Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B,C, D) để hoàn thành mỗi câu

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B,C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:

Trả lời cho các câu 229083, 229084, 229085, 229086, 229087, 229088, 229089, 229090, 229091, 229092, 229093, 229094, 229095, 229096, 229097, 229098, 229099, 229100 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

Bill: “Do you like soccer?” – Ann: “___________”.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:229084
Phương pháp giải

Kiến thức: ngôn ngữ giao tiếp

Giải chi tiết

Giải thích:

Bill: “cậu có thích bóng đá không?”

Ann: “_____”

A. Không thực sự thích.

B. Không, cảm ơn

C. Rất vui được gặp cậu

D. Tôi sống gần đây

Đáp án: A

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

Bill: “Shall we go out tonight?” – Ann: “_________”.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:229085
Phương pháp giải

Kiến thức: ngôn ngữ giao tiếp

Giải chi tiết

Giải thích:

Bill: “Tối nay chúng ta có nên đi ra ngoài không?”

Ann: “____”

A. Có, tôi có thể

B. Có, chúng ta đi

C. Có, đi thôi

D. Có, chúng ta.

Đáp án: C

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

After two hours traveling by coach, we _____ a small fishing village.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:229086
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích: 

arrived: đến nơi

came: đến

went: đi

reached: đạt đến, chạm đến

thể hiện một hành trình kéo dài đi đến kết quả cuối, sử dụng reached.

Tạm dịch: Sau hai giờ ngồi tàu hỏa, chúng tôi đã đi đến một khu làng chài nhỏ.

Đáp án: C

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

Wearing uniforms is ______ because we don’t have to think of what to wear everyday.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:229087
Phương pháp giải

Kiến thức: từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

practice / practicing/ practices (n) thực hành, thực tiễn

practical (a) : thực tế

Sau động từ “to be” cần tính từ

Tạm dịch: Mặc đồng phục là thực tế bởi vì chúng tôi không phải nghĩ phải mặc gì hằng ngày.

Đáp án: B

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

Turn off the faucet tightly or it may ____ all night.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:229088
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

drip: nhỏ giọt

come: đến

put: đặt

fix: sửa

Tạm dịch: Vặn vòi nước thật chặt hoặc là nó có thể nhỏ giọt cả đêm

Đáp án: A

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

Tet holiday is the most important _____ for Vietnamese people.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:229089
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

invention: sự phát minh

religion: tôn giáo

decoration: trang trí

celebration: lễ

Tạm dịch: Tết là lễ quan trọng nhất với người Việt Nam

Đáp án: D

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

The sun and the wind can be main sources of_____ in the future.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:229090
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

energy: năng lượng

environment: môi trường

gasoline: xăng

nuclear: nguyên tử

Tạm dịch: Mặt trời và gió có thể là nguồn năng lượng chính trong tương lai

Đáp án: A

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

Countryside tours are becoming _____ popular with city people today.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:229091
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm tính từ

Giải chi tiết

Giải thích:

increasing (a): đang tăng

increasingly  (adv): ngày càng  tăng

increase (n, v): tăng, sự tăng lên

increased (V-ed)

Sử dụng trạng từ trước tính từ để tạo lập một cụm tính từ

Tạm dịch: Du lịch vùng quê trở nên ngày càng phổ biến với nhiều người thành phố ngày nay.

Đáp án: C

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

I _____ this T-shirt a year ago but it still looks quite new.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:229092
Phương pháp giải

Kiến thức: thì quá khứ đơn

Giải chi tiết

Giải thích:

Diễn tả hành động xảy ra hoàn toàn trong quá khứ

Cấu trúc: S + Ved/ V2

Dấu hiện nhận biết “ago”

Tạm dịch: Tôi đã mua cái áo này 1 năm trước nhưng nó trông vẫn còn rất mới.

