Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the word or phrase that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase. 

Choose the word or phrase that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase. 

Câu 1: The Vietnamese participants always take part ______ sports events with great enthusiasm.

A. in

B. on

C. at

D. to

Câu hỏi : 229472
Phương pháp giải:

Kiến thức: phrase verb, thì hiện tại đơn

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    - Take part in: tham gia

    Thì hiện tại đơn

    Form: S+ V(e/es)

    S + do/ does + not + Vo

    Cách dùng:

    - Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại

    - Chân lý, sự thật hiển nhiên

    Dấu hiệu:

    Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng),...

    Tạm dịch: Những vận động viên Việt Nam luôn tham gia các sự kiện thể thao với sự nhiệt tình tuyệt vời.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: The Asian Games have been advancing ______ all aspects.

A. on

B. at

C. in

D. for

Câu hỏi : 229473
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    on: trên

    at: ở

    in: trong

    for: cho

    Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

    Form: S + have/ has + been+ Ving.

    Cách dùng:

    - Hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục).

    - Hành động đã kết thúc trong quá khứ, nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại.

    Dấu hiệu:

    - Since + mốc thời gian

    - For + khoảng thời gian

    - All + thời gian (all the morning, all the afternoon, all day, …)

    Tạm dịch: Đại hội châu Á đã được nâng cấp ở tất cả các khía cạnh.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: New sports and traditional sports have been added ______ the Games.

A. in

B. on

C. up

D. to

Câu hỏi : 229474
Phương pháp giải:

Kiến thức: phrase verb, câu bị động

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    add to: thêm vào

    Câu bị động với thì hiện tại hoàn thành: S+ have/has+ been+ PP.

    Tạm dịch: Những môn thể thao cũ và mới đã được thêm vào Đại hội thể thao.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: In spite of all its ______, medical science knows little about the brain.

A. advantages

B. advances

C. approaches

D. advents

Câu hỏi : 229475
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng, liên từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    advantage: sự thuận lợi

    advance: sự tiến bộ

    approach: phương pháp

    advent: sự ra đời

    In spite of+ N/Ving: mặc dù

    Tạm dịch: Mặc dù có rất nhiều sự tiến bộ, khoa học y dược biết rất ít về bộ não.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Football fans gathered around the TV in the comer of the club to see the final.

A. assembled

B. collected

C. wandered

D. reached

Câu hỏi : 229476
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    assemble: tập hợp

    collecte: thu thập

    wander: lang thang

    reach: đạt được

    gather = assemble: tập trung, tụ họp

    Tạm dịch: Những người hâm mộ bóng đá tụ tập quanh TV trong câu lạc bộ của câu lạc bộ để xem trận chung kết.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: Recently the Asian Games has increased in ______.

A. polular

B. popularizing

C. popularity

D. popularly

Câu hỏi : 229477
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ loại

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    popular(adj): phổ biến

    popularizing(v): truyền bá, phổ cập

    popularity(n): sự ưu thích của quần chúng

    popularly(adv): bởi nhiều người

    Tạm dịch: Gần đây, Đại hội thể thao châu Á đã tăng sự ưa thích từ cộng đồng.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: I'd rather go to the football field ______ being at home today.

A. instead of

B. because of

C. inspite of

D. due to

Câu hỏi : 229478
Phương pháp giải:

Kiến thức: liên từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    instead of: thay vì

    because of: bởi vì

    inspite of: mặc dù

    due to: bởi vì

    Nghĩa của câu hàm ý chọn 1 trong 2 lựa chọn -> instead of

    Tạm dịch: Tôi muốn đi đến sân bóng đá thay vì ở nhà ngày hôm nay.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: The World Cup is a football ______ which is open to all countries.

A. participation

B. involvement

C. occasion

D. competition

Câu hỏi : 229479
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    participation: sự tham gia

    involvement: sự bao hàm

    occasion: dịp, cơ hội

    competition: cuộc thi

    "which" là đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ và tân ngữ chỉ vật trong câu chứa mệnh đề quan hệ.

    Tạm dịch: World Cup là một cuộc thi bóng đá được mở cửa cho tất cả các quốc gia.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: Scuba-diving and windsurfing are both aquatic sports.

A. field

B. water

C. combat

D. individual

Câu hỏi : 229480
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    field: bãi đấu

    water: nước

    combat: đối kháng

    individual: cá nhân

    aquatic = water: dưới nước

    Tạm dịch: Lặn và lướt ván là những môn thể thao dưới nước.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: Their efforts were much ______ when they won 2 gold medals in bodybuilding and billiards.

A. considered

B. required

C. expended

D. appreciated

Câu hỏi : 229481
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    consider: xem xét

    require: yêu cầu

    expend: chi tiêu

    appreciate: đánh giá cao

    S + to be+ adj: miêu tả đặc điểm sự vật, sự việc

    Tạm dịch: Những nỗ lực của họ đã được đánh giá cao khi họ giành được 2 huy chương vàng trong thể hình và bida.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: Bill Gate, ______ is the president of Microsoft Company, is a billionare.

A. who

B. whose

C. whom

D. that

Câu hỏi : 229482
Phương pháp giải:

Kiến thức: đại từ quan hệ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Who: ai, thay thế chủ ngữ chỉ người

    Whose: của ai, thay thế tính từ sở hữu

    Whom: ai, thay thế tân ngữ chỉ người

    That: ai, cái gì, thay thế chủ ngữ chỉ người và vật, không đứng trong câu có dấu phẩy.

    ->who

    Tạm dịch: Bill Gate, chủ tịch tập đoàn Microsoft, là một tỷ phú.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: Tuna, ______, may weigh up to 1,000 pounds.

