

=> Đáp án C

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

It seem difficult for us _________ abroad at the moment.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:210088
Giải chi tiết

S + seem + adj ( + for O ) + to V-inf.

Tạm dịch : Có vẻ khó cho chúng ta để đi nước ngoài vào thời điểm này.

=> Đáp án B

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

There used ___________ a move theater here, but it closed a long time ago.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:210089
Giải chi tiết

Cụm từ “ Used to be” + V-inf : đã từng làm gì ( giờ không còn nữa )

Tạm dịch : Đã từng có một rạp chiếu phim ở đây, những giờ nó đã đóng của một thời gian dài.

=> Đáp án B

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

I come fromVietnamso I am not used to _____________ on the left.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:210090
Giải chi tiết

Cấu trúc : Be used to + V-ing/ noun : quen với

Tạm dịch : Tôi đến từ Việt Nam nên tôi không quen với việc đi bên trái.

=> Đáp án D

Câu hỏi số 15:
Vận dụng

Although we are far away from each other, we still _______________

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:210091
Giải chi tiết

A. keep in touch : giữ liên lạc

B. say hello : nói xin chào

C. keep together : giữ cùng nhau

D. keep on : tiếp tục

Tạm dịch : Dù chúng tôi dã xa nhau, những chúng tôi vẫn giữ liên lạc.

=> Đáp án A

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

The children are playing __________ in the schoolyard.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:210092
Giải chi tiết

A. happy (a) : hạnh phúcvui vẻ                            

B. happily (adv) : hạnh phúc vui vẻ

C. happier : hạnh phúc ,vui vẻ hơn                      

D. happiness (n) : hạnh phúc vui vẻ

Bổ trợ cho động từ thường “play” dùng trạng từ

Tạm dịch : Bọn trẻ đang chơi thật vui vẻ trong sân tường

=> Đáp án B

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

I wish they ____________ here tomorrow.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:210093
Giải chi tiết

Cấu trúc câu ước ở tương lai ( Mệnh đề sau wish ) :

S + wish (s/es) + S + would + V

Tạm dịch : Tôi ước họ sẽ tới vào ngày mai.

=> Đáp án B

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

She still _________ on her parents for money because she hasn’t got a job.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:210094
Giải chi tiết

Cụm từ “depend on” : phụ thuộc vào

Tạm dịch : Cô ấy vẫn phụ thuộc vào tiền bố mẹ của cô ấy vì cô ấy thất nghiệp.

=> Đáp án B

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

We stayed in _________ rooms in the same hotel.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:210095
Giải chi tiết

A. separated (a) : tách ra, riêng                             

B. separation (n) : sự tách ra, riêng    

C. separate (v) : tách ra, riêng                               

D. separately ( adv) : tách ra, riêng

Tạm dịch : Chúng tôi ở phòng riêng trong cùng khách sạn.

=> Đáp án A

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

After _________ I was taken to the police station.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:210096
Giải chi tiết

Đây là câu bị động và sau giới từ “after” ta dùng V-ing.

Tạm dịch : Sau khi bị bắt, tôi bị đưa đến đồn cảnh sát.

=> Đáp án D

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com