Choose the correct answer to each of the following question.
Choose the correct answer to each of the following question.
Trả lời cho các câu 232168, 232169, 232170, 232171, 232172, 232173, 232174, 232175 dưới đây:
So many witnesses have................ that it will take days to interview them all.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng, cụm động từ
Giải thích:
come forward: đứng ra, xung phong come over: vượt qua, băng qua
come up: xuất hiện come out: tiết lộ
Tạm dịch: Quá nhiều nhân chứng ra tình diện đến nỗi phải mất vài ngày để phỏng vấn hết.
Đáp án: A
The two robbers................. on a motorbike.
Đáp án đúng là: D
Từ vựng, cụm động từ
Giải thích:
make up: hình thành make into: làm thành
make out: hiểu ra make off: bỏ trốn
Tạm dịch: Hai tên trộm bỏ trốn trên chiếc xe mô tô.
Đáp án: D
Police are............... allegations of corruption in the mayor’s office.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng, cụm động từ
Giải thích:
look at: nhìn vào
look into: điều tra
look up: tra cứu
look after: chăm sóc
Tạm dịch: Cảnh sát điều tra những cáo buộc tham nhũng trong văn phòng của thị trưởng.
Đáp án: B
The government is thinking of................ a law to allow on – the – spot fine for hooligans.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng, cụm động từ
Giải thích:
bring up: nuôi dưỡng bring about: gây ra
bring in: đưa ra bring with: mang theo
Tạm dịch: Chính phủ đang cân nhắc về việc đưa ra 1 đạo luật cho phép phạt tại chỗ những kẻ côn đồ.
Đáp án: C
A robber has.............. three banks in town in the last week.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng, cụm động từ
Giải thích:
hold on: nắm lấy, giữ máy hold back: ngăn cản
hold up: cướp hold down: áp bức
Tạm dịch: Một tên cướp đã cướp 3 ngân hnagf trong 1 thị trấn tuần trước.
Đáp án: C
They spent two years planning their escape before they finally................. of prison.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng, cụm động từ
Giải thích:
break out: trốn thoát break into: đột nhập
break in: xống vào break up: chia tay
Tạm dịch: Họ dành 2 năm lên kế hoạch cho chuyến tẩu thoát của mình trước khi thật vượt nguc trốn thoát.
Đáp án: A
The policewoman................ the pickpocket, brought him to the ground and finally arrested him.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng, cụm động từ
Giải thích:
chase after: đuổi theo chase up:đuổi lên
chase away: đuổi đi chase down: đuổi xuống
Tạm dịch: Nữ cảnh sát đuổi theo tên móc túi, đẩy hắn ngã xuống đất và bắt giữ hắn.
Đáp án: A
Luckily, the bomb disposal squad defuse the bomb before it.................
Đáp án đúng là: C
Từ vựng, cụm động từ
Giải thích:
go on: tiếp tục go up: tăng
go off: nổ go down: giảm
Tạm dịch: May mắn thay, đội xử lý bom mìn phá hủy quả bom trước khi nó nổ.
Đáp án: C
Quảng cáo
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com