Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete these following sentences.

Choose the best answer to complete these following sentences.

Trả lời cho các câu 228551, 228552, 228553, 228554, 228555, 228556, 228557, 228558, 228559, 228560, 228561, 228562, 228563, 228564, 228565, 228566, 228567, 228568, 228569, 228570 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

People like to play ______ on each other on April Fool’s Day.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:228552
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

game (n): trò chơi; to play games (v): chơi trò chơi

treat (n,v): thiết đãi, đối đãi

trick (n): mánh khoé, trò bịp; to play tricks on sb (v): mánh khoé, lừa ai đó

card (n): bài, thẻ; to play cards (v): chơi bài

Tạm dịch: Mọi người thích chơi trò lừa lẫn nhau vào ngày Cá tháng tư.

Đáp án:C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The chinese eat special ____ for the moon festival. They are sweet and are made with a lot of eggs.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:228553
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

candy (n): kẹo

sweet (n): đồ ngọt

apple pie (n): bánh táo

cake (n): bánh, bánh ngọt

Tạm dịch: Người Trung Quốc ăn loại bánh đặc biệt vào Trung thu. Chúng rất ngọt và được làm từ rất nhiều trứng.

Đáp án:D

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Janice and Mike are getting married soon. They plan to have a small ______with just a few family members.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:228554
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

marriage (n): cuộc hôn nhân

celebration (n): lễ kỷ niệm

anniversary (n): ngày kỷ niệm, lễ kỷ niệm

wedding ceremony (n): đám cưới

Tạm dịch: Janice và Mike sắp cưới. Họ dự định tổ chức một lễ cưới nhỏ với một vài thành viên trong gia đình.

Đáp án:D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

There used to be a military _______in Red Square on 1st  May.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:228555
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

parade (n): cuộc diễu hành

festival (n): lễ hội

party (n): bữa tiệc

celebration (n): lễ kỷ niệm

Tạm dịch: Đã từng có một cuộc diễu hành quân sự tại Quảng trường Đỏ vào ngày 1 tháng 5.

Đáp án:A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

They often decorate their houses _______ many beautiful flowers.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:228556
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, phrasal verb

Giải chi tiết

Giải thích:

To decorate something with something (v): trang trí thứ gì bằng thứ gì khác

Tạm dịch: Họ thường trang trí nhà với nhiều hoa đẹp.

Đáp án:A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Nobody can approve of his _______ to work. He is so irresponsible.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:228557
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

character (n): tính cách, nhân vật

behaviour (n): cách ứng xử, hành vi

attitude (n): thái độ; quan điểm

manner (n): lối, cách (manners (n): cách ứng xử)

Tạm dịch: Không ai có thể chấp nhận thái độ của anh ta khi làm việc. Anh ta thật vô trách nhiệm.

Đáp án:C

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Nguyen Du was the writer _______ wrote “ Kieu”.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:228558
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Giải thích:

who: ai; dùng để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là chủ từ trong câu

whom: ai; dùng để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ trong câu

whose + danh từ: của ai; thể hiện mối quan hệ sở hữu

which: cái gì; dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật

Tạm dịch: Nguyễn Du là tác giả viết Truyện Kiều.

Đáp án:A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

They have to go to school _______ it is raining.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:228559
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên kết từ

Giải chi tiết

Giải thích:

though + mệnh đề: mặc dù, tuy

because + mệnh đề: bởi vì

and: và

when: khi, khi nào

Tạm dịch: Họ phải đến trường dù cho trời đang mưa.

Đáp án:A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Auld Lang Syne is a song _______is sung on New Year’s Eve.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:228560
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Giải thích:

whose + danh từ: của ai; thể hiện mối quan hệ sở hữu

who: ai; dùng để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là chủ từ trong câu

which: cái gì; dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật

whom: ai; dùng để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ trong câu

Tạm dịch: Auld Lang Syne là bài hát được hát vào đêm Giao thừa.

Đáp án:C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

They must gather the crop before it rains ________September.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:228561
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Trước các tháng trong năm, ta dùng giới từ “in”

Tạm dịch: Họ phải thu hoạch vụ mùa trước khi trời mưa vào tháng Chín.