Đáp án: B

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

The children enjoy ____ their grandparents in the countryside.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:229093
Phương pháp giải

Kiến thức: động từ đi sau enjoy

Giải chi tiết

Giải thích:

enjoy + to V: nói đến sở thích, thói quen có địa điểm rõ ràng => nhấn mạnh vào hoàn cảnh dẫn đến hành động.

enjoy + Ving: nói đến đam mê, niềm yêu thích mãnh liệt, nhấn mạnh vào hành động

Tạm dịch: Bọn trẻ thích đến thăm ông bà ở nông thôn.

Đáp án: A

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

Turn _____ electric devices that we don’t use to save electricity.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:229094
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm từ với “turn”

Giải chi tiết

Giải thích: 

turn off: tắt

turn on: bật

turn over: lật ngược lên

Tạm dịch: Tắt tất cả các thiết bị điện mà chúng ta không sử dụng để tiết kiệm điện

Đáp án: B

Câu hỏi số 12:
Vận dụng

A woman ____ believed she saw an UFO said that it was a plate-like object.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:229095
Phương pháp giải

Kiến thức: đại từ quan hệ

Giải chi tiết

Giải thích:

Đại từ thay thế cho "A woman" phía trước nó và đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => sử dụng "who" 

Tạm dịch: Người phụ nữ, người mà tin là cô ấy nhìn thấy UFO nói rằng nó là một tấm đĩa.

Đáp án: D

Câu hỏi số 13:
Vận dụng

If people are not informed of a tonado, it _____ a disaster.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:229096
Phương pháp giải

Kiến thức: câu điều kiện

Giải chi tiết

Giải thích: câu điều kiện loại 1: điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

If + S + V(s/es) , S + will/can/ shall + V

Tạm dịch: Nếu mọi người không được thông báo về cơn lốc xoáy, nó sẽ là thảm họa.

Đáp án: A

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

Lan’s English speaking is good, ____ she does not write in English that well.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:229097
Phương pháp giải

Kiến thức: liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

because: bởi vì

but: nhưng

or: hoặc

for: cho

Tạm dịch: Lan nói tiếng Anh rất giỏi, nhưng cô ấy viết tiếng Anh không giỏi như vậy

Đáp án: C

Câu hỏi số 15:
Vận dụng

You had a great time at the party, _____ you?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:229098
Phương pháp giải

Kiến thức: câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Giải thích: câu hỏi đuôi với động từ ở thì quá khứ đơn, sử dụng đuôi là trợ động từ "did"

mệnh đề chính ở dạng khẳng định, đuôi thêm not phủ định.

Tạm dịch: Bạn đã có khoảng thời gian tuyệt vời bên bữa tiệc phải không?

Đáp án: C

Câu hỏi số 16:
Vận dụng

Two men said that they ______ by aliens and taken aboard a spacecraft.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:229099
Phương pháp giải

Kiến thức: câu bị động

Giải chi tiết

Giải thích: S + be + Ved: Ai đó được/bị làm gì

Tạm dịch: Hai người đàn ông nói rằng họ bị bắt bởi người ngoài hành tinh và đưa lên tàu vũ trụ.

Đáp án: D

Câu hỏi số 17:
Vận dụng

The most dangerous earthquake in Japan occurred ____ 1923.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:229100
Phương pháp giải

Kiến thức: giới từ chỉ thời gian

Giải chi tiết

Giải thích: in + Tháng, năm , thế kỉ, những thời kì dài.

Tạm dịch: Trận động đất nguy hiểm nhất ở Nhật Bản xảy ra vào năm 1923.

Đáp án: C

Câu hỏi số 18:
Vận dụng

Our English teacher often suggests that we should _____ harder on pronunciation.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:229101
Phương pháp giải

Kiến thức: dạng động từ

Giải chi tiết

Giải thích: sau động từ khuyết thiếu là động từ nguyên thể

Tạm dịch: Giáo viên tiếng anh của chúng tôi thường khuyên chúng tôi nên học phát âm chăm chỉ

Đáp án: D

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com