Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks
I had never been to Denmark before, so when I set out to catch the ferry in early May, I little suspected that by the end of the trip I'd have made such lasting friendships. Esjberg is a (26)_____port for a cyclist's arrival, where tourist information can be obtained and money changed. A cycle track leads (27)________ town and down to Ribe, where I spent my first night. The only appointment I had to keep was a meeting with a friend who was flying out in June. I wanted to use my time well, so I had planned a route which would include several small islands and various parts of the countryside.
In my (28)_____, a person travelling alone sometimes meets with unexpected hospitality, and this trip was no (29)_____. On only my second day, I got into conversation with a cheerful man who turned out to be the local baker. He insisted that I should join his family for lunch, and, while we were eating, he contacted his daughter in Odense. Within minutes, he had (30)_____ for me to visit her and her family. Then I was sent on my way with a fresh loaf of bread to keep me going, and the feeling that this would turn out to be a wonderful holiday.
Trả lời cho các câu 230787, 230788, 230789, 230790, 230791 dưới đây:
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
capable (a): có tài, có năng lực, giỏi
ready (a): sẵn sàng
favorable (a): có thiện chí, có lợi, có ích
convenient (a): thuận tiện, tiện lợi
Đáp án:D
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Giới từ, đọc hiểu
Giải thích:
into (prep): vào, đi vào
upward (prep): hướng lên
out of (prep): ra khỏi
upon (prep): trên, ở trên
Đáp án:C
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
information (n): thông tin
experience (n): kinh nghiệm
knowledge (n): kiến thức
observation (n): sự quan sát
Đáp án:B
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
exception (n): ngoại lệ
difference (n): sự khác biệt
exchange (n,v): trao đổi
contract (n): hợp đồng
Đáp án:A
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
fix (v) sửa chữa, thay đổi
order (v): ra lệnh, gọi, đặt mua
settle (v): cư trú, định cư
arrange (v): sắp xếp, sắp đặt
Đáp án:D
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com