Choose the correct answer:
Choose the correct answer:
Trả lời cho các câu 230089, 230090, 230091, 230092, 230093, 230094, 230095, 230096, 230097, 230098, 230099, 230100, 230101, 230102, 230103, 230104, 230105, 230106, 230107, 230108, 230109, 230110, 230111, 230112, 230113, 230114, 230115, 230116, 230117, 230118 dưới đây:
It seems entirely................ to us that there are teams of scientists in universities and other institutions around the world, attempting to discover the way the world works.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. physical : thể chất
B. natural : tự nhiên
C. typical : tiêu biểu
D. real : thật, thực sự
Tạm dịch : Nó dường như hoàn toàn tự nhiên đối với chúng ta mà có những nhóm nhà khoa học ở các trường đại học và những học viện khác trên khắp thế giới, cố khám phá ra cách mà thế giới hoạt động.
A lot of................. was made in this way by individual scientists.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. development : sự phát triển
B. movement : sự chuyển động
C. progress : tiến trình
D. evolution : sự tiến hóa
Tạm dịch : Rất nhiều tiến trình đã được làm theo cách này bởi những cá nhân khoa học.
At the start of 20th century, it became............. that science was becoming more complicated and more expensive.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. clear : rõ ràng
B. true : đúng
C. accurate : chính xác
D. actual : thật sự
Tạm dịch : Vào đầu thế kỷ 20, nó trở nên rõ ràng rằng khoa học đang trở nên càng phức tạp và tốn kém hơn.
Many materials have been used for.............. teeth, including wood.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. artificial : nhân tạo
B. false : sai, giả
C. untrue : không đúng
D. man-made : nhân tạo
=> false teeth : răng giả
Tạm dịch : Nhiều vật liệu được sủ dụng cho việc làm răng giả, bao gồm cả gỗ.
I’m afraid the problem with your washing machine is the...................
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. engine : động cơ (xe hơi,..)
B. motor : mô tơ ( máy móc,...)
C. electricity : điện
D. technique : kỹ thuật
Tạm dịch : Tôi sợ rằng vấn đề với chiếc máy giặt này thì là do mô tơ.
Many employers in the chemicals............... object to the new law.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. industry : công nghiệp
B. factory : nhà máy
C. company : công ty
D. field : ngành
Tạm dịch : Nhiều ông chủ trong nền công nghiệp hóa chất phản đối luật mới.
Technology is a fundamental part of.............. life.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. new : mới
B. happy : vui
C. modern : hiện đại
D. old : cũ
Tạm dịch : Công nghệ là một phần thiết yếu của cuộc sống hiện đại
We had our car serviced and it seems there’s a problem with the..................
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. machine : máy móc B. motor : mô tơ ( máy móc,...)
C. generator : máy phát điện D. engine : động cơ (xe hơi,..)
Tạm dịch : Chúng tôi sửa xe hơi và nó dường như có một vấn đề với động cơ.
Ten million text messages are sent on............... every minute.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng, cụm từ
Giải thích:
A. normal : thông thường
B. common : phổ biến
C. general : chung
D. average : trung bình
=> on average : trung bình
Tạm dịch : Mười triệu tin nhắn được gửi trung bình mỗi phút.
I’ve............. it in at the mains but it still doesn’t seem to work.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. worked : làm việc
B. turned : xoay
C. narrowed : hẹp
D. plugged : cắm
Tạm dịch : Tôi đã cắm nó vào ổ điện nhưng nó dường như vẫn không hoạt động.
A lorry had............ down on the motorway and we had to wait for over an hour.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: phrase verb
A. broken down : hỏng
B. got down : gạ gục
C. gone down : đi xuống
D. taken down : tháo ra
Tạm dịch : Một chiếc xe tải đã bị hỏng trên đường cao tốc và chúng tôi đã phải đợi hơn một tiếng đồng hồ.
We wish you would............. the TV off and go outside and get some exercise.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: phrase verb
Giải thích:
A. put off : hoãn lại
B. turn off : tắt
C. take : cất cánh
D. go off : bỏ đi
Tạm dịch : Chúng tôi ước bạn sẽ tắt ti vi đi và đi ra ngoài và tập vài bài tập thể dục.
Scientists are trying to................ out ways to reduce pollution from aircraft.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: phrase verb
Giải thích:
A. get out : ra khỏi
B. come out : xuất bản
C. find out : tìm hiểu
D. work out : tìm cách, nghĩ ra, tính toán
Tạm dịch : Các nhà khoa học đang cố gắng để tìm ra cách để giảm lượng ô nhiễm từ máy bay.
Who .............. up with the idea of the ball – point pen?
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: phrase verb
Giải thích:
A. came up with something : tìm ra thứ gì đó
B. went up to : đi đến
C. got up : thức dậy
D. made up : hình thành
Tạm dịch : Ai đã tìm ra được ý tưởng về bút bi?
I’ll just............... you through to our research department. Please hold on.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: phrase verb
Giải thích:
A. go through something : thảo luận, thông qua
B. get through something : dùng hết
C. put somebody/something through (to somebody/…)
= to connect someone by telephone : liên lạc với ai bằng điện thoại
D. bring somebody through : giúp ai hồi phục, qua khỏi
Tạm dịch : Tôi sẽ chuyển máy bạn qua bộ phận nghiên cứu của chúng tôi. Hãy giữ máy.
