Choose the underlined part in each sentence that should be corrected.
Choose the underlined part in each sentence that should be corrected.
Trả lời cho các câu 232706, 232707, 232708, 232709, 232710 dưới đây:
Caroline refused taking (A)the job given (B)to her because (C)the salary was (D)not good.
Đáp án đúng là: A
Cấu trúc “ to V”
Giải thích:
refuse + to v: từ chối làm gì
taking => to take
Tạm dịch: Caroline từ chối nhận công việc vì mức luông không ổn.
Đáp án: A
I finished (A)college last year, and I am working (B)here for only (C)eight months now (A).
Đáp án đúng là: B
Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn liên tục đến hiện tại
( have/ has +been + V-ing)
am working => have been working
Tạm dịch: Tôi đã tốt nghiệp năm ngoái, và tôi làm việc ở đây tính đến giờ là mới được 8 tháng.
Đáp án: B
If you think carefully (A) before making (B) your decision, you will avoid to get (C) into trouble later (D) .
Đáp án đúng là: C
Cụm động từ
Giải thích:
Avoid + V-ing : tránh làm gì
to get => getting
Tạm dịch: Nếu bạn nghĩ một cách cẩn trước khi đưa ra quyết định, bạn sẽ tránh gặp phải rắc rối sau này.
Đáp án: C
Each of the members (A)of the group were (B)made to write (C)a report every week (D).
Đáp án đúng là: B
Chia động từ
Giải thích:
Each + of + … + V ( động từ chia số ít)
were => was
Tạm dịch: Mỗi thành viên của nhóm được yêu cầu viết báo cáo mỗi tuần.
Đáp án: B
Last week Mark told (A) me that he got (B) very bored with his present job and is looking (C) for a new one (D).
Đáp án đúng là: C
Câu gián tiếp
Giải thích:
Khi đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp cần chú ý đến sự lùi thì
Thì hiện tại tiếp diễn => thì quá khứ tiếp diễn
is looking => was looking
Tạm dịch: Tuần trước Mark bảo tôi rằng anh ấy chán công việc hiện tại và đang đi tìm công việc mới.
Đáp án: C
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com