Choose the best answer to complete these following sentences.
Choose the best answer to complete these following sentences.
Trả lời cho các câu 228551, 228552, 228553, 228554, 228555, 228556, 228557, 228558, 228559, 228560, 228561, 228562, 228563, 228564, 228565, 228566, 228567, 228568, 228569, 228570 dưới đây:
People like to play ______ on each other on April Fool’s Day.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
game (n): trò chơi; to play games (v): chơi trò chơi
treat (n,v): thiết đãi, đối đãi
trick (n): mánh khoé, trò bịp; to play tricks on sb (v): mánh khoé, lừa ai đó
card (n): bài, thẻ; to play cards (v): chơi bài
Tạm dịch: Mọi người thích chơi trò lừa lẫn nhau vào ngày Cá tháng tư.
Đáp án:C
The chinese eat special ____ for the moon festival. They are sweet and are made with a lot of eggs.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
candy (n): kẹo
sweet (n): đồ ngọt
apple pie (n): bánh táo
cake (n): bánh, bánh ngọt
Tạm dịch: Người Trung Quốc ăn loại bánh đặc biệt vào Trung thu. Chúng rất ngọt và được làm từ rất nhiều trứng.
Đáp án:D
Janice and Mike are getting married soon. They plan to have a small ______with just a few family members.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
marriage (n): cuộc hôn nhân
celebration (n): lễ kỷ niệm
anniversary (n): ngày kỷ niệm, lễ kỷ niệm
wedding ceremony (n): đám cưới
Tạm dịch: Janice và Mike sắp cưới. Họ dự định tổ chức một lễ cưới nhỏ với một vài thành viên trong gia đình.
Đáp án:D
There used to be a military _______in Red Square on 1st May.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
parade (n): cuộc diễu hành
festival (n): lễ hội
party (n): bữa tiệc
celebration (n): lễ kỷ niệm
Tạm dịch: Đã từng có một cuộc diễu hành quân sự tại Quảng trường Đỏ vào ngày 1 tháng 5.
Đáp án:A
They often decorate their houses _______ many beautiful flowers.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng, phrasal verb
Giải thích:
To decorate something with something (v): trang trí thứ gì bằng thứ gì khác
Tạm dịch: Họ thường trang trí nhà với nhiều hoa đẹp.
Đáp án:A
Nobody can approve of his _______ to work. He is so irresponsible.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
character (n): tính cách, nhân vật
behaviour (n): cách ứng xử, hành vi
attitude (n): thái độ; quan điểm
manner (n): lối, cách (manners (n): cách ứng xử)
Tạm dịch: Không ai có thể chấp nhận thái độ của anh ta khi làm việc. Anh ta thật vô trách nhiệm.
Đáp án:C
Nguyen Du was the writer _______ wrote “ Kieu”.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
who: ai; dùng để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là chủ từ trong câu
whom: ai; dùng để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ trong câu
whose + danh từ: của ai; thể hiện mối quan hệ sở hữu
which: cái gì; dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật
Tạm dịch: Nguyễn Du là tác giả viết Truyện Kiều.
Đáp án:A
They have to go to school _______ it is raining.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Liên kết từ
Giải thích:
though + mệnh đề: mặc dù, tuy
because + mệnh đề: bởi vì
and: và
when: khi, khi nào
Tạm dịch: Họ phải đến trường dù cho trời đang mưa.
Đáp án:A
Auld Lang Syne is a song _______is sung on New Year’s Eve.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
whose + danh từ: của ai; thể hiện mối quan hệ sở hữu
who: ai; dùng để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là chủ từ trong câu
which: cái gì; dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật
whom: ai; dùng để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ trong câu
Tạm dịch: Auld Lang Syne là bài hát được hát vào đêm Giao thừa.
Đáp án:C
They must gather the crop before it rains ________September.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
Trước các tháng trong năm, ta dùng giới từ “in”
Tạm dịch: Họ phải thu hoạch vụ mùa trước khi trời mưa vào tháng Chín.
