Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each sentence.
Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each sentence.
Trả lời cho các câu 233710, 233711, 233712, 233713, 233714, 233715, 233716, 233717, 233718, 233719, 233720, 233721, 233722, 233723, 233724, 233725, 233726, 233727, 233728, 233729, 233730, 233731, 233732, 233733, 233734, 233735, 233736, 233737, 233738, 233739 dưới đây:
The authorities are determined to take tougher__________to reduce crime.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
situation (n): tình huống
measure (n): phương pháp, biện pháp
requirement (n): yêu cầu
interest (n): sự hứng thú
Tạm dịch: Các nhà chức trách quyết tâm áp dụng các biện pháp cứng rắn hơn để giảm tội phạm.
Đáp án: B
The old theater is in need of complete__________.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ loại
Giải thích:
renew (v): thay thế một thứ đã cũ nát bằng một vật cùng loại
rebuild (v): xây dựng lại
renovation (v): sơn sửa lại một công trình cũ
review (v): xem lại
Tạm dịch: Nhà hát cũ cần được cải tạo sơn sửa lại toàn bộ
Đáp án: C
Prior to the economic reform, the country had experienced many years of a __________ economy.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. stagnant (adj): trì trệ
B. fluent (adj): trôi chảy
C. fluently (adv): trôi chảy
D. smoothly (adv): thông suốt
Ở đây phía trước là một mạo từ “a”, sau là danh từ “economy” nên từ cần điền phải là một tính từ.
Tạm dịch: Trước thời kỳ cải cách kinh tế, đất nước đã trải qua nhiều năm kinh tế trì trệ.
Đáp án: A
Education is our first__________now. We are trying to do what we can to make it better.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. prior (adj): trước
B. prioritization (n): việc dành sự ưu tiên cho cái gì
C. priory (n): tu viện
D. priority (n): sự ưu tiên
Tạm dịch: Giáo dục là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi. Chúng tôi đang cố gắng làm những gì có thể để khiến nó tốt hơn.
Đáp án: D
They have made a substantial change; that means, they have made a(n) __________change.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. economic (adj): thuộc kinh tế
B. considerable (adj): đáng kể
C. steady (adj): vững chắc
D. subtle (adj): tế nhị
=> considerable = substantial
Tạm dịch: Họ đã có những thay đổi đáng kể.
Đáp án: B
M.D. played much better than their opponents; they almost__________the match.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
dominate (v): chiếm ưu thế, làm chủ
eliminate (v): loại bỏ
activate (v): kích hoạt
terminate (v): chấm dứt
Tạm dịch: M.D. chơi tốt hơn so với đối thủ của họ; họ hầu như chiếm ưu thế trong trận đấu.
Đáp án: A
The company was__________because of a shortage of orders.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
solve (v): giải quyết
resolve (v): giải quyết
dissolve (v): giải thể
involve (v): liên quan
Tạm dịch: Công ty đã bị giải thể do thiếu đơn đặt hàng.
Đáp án: C
It looks like they're going to succeed __________their present difficulties.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng, liên từ
Giải thích:
because of + N: bởi vì
despite + N: mặc dù
yet + clause: nhưng
even though + clause: mặc dù
Tạm dịch: Dường như họ sẽ thành công dù có những khó khăn hiện tại.
Đáp án: B
Although __________, Sue drives to work every day in the middle of rush hour.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng, liên từ
Giải thích:
although + clause: mặc dù
Tạm dịch: Mặc dù giao thông lúc nào cũng đông đúc, nhưng mỗi ngày Sue toàn lái xe vào giữa giờ cao điểm.
Đáp án: B
__________, you'll probably get poor marks in the final exam.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: câu điều kiện, câu phức
Tạm dịch: __________, có thể bạn sẽ có điểm kém trong kỳ thi cuối cùng.
A. Trừ khi bạn chú ý đến học hành nhiều hơn
B. Nếu bạn cố gắng làm việc chăm chỉ hơn
C. Bởi vì bạn đang nỗ lực nghiên cứu
D. Mặc điểm các bài kiểm tra không tốt lắm
Đáp án: A
I couldn't use the pay phone __________I didn't have any coins with me.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng, liên từ
Giải thích:
so + clause: vì vậy
so that + clause: để mà (chỉ mục đích)
because + clause: bởi vì
although + clause: mặc dù
Tạm dịch: Tôi không thể sử dụng điện thoại trả tiền vì tôi không có đồng tiền xu nào cả.
Đáp án: C
They had to work overtime__________they could finish work on time.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng, liên từ
Giải thích:
so that + clause: để mà (chỉ mục đích)
because + clause: bởi vì
although + clause: mặc dù
however: tuy nhiên
Tạm dịch: Họ đã phải làm việc thêm giờ để có thể hoàn thành công việc đúng giờ.
