Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the word that best completes each of these sentences

Choose the word that best completes each of these sentences

Trả lời cho các câu 210259, 210260, 210261, 210262, 210263, 210264, 210265, 210266, 210267, 210268, 210269, 210270, 210271, 210272, 210273, 210274 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Do you watch a lot of __________ films?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:210260
Giải chi tiết

A. travel: du lịch                                                      

B. journey : chuyến đi           

C. tour : chuyến du lịch                                             

D. sightseeing : cảnh quan

Tạm dịch : Bạn xem rất nhiều phim du lịch phải không ?

=> Đáp án A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

He has had the benefit __________ the best education money can buy.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:210261
Giải chi tiết

Have the benefit of something : có được lợi ích của thứ gì đó

Tạm dịch : Anh ta có được lợi ích từ nền giáo dục có thể mua bằng tiền.

=> Đáp án C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Who told you of the news? – The __________ may not be correct.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:210262
Giải chi tiết

A. inform (v) : thông báo

B. information (n) : thông tin

C. informational (a) : thuộc thông tin

D. informative (a) : cung câp nhiều thông tin bổ ích

Sau mạo từ “the” ta cần một danh từ.

Tạm dịch : Ai đã nói cho bạn về tin này? – Thông tin có thể không đúng.

=> Đáp án B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

I have sent you a lot of letters but you have never been __________.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:210263
Giải chi tiết

A. responsively (adv) : đáp lại, trả lời

B. response(n) : sự đáp lại, câu trả lời

C. respond (v) : đáp lại, trả lời

D. responsive(a) : đáp lại, trả lời

Sau “have been” ta cần một tính từ.

Tạm dịch : Tôi đã gửi rất nhiều thư những bạn chưa bao giờ trả lời.

=> Đáp án D

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

She thinks chatting on the Internet is time __________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:210264
Giải chi tiết

Cụm từ “time consuming” (adj) : tốn thời gian

Tạm dịch : Cô ấy nghĩ rằng tán gẫu trên mạng thì tốn thời gian.

=> Đáp án C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Remotes controls are used to __________ with TV.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:210265
Giải chi tiết

A. interact (v) : tương tác                                          

B. interaction (n) : sự tương tác 

C. interactive (a) tương tác                                       

D. interactively (adv) : tương tác

Cấu trúc : S ( chỉ vật) + be used to + Vo: cái gì được sử dụng để làm gì

Tạm dịch : Điều khiển từ xa được sử dụng để  tương tác với TV.

=> Đáp án A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

We ran an article __________ her in our magazine.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:210266
Giải chi tiết

A. with : với

B. without : không có

C. about : về

D. for : cho

Tạm dịch : Chúng tôi đăng một bài viết về cô ấy trên tạp chí của chúng tôi.

=>Đáp án C

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

It’s quite easy to get access __________ the Internet.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:210267
Giải chi tiết

Cụm từ “ get access to something” : truy cập vào, đi vào.

Tạm dịch : Khá là đễ àng để truy cập vào mạng Internet.

=> Đáp án C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

You’ve never been in Italy, __________?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:210268
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Trong tag questions (câu hỏi đuôi):

S+ V ( dạng khẳng định), trợ động từ (dạng phủ định) + S?

S+ V ( dạng phủ định), trợ động từ (dạng khẳng  định) + S?

Câu này có “never” mang ý phủ định nên phần tag questions ta dùng khẳng định.

Tạm dịch : Bạn chưa bao giờ đến Italy, đúng không?

=> Đáp án A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Sally turned in her report, __________?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:210269
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Trong tag questions (câu hỏi đuôi):

S+ V ( dạng khẳng định), trợ động từ (dạng phủ định) + S?

S+ V ( dạng phủ định), trợ động từ (dạng khẳng định) + S?

Tạm dịch : Sally đã trả lại bản báo cáo của cô ấy, phải không ?

=> Đáp án D

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

That’s Bob’s, __________?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:210270
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Trong tag questions (câu hỏi đuôi):

S+ V ( dạng khẳng định), trợ động từ (dạng phủ định) + S?

S+ V ( dạng phủ định), trợ động từ (dạng khẳng  định) + S?

Vì chủ ngữ là “that” nên dùng chủ từ ở tag questions là “it”

Tạm dịch : Kia là của Bob, phải không?

=> Đáp án D

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

No one died in the accident, __________?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:210271
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Trong tag questions (câu hỏi đuôi):

S+ V ( dạng khẳng định), trợ động từ (dạng phủ định) + S?

S+ V ( dạng phủ định), trợ động từ (dạng khẳng định) + S?

Nếu chủ ngữ là “no one, nobody, someone, somebody,..” thì tag questions (câu hỏi đuôi) chủ từ trong câu hỏi đuôi là “they”. No one mang ý nghĩa phủ định nên ta dùng “didn’t they?”

Tạm dịch : Không ai chết trong vụ tai nạn, đúng không?

=> Đáp án C

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Don’t talk in class, __________ you? The teacher is explaining the lesson.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:210272
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Trong tag questions (câu hỏi đuôi):

Mệnh đề 1 là câu mệnh lệnh dạng  phủ định hoặc khẳng định, ta dùng tag questions (câu hỏi đuôi) là “will you?”

Tạm dịch : Đừng nói chuyện trong lớp nữa, được chứ? Giáo viên đang giảng bài.

=> Đáp án C

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

We don’t allow passengers __________ in this part of the building.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:210273
Phương pháp giải

to V / V_ing

Giải chi tiết

Allow + O + to V : cho phép ai làm gì

Tạm dịch : Chúng tôi không cho phép hành khách hút thuốc trong khu vực này của tòa nhà.

=> Đáp án D

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Don’t forget __________ the letter for me! – I won’t.   

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:210274
Phương pháp giải

to V / V_ing

Giải chi tiết

Forget + to-V : chỉ hành động tương lai.

Forget + V-ing : chỉ hành động đã qua.

Tạm dịch : Đừng quên gửi thư cho tôi nhé! – Tôi sẽ không quên đâu.

=> Đáp án D

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

He thinks that __________ on the Internet is a waste of time.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:210275
Phương pháp giải

to V / V_ing

Giải chi tiết

Ta thêm –ing vào động từ để làm chủ ngữ vì câu đã có động từ chính là “ is” ( a waste of time)

Tạm dịch : Anh  nghĩ rằng tán gẫu trên mạng thì tốn thời gian.

=> Đáp án B

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com