Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the others.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the others.
Câu 1:
A. attract
B. aquatic
C. added
D. facility
Kiến thức: phát âm "-a"
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. attract /ə'trækt/
B. aquatic /ə'kwætik/
C. added /æd/
D. facility /fə'siliti/
Âm “a” trong từ “facility” phát âm là /ə/, trong các từ còn lại là /æ/.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2:
A. athlete
B. appreciate
C. wrestling
D. freestyle
Kiến thức: phát âm "-e"
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. athlete /'æθli:t/
B. appreciate /ə'pri:ʃieit/
C. wrestling /'resliɳ/
D. freestyle /'fri:stail/
Âm “e” trong từ “wrestling” phát âm là /i:/, trong các từ còn lại là /e/.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3:
A. gather
B. athletics
C. enthusiam
D. through
Kiến thức: phát âm "th"
-
Đáp án : A(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. gather /'gæðə/
B. athletics /æθ'letiks/
C. enthusiasm /in'θju:ziæzm/
D. through /θru:/
Âm “th” trong từ “gather” phát âm là /ð/, trong các từ còn lại là /θ/.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4:
A. compete
B. sport
C. effort
D. introduce
Kiến thức: phát âm "-o"
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. compete /kəm'pi:t/
B. sport /spɔ:t/
C. effort /'efət/
D. introduce /intrə'dju:s/
Âm “o” trong từ “sport” phát âm là /ɔ:/, trong các từ còn lại là /ə/.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5:
A. attracted
B. added
C. competed
D. developed
Kiến thức: phát âm "-ed"
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. attracted /ə'træktid/
B. added /ædid/
C. competed /kəm'pi:tid/
D. developed /di'veləpt/
Âm “ed” trong từ “developed” phát âm là /t/, trong các từ còn lại là /id/.
Cách phát âm đuôi “ed”
•/t/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,s,θ, ʃ,tʃ ]
Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...
•/id/: tận cùng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed được dùng như tính từ (wicked, aged,...)
Ví dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, ...
•/d/: tận cùng là âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm.
Ví dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared,...
Đáp án: D
Giải thích:
A. attracted /ə'træktid/
B. added /ædid/
C. competed /kəm'pi:tid/
D. developed /di'veləpt/
Âm “ed” trong từ “developed” phát âm là /t/, trong các từ còn lại là /id/.
Cách phát âm đuôi “ed”
• /t/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,s,θ, ʃ,tʃ ]
Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...
• /id/: tận cùng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed được dùng như tính từ (wicked, aged,...)
Ví dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, ...
• /d/: tận cùng là âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm.
Ví dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared,...
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com