Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

1. Nêu hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau và viết phương trình hóa học giải thích: a)

Câu hỏi số 228595:
Vận dụng cao

1. Nêu hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau và viết phương trình hóa học giải thích:

a) Cho từ từ dung dịch KHSO4 đến dư và dung dịch K2CO3

b) Cho mẩu kim loại natri vào dung dịch AlCl3

c) Dẫn khí axetilen qua dung dịch AgNO3 trong NH3

d) Đun cách thủy ống nghiệm chứa hỗn hợp ancol etylic, axit axetic có xúc tác H2SO4 đặc

2. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 khử oxit kim loại như sau:

 

Những kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp trên từ các oxit X tương ứng sau: MgO, Fe3O4, Al2O3, CuO, CaO? Viết phương trình hóa học minh họa cho các quá trình trên.

3. Trình bày phương pháp tách riêng từng muối ra khỏi hỗn hợp gồm CuCl2, BaCl2 và AlCl3 mà không làm thay đổi khối lượng mỗi muối. Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra (biết rằng các quá trình: kết tủa, lọc và tách xảy ra hoàn toàn)

Quảng cáo

Câu hỏi:228595
Giải chi tiết

1.

Bước 1: dự đoán các pứ có thể xảy ra

Bước 2: chú ý màu sắc, mùi của dung dịch, kết tủa, bay hơi.

a) 2KHSO4 + K2CO3 → 2K2SO4 + CO2↑ + H2O

Hiện tượng: khi cho từ từ KHSO4 vào dung dịch K2CO3 ta thấy có khí không màu, không mùi thoát ra, dung dịch vẫn trong suốt.

b) Na + H2O → NaOH + ½ H2

3NaOH + AlCl3 → 3NaCl + Al(OH)3

NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O

Hiện tượng: viên Na chạy trên mặt dung dịch AlCl3, đồng thời có khí không màu, không mùi tỏa ra mạnh, dung dịch xuất hiện kết tủa keo trắng. Khối lượng kết tủa tăng dần đến tối đa sau đó không đổi.

c) C2H2 + Ag2O → C2Ag2↓(vàng) + H2O

Hiện tượng: dẫn từ từ khí C2H2 qua dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, ta thấy xuất hiện kết tủ a màu vàng (C2Ag2)

d) CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O

Hiện tượng: nhận thấy có hơi thoát ra mùi thơm đặc trưng (hơi este CH3COOC2H5)

2.

Những oxit bị khử là: Fe3O4, CuO

Pt: Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O

CuO + H2 → Cu + H2O

Chú ý: Nhiệt luyện là phương pháp dùng (H2, CO) khử các oxit kim loại trung bình (-K, Na, Ca, Ba, Mg, Al)

3.

\(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
CuC{l_2} \hfill \cr
BaC{l_2} \hfill \cr
AlC{l_3} \hfill \cr} \right.\buildrel { + NaOH\,du} \over
\longrightarrow \left\{ \matrix{
\downarrow Cu{(OH)_2}\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}
\limits_{ + HCl}^{loc\, \downarrow }} \left\{ \matrix{
CuC{l_2} \hfill \cr
HCl\,du \hfill \cr} \right.\buildrel {co\,can} \over
\longrightarrow CuC{l_2}\,\,khan \hfill \cr
{\rm{dd}}\left\{ \matrix{
BaC{l_2},NaCl \hfill \cr
NaAl{O_2},NaOH\,du \hfill \cr} \right.\buildrel { + C{O_2}\,du} \over
\longrightarrow \left\{ \matrix{
\downarrow Al{(OH)_3}\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}
\limits_{ + HCl}^{loc\, \downarrow }} \left\{ \matrix{
AlC{l_3} \hfill \cr
HCl\,du \hfill \cr} \right.\buildrel {co\,can} \over
\longrightarrow AlC{l_3}\,\,khan \hfill \cr
{\rm{dd}}\left\{ \matrix{
BaC{l_2},NaCl \hfill \cr
NaHC{O_3} \hfill \cr} \right.\buildrel { + N{a_2}C{O_{3\,}}du} \over
\longrightarrow \left\{ \matrix{
\downarrow BaC{O_3} \hfill \cr
{\rm{dd}} \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \cr
& BaC{O_3}\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}
\limits_{ + HCl}^{loc\, \downarrow }} \left\{ \matrix{
BaC{l_2} \hfill \cr
HCl\,du \hfill \cr} \right.\buildrel {co\,can} \over
\longrightarrow BaC{l_2}\,khan \cr} \)

CuCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Cu(OH)2

AlCl3 + 4NaOHdư → 3NaCl + NaAlO2 + 2H2O

Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O

NaAlO2 + CO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3

NaOH + CO2 dư→ NaHCO3

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3

BaCO3 + 2HCl → BaCl2 +CO2↑ + H2O

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com