A. one of the sea giants

B. can be giants of the sea

C. is the sea giant

D. the sea of the giant

Câu hỏi : 229483
Phương pháp giải:

Kiến thức: phrase verb

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    A. one of the sea giants: một trong những sinh vật biển lớn

    B. can be giants of the sea: có thể là những sinh vật biển lớn

    C. is the sea giant: là sinh vật biển lớn

    D. the sea of the giant: sinh vật biển lớn

    Chỗ trống cần điền phải có dạng 1 (cụm) danh từ hoặc một mệnh đề để bổ nghĩa cho chủ ngữ.

    Tạm dịch: Cá ngừ, một loài sinh vật biển to lớn, có thể cân nặng tới 1000 pounds.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: Louis Renault greatly improved automobile technology ______ the drive shaft in 1898.

A. by inventing

B. that he invented

C. his inventing

D. the invention of

Câu hỏi : 229484
Phương pháp giải:

Kiến thức: phrase verb

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    A. by inventing: bằng cách phát minh ra

    B. that he invented: rằng ông đã phát minh

    C. his inventing: phát minh của ông

    D. the invention of: phát minh về

    Dựa vào nghĩa của câu thấy đáp án A là phù hợp nhất.

    Tạm dịch: Louis Renault đã cải tiến rất nhiều ngành công nghệ ô tô bằng cách phát minh ra trục truyền động vào năm 1898.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: The whistle signaled the end of the first half. The march will continue after half-time and now AC Milan ______ Juventus by 2 goal to nil.

A. led

B. is leading

C. has led

D. leads

Câu hỏi : 229485
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì hiện tại tiếp diễn

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Thì hiện tại tiếp diễn:

    Form: S + am/ is/ are + V-ing

    Cách dùng:

    - Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

    - Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.

    - Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn

    Dấu hiệu:

    Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:

    - Now: bây giờ - Right now: Ngay bây giờ - At the moment: lúc này - At present: hiện tại

    - At + giờ cụ thể (at 12 o’lock)

    Trong câu có các động từ như:

    - Look! - Listen! - Keep silent!

    Tạm dịch: Tiếng còi báo hiệu kết thúc hiệp một. Cuộc đấu sẽ tiếp tục sau giờ giải lao giữa trận đấu và bây giờ AC Milan đang dẫn trước Juventus 2 bàn thắng.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: Not only ______ visit Japan but they plan to stop off in the USA as well.

A. they plan to

B. they must

C. will they

D. are they paying

Câu hỏi : 229486
Phương pháp giải:

Kiến thức: đảo ngữ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Not only + Auxiliary + S + V  but…. Also/ as well

    Sau chỗ trống là 1 động từ, nên chỗ trống cần điền là : trợ động từ+ chủ ngữ.

    Tạm dịch: Họ sẽ không chỉ ghé thăm Nhật Bản mà còn có ý định dừng lại ở Mỹ.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: There are believed ______ over 300 species of trees in El Yunque rain forest in Puerto Rico.

A. to be

B. being

C. they are

D. there are

Câu hỏi : 229487
Phương pháp giải:

Kiến thức: câu bị động

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    “There + to be” có thể dùng động từ nguyên mẫu dạng bị động hoặc chủ động.

     Ví dụ:

    There is a lot of work to do/to be done.

    There are believed to be 11 million undocumented immigrants in the United States.

    Tạm dịch: Khoảng 300 loài cây cối được tin là có trong rừng nhiệt đới El Yunque ở Puerto Rico.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: Helen asked me ______ the film called 'Star Wars'.

A. have I seen

B. if I had seen

C. have you seen

D. if had I seen

Câu hỏi : 229488
Phương pháp giải:

Kiến thức: câu tường thuật

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Tường thuật câu hỏi đảo: trợ động từ trong câu hỏi chuyển thành if/whether trong câu tường thuật và động từ chính lùi 1 thì.

    S+ asked+ (O)+ if/whether+ S+ V (lùi thì)

    Tạm dịch: Helen hỏi tôi đã xem bộ phim có tên “Cuộc chiến giữa các vì sao” hay chưa.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: Peter's score on the test is the highest in class; he ______ last night.

A. must study

B. must have studied

C. studied

D. had studied

Câu hỏi : 229489
Phương pháp giải:

Kiến thức: modal verb

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Must have+ PP: dự đoán điều chắc chắn xảy ra trong quá khứ.

    Tạm dịch: Điểm của Peter ở bài kiểm tra cao nhất lớp, cậu ấy hẳn đã học chăm chỉ tối qua.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: He speaks English as if he ______ a native English.

A. were

B. had been

C. is

D. be

Câu hỏi : 229490
Phương pháp giải:

Kiến thức: câu ước

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    S+ V+as if/as though+ S+ V(qkđ)/were...: như thể là: nói về cách người khác làm 1 việc ở hiện tại

    Tạm dịch: Anh ấy nói tiếng Anh như thể là anh ta là người bản xứ nói tiếng Anh vậy.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: Her parents insisted that she ______ until she finished her degree.

A. stayed

B. stays

C. stay

D. would stay

Câu hỏi : 229491
Phương pháp giải:

Kiến thức: câu cầu khiến (câu giả định)

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    S + V + (that) + S + (should)+ (not) + Vo

    Các động từ theo sau “that-clause” bao gồm “present subjunctive”

    Advise, require, decree, demand, ask, recommend, request, prefer, propose

    Tạm dịch: Cha mẹ cô nhấn mạnh rằng cô nên ở lại cho đến khi cô kết thúc chương trình học của mình.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

2K7 tham gia ngay group để nhận thông tin thi cử, tài liệu miễn phí, trao đổi học tập nhé!

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com