Choose A, B, C or D to complete the following sentences
Choose A, B, C or D to complete the following sentences
Trả lời cho các câu 210076, 210077, 210078, 210079, 210080, 210081, 210082, 210083, 210084, 210085, 210086, 210087, 210088, 210089, 210090, 210091, 210092, 210093, 210094, 210095 dưới đây:
Malaysia is divided _________________ two regions.
Đáp án đúng là: D
Ta có cụm từ : “ divide into” : chia ra, phân ra
Các giới từ còn lại không đi cùng “ divide”.
Tạm dịch : Malaysia được chia ra thành hai vùng miền.
=> Đáp án D
She often goes to the __________ to pray because her religion is Islam.
Đáp án đúng là: D
A. church : nhà thờ ( đạo thiên Chúa )
B. pagoda : chùa
C. temple : đền
D. mosque : đền thờ Hồi giáo
Tạm dịch : Cô ấy thường xuyên đi đến đền thờ Hồi giáo bởi vì đạo của cô ấy là đạo Hồi.
=> Đáp án D
Mary was really _________ by the beauty of Hanoi.
Đáp án đúng là: D
A. impress (v) : gây ấn tượng
B. impression (n) : sự ấn tượng
C. impressive (a) : ấn tượng
D. impressed : ấn tượng
Cấu trúc câu bị động của thì quá khứ đơn:
S + was/ were + V3/ed ( + by O )
Tạm dịch : Mary thực sự đã bị ấn tượng bởi vẻ đẹp của Hà Nội.
=> Đáp án D
The United States has a _________ of around 250 million.
Đáp án đúng là: A
A. population : dân số
B. separation : sự tách ra
C. addition : sự thêm vào
D. introduction : sự giới thiệu
Tạm dịch : Hoa Kỳ có dân số khoảng 250 triệu người.
=> Đáp án A
Mathematics and Literature are ________ subject in high schools.
Đáp án đúng là: B
A. adding : thêm
B. compulsory : bắt buộc
C. optional : tự chọn
D. religious : sùng đạo
Tạm dịch : Toán học và Ngữ văn là những môn học bắt buộc ở trường cấp hai.
=> Đáp án B
Can you tell me how many chapters this book consists __________?
Đáp án đúng là: A
A. consist of : bao gồm.
C. consist with : phù hợp
D. consist in : cốt ở, ở chỗ
Giới từ “ to ” không đi với “ consist ”
Tạm dịch : Bạn có thể nói cho tôi biết cuốn sách này gồm bao nhiêu chương được không ?
=> Đáp án A
Don’t forget to add sugar to the mixture. This __________ is important.
Đáp án đúng là: B
A. add (v) : thêm vào
B. addition (n) : sự thêm vào
C. additional (a) : cộng thêm
D. additionally ( adv ) : thêm nữa
Sau “ this” thì ta cần một danh từ.
Tạm dịch : Đừng quên thêm đường vào hỗn hợp. Sự thêm vào này thì rất quan trọng.
=> Đáp án B
Vietnamese people are very _____________ and hospitable.
Đáp án đúng là: C
A. friend (n) : bạn bè
B. friendless (n) : sự thân thiện
C. friendly (a) : thân thiện
D. friendship (n) : tình bạn
Sau động từ to be và phía sau có tính từ “hospitable”nên ta cần một tính từ.
Tạm dịch : Con người Việt Nam thì rất thân thiện và mến khách.
=> Đáp án C
They were welcomed by friendly ____________ in Vietnam.
Đáp án đúng là: D
A. air : không khí ( để thở )
B. matter : vấn đề
C. impression : sự ấn tượng
D. atmosphere : bầu không khí
Tạm dịch : Họ được chào đón bởi bầu không khí thân thiện ở Việt Nam.
=> Đáp án D
I wish Susan __________ harder for her examination.
Đáp án đúng là: B
Cấu trúc câu ước ở hiện tại ( Mệnh đề sau wish ) :
S + wish (s/es) + S + Ved/ V2
Tạm dịch : Tôi ước Susan học chăm chỉ hơn cho kì thi của cô ấy.
=> Đáp án B
What were you doing when he _________________?
Đáp án đúng là: C
Thì quá khứ tiếp diễn : S + was/ were + V-ing + when + S + V2/ed.
Tạm dịch : Bạn đang làm gì khi anh ấy tới?
=> Đáp án C
It seem difficult for us _________ abroad at the moment.
Đáp án đúng là: B
S + seem + adj ( + for O ) + to V-inf.
Tạm dịch : Có vẻ khó cho chúng ta để đi nước ngoài vào thời điểm này.
=> Đáp án B
There used ___________ a move theater here, but it closed a long time ago.
Đáp án đúng là: B
Cụm từ “ Used to be” + V-inf : đã từng làm gì ( giờ không còn nữa )
Tạm dịch : Đã từng có một rạp chiếu phim ở đây, những giờ nó đã đóng của một thời gian dài.
=> Đáp án B
I come fromVietnamso I am not used to _____________ on the left.
Đáp án đúng là: D
Cấu trúc : Be used to + V-ing/ noun : quen với
Tạm dịch : Tôi đến từ Việt Nam nên tôi không quen với việc đi bên trái.
=> Đáp án D
Although we are far away from each other, we still _______________
Đáp án đúng là: A
A. keep in touch : giữ liên lạc
B. say hello : nói xin chào
C. keep together : giữ cùng nhau
D. keep on : tiếp tục
Tạm dịch : Dù chúng tôi dã xa nhau, những chúng tôi vẫn giữ liên lạc.
=> Đáp án A
The children are playing __________ in the schoolyard.
Đáp án đúng là: B
A. happy (a) : hạnh phúcvui vẻ
B. happily (adv) : hạnh phúc vui vẻ
C. happier : hạnh phúc ,vui vẻ hơn
D. happiness (n) : hạnh phúc vui vẻ
Bổ trợ cho động từ thường “play” dùng trạng từ
Tạm dịch : Bọn trẻ đang chơi thật vui vẻ trong sân tường
=> Đáp án B
I wish they ____________ here tomorrow.
Đáp án đúng là: B
Cấu trúc câu ước ở tương lai ( Mệnh đề sau wish ) :
S + wish (s/es) + S + would + V
Tạm dịch : Tôi ước họ sẽ tới vào ngày mai.
=> Đáp án B
She still _________ on her parents for money because she hasn’t got a job.
Đáp án đúng là: B
Cụm từ “depend on” : phụ thuộc vào
Tạm dịch : Cô ấy vẫn phụ thuộc vào tiền bố mẹ của cô ấy vì cô ấy thất nghiệp.
=> Đáp án B
We stayed in _________ rooms in the same hotel.
Đáp án đúng là: A
A. separated (a) : tách ra, riêng
B. separation (n) : sự tách ra, riêng
C. separate (v) : tách ra, riêng
D. separately ( adv) : tách ra, riêng
Tạm dịch : Chúng tôi ở phòng riêng trong cùng khách sạn.
=> Đáp án A
After _________ I was taken to the police station.
Đáp án đúng là: D
Đây là câu bị động và sau giới từ “after” ta dùng V-ing.
Tạm dịch : Sau khi bị bắt, tôi bị đưa đến đồn cảnh sát.
=> Đáp án D
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com