Đáp án:A

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

We are going to _______the anniversary of our 50 th wedding.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:228562
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì tương lai gần

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc thì tương lai gần với be going to: S + be + going to + V +…

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ tổ chức kỷ niệm 50 năm ngày cưới của mình.

Đáp án:A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

It’s very nice _______ you to say so.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:228563
Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc trong giao tiếp

Giải chi tiết

Giải thích:

It + be + adj + of + somebody + to do something: Ai đó thật ... khi làm gì...

Tạm dịch: Bạn thật tuyệt khi nói như vậy.

Đáp án:A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

_______he likes chocolate, he tries not to eat it.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:228564
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên kết từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Though + mệnh đề: mặc dù, tuy

As/Since = Because + mệnh đề: bởi vì, vì

Despite + danh từ/cụm danh từ: dù, tuy

Tạm dịch: Dù cậu ấy thích sô cô la, cậu ấy cố gắng không ăn nó.

Đáp án:A

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Can you tell me the reason for_______the Mother’s Day?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:228565
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ + V-ing

Giải chi tiết

Giải thích:

Ở nhiều trường hợp, sau giới từ, ta chia động từ ở dạng V-ing

the reason for doing sth: lý do làm việc gì

Tạm dịch: Cậu có thể nói cho tớ lý do để tổ chức ngày của Mẹ không?

Đáp án:A

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

We think that Mother's Day should be celebrated_______

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:228566
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

nationwide (a): khắp cả nước; toàn quốc

nationhood (n): tính chất là một quốc gia

nationality (n): quốc tịch

nation (n): quốc gia

Tạm dịch: Chúng tôi nghĩ rằng Ngày của Mẹ nên được tổ chức trên toàn quốc.

Đáp án:A

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

The men and animals _______ you saw on TV were from China.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:228567
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Giải thích:

that: (dùng thay thế cho cả danh từ chỉ người và chỉ vật; không đứng sau dấu phảy)

whom: ai; dùng để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ trong câu

which: cái gì; dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật

who: ai; dùng để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là chủ từ trong câu

Tạm dịch: Những người đàn ông và động vật mà bạn nhìn thấy trên TV là đến từ Trung Quốc.

Đáp án:A

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

The _______lady gave her new friend a hug before they said goodbye.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:228568
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

gentle (a): hòa nhã, dịu dàng

gently (adv): một cách hòa nhã, dịu dàng

không có từ “gentled”

gentleness (n): sự hòa nhã, sự dịu dàng

Ở đây ta cần một tính từ, vì phía trước có giới từ “the” và phía sau có danh từ “lady”

Tạm dịch: Người phụ nữ dịu dàng cho người bạn mới của mình một cái ôm trước khi họ nói lời tạm biệt.

Đáp án:A

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

He is a generous man. He is _______ known for his generosity.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:228569
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

well-known (a): nổi tiếng, ai cũng biết

good (so sánh hơn: better; so sánh nhất: best) (a): tốt (tốt hơn, tốt nhất)

Tạm dịch: Anh là một người đàn ông hào phóng. Anh nổi tiếng với sự hào phóng của mình.

Đáp án:A

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

Sam always remembers _______ in the garage when he comes to his office.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:228570
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, phrase

Giải chi tiết

Giải thích:

Có 2 cấu trúc với “remember”

- remember doing sth: nhớ đã làm gì

- remember to do sth: nhớ để làm gì

Trong câu này, cấu trúc phù hợp là “remember to do sth”; chủ ngữ là người nên ta dùng ở dạng chủ động

Tạm dịch: Sam luôn nhớ đậu xe trong gara khi anh đến văn phòng.

Đáp án:C

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

To prevent wasting water, remember to turn _______ the faucets after using it.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:228571
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verb

Giải chi tiết

Giải thích:

To turn on: bật

Không có “turn of”

To turn off: tắt

To turn in: giao, nộp

Tạm dịch: Để tránh lãng phí nước, hãy nhớ tắt vòi nước sau khi sử dụng.

Đáp án:C

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com