Alex’s electricity was cut............... because he forgot to pay the bill.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: phrase verb
Giải thích:
A. cut down : cắt giảm, hạ
B. cut into : chia nhỏ ra
C. cut off : ngắt (điện, nước,..)
- Cut không đi với “at”.
Tạm dịch : Điện của Alex đã bị ngắt vì anh ấy quên trả hóa đơn.
I don’t think people should be allowed to perform experiments ........... animals.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: collocation
Giải thích:
To perform experiments on something : làm thí nghiệm trên cái gì
Tạm dịch : Tôi không nghĩ con người nên được cho phép làm thí nghiệm trên động vật.
There was explosion in technology.......... the beginning of the 20th century.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: giới từ
Giải thích:
At the beginning of ... : đầu của ...
Tạm dịch : Có một cuộc bùng nổ công nghệ ở đầu thế kỷ 20.
Let’s face................ – we are destroying the environment and we need to do something now.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. truth : sự thật
B. facts : thực tế
C. thing : đồ vật
D. information : thông tin
Tạm dịch : Hãy đối mặt với thực tế - chúng ta đang hủy hoại môi trường và chúng ta cần phải làm gì đó ngay bây giờ.
Fox Talbot............... the first photograph in 1835.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: collocation
Giải thích:
To take a photograph : chụp ảnh
Tạm dịch : Fox Talbot đã chụp bức ảnh đầu tiên vào năm 1835.
Researchers have................. to the conclusion that your personality is affected by your genes.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: collocation
Giải thích:
- come to the conclusion = reached the conclusion : đi đến kết luận.
Trong câu có giới từ “to” nên ta dùng “come”.
Tạm dịch : Các nhà nghiên cứu đã đi đến kết luận rằng nhân cách của bạn thì bị ảnh hưởng bởi gen.
Do you mind if I just................ a quick phone call from here?
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: collocation
Giải thích:
Make a call : gọi điện thoại
Tạm dịch : Bạn có phiền không nếu như tôi gọi điện thoại nhanh ở đây?
Many lives were saved............. the introduction of antibiotics.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: giới từ
Giải thích:
A. into : vào trong
B. at : tại
C. with : với
D. in : vào
Tạm dịch : Nhiều mạng sống đã được cứu với sự giới thiệu của thuốc kháng sinh.
The............ of nuclear accident is still unknown.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. reason : lý do
B. cause : nguyên nhân
C. base : dựa trên
D. motive : động lực
Tạm dịch : Nguyên nhân của tai nạn hạt nhân thì vẫn chưa biết.
This mistake by scientists caused a massive explosion.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: phrase verb
Giải thích:
A. resulted in : dẫn đến, đưa đến, kết quả là
B. resulted from : do bởi, do mà ra
C. led into : lãnh đạo, chỉ huy
D. led from : nối
=> cause = resulted in : dẫn đến, đưa đến, kết quả là
Tạm dịch : Sai lầm này do các nhà khoa học đã gây ra một vụ nổ lớn.
Đáp án A
The old astronomer patiently made his............. and wrote down what he saw.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. observe (v) : quan sát
B. observing (v) : quan sát ( V-ing)
C. observation (n) : sự quan sát
D. observed (v) : quan sát (V-ed)
Sau tính từ sở hữu (his) ta cần một danh từ.
Tạm dịch : Nhà thiên văn học già đã kiên nhẫn thức hiện các quan sát của mình và viết những gì ông thấy.
............... have announced that a major breakthrough has been made.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. Researchs (n,v) : nghiên cứu
B. Researchings (n) : những nghiên cứu
C. Researcher (n) : nhà nghiên cứu
D. Researchers (n) : những nhà nghiên cứu
Trước động từ ta cần danh từ làm chủ ngữ và xét theo nghĩa và vì trong câu dùng “have” nên ta chọn D.
Tạm dịch : Những nhà nghiên cứu đã công bố rằng một bước đột phá lớn đã được thực hiện.
I’m planning to train as a................ when I grow up
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. psychology (n) : tâm lý học
B. psychologist (n) : nhà tâm lý học
C. psychological (a) : thuộc tâm lý học
D. psychologically (adv) : về mặt tâm lý
Sau mạo từ “a” cần một danh từ và xét theo nghĩa ta chọn B.
Tạm dịch : Tôi sẽ huấn luyện như một nhà tâm lý học khi tôi lớn lên.
That read.............. over there is the Science Departmnent.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. building (n) : tòa nhà, khu nhà
B. buildings (n) : những tòa nhà
C. build (v) : xây
D. built (v) : xây ( V3/ed)
Sau danh từ ta có thể dùng thêm một danh từ tạo thành cụm danh từ và vì tobe là “is” nên ta chọn A.
Tạm dịch : Khu nhà đọc ở kia là phần Khoa học.
If there are aliens out there, do you think they are much more............. advanced than we are?
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. technology (n) : công nghệ
B. technological (a) : thuộc công nghệ
C. technologically (adv) : về mặt công nghệ
D. technique (n) : kỹ thuật.
Sau tobe và trước tính từ (advanced) ta cần một trạng từ.
Tạm dịch : Nếu có người ngoài hành tinh, bạn có nghĩ bọn họ thì tiên tiến về công nghệ hơn nhiều chúng ta không?
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com