Đáp án:A
We are going to _______the anniversary of our 50 th wedding.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Thì tương lai gần
Giải thích:
Cấu trúc thì tương lai gần với be going to: S + be + going to + V +…
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ tổ chức kỷ niệm 50 năm ngày cưới của mình.
Đáp án:A
It’s very nice _______ you to say so.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cấu trúc trong giao tiếp
Giải thích:
It + be + adj + of + somebody + to do something: Ai đó thật ... khi làm gì...
Tạm dịch: Bạn thật tuyệt khi nói như vậy.
Đáp án:A
_______he likes chocolate, he tries not to eat it.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Liên kết từ
Giải thích:
Though + mệnh đề: mặc dù, tuy
As/Since = Because + mệnh đề: bởi vì, vì
Despite + danh từ/cụm danh từ: dù, tuy
Tạm dịch: Dù cậu ấy thích sô cô la, cậu ấy cố gắng không ăn nó.
Đáp án:A
Can you tell me the reason for_______the Mother’s Day?
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Giới từ + V-ing
Giải thích:
Ở nhiều trường hợp, sau giới từ, ta chia động từ ở dạng V-ing
the reason for doing sth: lý do làm việc gì
Tạm dịch: Cậu có thể nói cho tớ lý do để tổ chức ngày của Mẹ không?
Đáp án:A
We think that Mother's Day should be celebrated_______
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
nationwide (a): khắp cả nước; toàn quốc
nationhood (n): tính chất là một quốc gia
nationality (n): quốc tịch
nation (n): quốc gia
Tạm dịch: Chúng tôi nghĩ rằng Ngày của Mẹ nên được tổ chức trên toàn quốc.
Đáp án:A
The men and animals _______ you saw on TV were from China.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
that: (dùng thay thế cho cả danh từ chỉ người và chỉ vật; không đứng sau dấu phảy)
whom: ai; dùng để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ trong câu
which: cái gì; dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật
who: ai; dùng để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là chủ từ trong câu
Tạm dịch: Những người đàn ông và động vật mà bạn nhìn thấy trên TV là đến từ Trung Quốc.
Đáp án:A
The _______lady gave her new friend a hug before they said goodbye.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
gentle (a): hòa nhã, dịu dàng
gently (adv): một cách hòa nhã, dịu dàng
không có từ “gentled”
gentleness (n): sự hòa nhã, sự dịu dàng
Ở đây ta cần một tính từ, vì phía trước có giới từ “the” và phía sau có danh từ “lady”
Tạm dịch: Người phụ nữ dịu dàng cho người bạn mới của mình một cái ôm trước khi họ nói lời tạm biệt.
Đáp án:A
He is a generous man. He is _______ known for his generosity.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
well-known (a): nổi tiếng, ai cũng biết
good (so sánh hơn: better; so sánh nhất: best) (a): tốt (tốt hơn, tốt nhất)
Tạm dịch: Anh là một người đàn ông hào phóng. Anh nổi tiếng với sự hào phóng của mình.
Đáp án:A
Sam always remembers _______ in the garage when he comes to his office.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng, phrase
Giải thích:
Có 2 cấu trúc với “remember”
- remember doing sth: nhớ đã làm gì
- remember to do sth: nhớ để làm gì
Trong câu này, cấu trúc phù hợp là “remember to do sth”; chủ ngữ là người nên ta dùng ở dạng chủ động
Tạm dịch: Sam luôn nhớ đậu xe trong gara khi anh đến văn phòng.
Đáp án:C
To prevent wasting water, remember to turn _______ the faucets after using it.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
To turn on: bật
Không có “turn of”
To turn off: tắt
To turn in: giao, nộp
Tạm dịch: Để tránh lãng phí nước, hãy nhớ tắt vòi nước sau khi sử dụng.
Đáp án:C
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com