Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the others.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:229460
Phương pháp giải

Kiến thức: phát âm "-a"

Giải chi tiết

Giải thích:

A. attract /ə'trækt/

B. aquatic /ə'kwætik/

C. added /æd/

D. facility /fə'siliti/

Âm “a” trong từ “facility” phát âm là /ə/, trong các từ còn lại là /æ/.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:229461
Phương pháp giải

Kiến thức: phát âm "-e"

Giải chi tiết

Giải thích:

A. athlete /'æθli:t/

B. appreciate /ə'pri:ʃieit/

C. wrestling /'resliɳ/

D. freestyle /'fri:stail/

Âm “e” trong từ “wrestling” phát âm là /i:/, trong các từ còn lại là /e/.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:229462
Phương pháp giải

Kiến thức: phát âm "th"

Giải chi tiết

Giải thích:

A. gather /'gæðə/

B. athletics /æθ'letiks/

C. enthusiasm /in'θju:ziæzm/

D. through /θru:/

Âm “th” trong từ “gather” phát âm là /ð/, trong các từ còn lại là /θ/.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:229463
Phương pháp giải

Kiến thức: phát âm "-o"

Giải chi tiết

Giải thích:

A. compete /kəm'pi:t/

B. sport /spɔ:t/

C. effort /'efət/

D. introduce /intrə'dju:s/

Âm “o” trong từ “sport” phát âm là /ɔ:/, trong các từ còn lại là /ə/.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:229464
Phương pháp giải

Kiến thức: phát âm "-ed"

Giải chi tiết

Giải thích:

A. attracted /ə'træktid/

B. added /ædid/

C. competed /kəm'pi:tid/

D. developed /di'veləpt/

Âm “ed” trong từ “developed” phát âm là /t/, trong các từ còn lại là /id/.

Cách phát âm đuôi “ed”

•/t/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,s,θ, ʃ,tʃ ]

Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...

•/id/: tận cùng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed được dùng như tính từ (wicked, aged,...)

Ví dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, ...

•/d/: tận cùng là âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm.

Ví dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared,...

Đáp án: D

Giải thích:

A. attracted /ə'træktid/

B. added /ædid/

C. competed /kəm'pi:tid/

D. developed /di'veləpt/

Âm “ed” trong từ “developed” phát âm là /t/, trong các từ còn lại là /id/.

Cách phát âm đuôi “ed”

•           /t/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,s,θ, ʃ,tʃ ]

Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...

•           /id/: tận cùng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed được dùng như tính từ (wicked, aged,...)

Ví dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, ...

•           /d/: tận cùng là âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm.

Ví dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared,...

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com