Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

So sánh a) \({2^{24}}\) và \({3^{16}}\)           b) \({99^{20}}\) và  \({9999^{10}}\)              

Câu hỏi số 221206:
Vận dụng

So sánh

a) \({2^{24}}\) và \({3^{16}}\)           b) \({99^{20}}\) và  \({9999^{10}}\)                c) \({11^{1979}}\) và \({37^{1320}}\)

Quảng cáo

Câu hỏi:221206
Phương pháp giải

Dựa vào tính chất lũy thừa của số hữu tỉ.

Giải chi tiết

a) Ta có: \({2^{24}} = {2^{6.4}} = {\left( {{2^6}} \right)^4} = {64^4}\)

\({3^{16}} = {3^{4.4}} = {\left( {{3^4}} \right)^4} = {81^4}\)

Do 64 < 81 nên \({64^4} < {81^4}\) hay \({2^{24}} < {3^{16}}\)

b) Ta có: \({99^{20}} < 99.101 = 9999\). Do đó \({99^{20}} < {9999^{10}}\)

c) Ta có:

\(\begin{array}{l}{11^{1979}} < {11^{1980}} = {\left( {{{11}^3}} \right)^{660}} = {1331^{660}}\\{37^{1320}} = {\left( {{{37}^2}} \right)^{660}} = {1369^{660}}\end{array}\)

Do đó:  \({11^{1979}} < {37^{1320}}.\)

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com