Đáp án: B
Your mother is a very good cook, __________we all know.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
as: như
but: nhưng
though: mặc dù
then: sau đó
Tạm dịch: Mẹ cậu nấu rất ngon, như mọi người đều biết.
Đáp án: A
Fiona stayed at work late __________.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng, liên từ
Giải thích:
so that + clause: để mà (chỉ mục đích)
although + clause: mặc dù
so as to + V.inf: để mà
because + clause: bởi vì
Tạm dịch: Fiona ở lại làm việc muộn để hoàn thành báo cáo.
Đáp án: C
I can't go on picnic with you next Saturday. I__________my grandparents with my sister.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: các thì tương lai
Giải thích:
Ở đây có trạng từ “next Saturday” nên ta phải chọn thì tương lai.
Thì tương lai đơn diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói (On-the-spot decision).
Thì tương lai gần diễn đạt một kế hoạch, dự định (intention, plan).
Tạm dịch: Tôi không thể đi dã ngoại với bạn thứ bảy tới. Tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi cùng chị gái tôi.
Đáp án: C
It was a shameful thing to say in front of__________a lot of people.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: tính từ, trạng từ
Giải thích:
Không đặt “too, so, very” đứng trước “a lot of”.
Tạm dịch: Thật xấu hổ khi phải nói trước mặt nhiều người.
Đáp án: B
This town is__________like my hometown.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
a bit (adv): một chút
more + long-adj than: SS hơn với tính từ dài
as + adj + as: SS bằng
the same as: giống
Tạm dịch: Nơi này khá giống thị trấn của tôi.
Đáp án: A
If you have difficult problems, you should discuss them with someone__________.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Dạng đầy đủ của phần cần điền phải là: “whom you can trust”. Tuy nhiên, do “whom” làm tân ngữ, phía trước nó không có dấu phẩy, không có giới từ nên có thể được lược bỏ.
Tạm dịch: Nếu bạn gặp khó khăn, bạn nên thảo luận với những người bạn có thể tin tưởng
Đáp án: D
He was late because his alarm clock didn't __________that morning.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: cụm động từ
Giải thích:
go off: (đồng hồ báo thức) đổ chuông
ring out: vang lên
break off: nổ
come out: ló ra, hiện ra
Tạm dịch: Anh ấy muộn vì đồng hồ báo thức của anh ấy đã không đổ chuông vào buổi sáng.
Đáp án: A
__________or you'll get overweight.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: câu điều kiện loại 1.
Tạm dịch: __________ nếu không bạn sẽ bị thừa cân.
A. Nếu bạn không ăn quá nhiều
B. Trừ khi bạn ăn quá nhiều
C. Đừng ăn quá nhiều
D. Khi bạn ăn quá nhiều
Đáp án: C
I'm expecting to have this book__________soon this year.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: cấu trúc với “have”
Giải thích:
Chủ động: have someone do something: nhờ ai làm gì
Bị động: have something done
Tạm dịch: Tôi hy vọng cuốn sách này sẽ được xuất bản sớm trong năm nay.
Đáp án: A
__________ your advice, I was able to avoid lots of trouble on my trip abroad.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng, liên từ
Giải thích:
Thanks to + N: Nhờ có
Despite + N: Mặc dù
Even though + clause: Mặc dù
Instead of: Thay vì
Tạm dịch: Nhờ lời khuyên của bạn, tôi đã có thể tránh được nhiều rắc rối trong chuyến ra nước ngoài.
Đáp án: A
By the time you come back here next year, this new plaza building__________.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: thì tương lai hoàn thành
Giải thích:
By the time + mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai => chia ở thì tương lai hoàn thành S + will + have + V.p.p
Tạm dịch: Đến thời điểm bạn trở lại đây vào năm tới, tòa nhà plaza này sẽ được hoàn thành.
Đáp án: D
-" __________do you use your-computer for?" -"To type lesson plans for my classes and to look for information on the Internet."
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: câu hỏi Wh
Giải thích:
What … for?: Câu hỏi về mục đích
Tạm dịch: - “Bạn dùng máy tính vào mục đích gì?"
- "Để gõ kế hoạch bài học cho lớp học của tôi và tìm kiếm thông tin trên Internet."
Đáp án: A
Surfing, an extreme sport that originated in Hawaii, __________more popular recently.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Ở đây chủ ngữ là “surfing” là danh từ số ít nên chọn B.
Tạm dịch: Lướt sóng, một môn thể thao mạo hiểm có nguồn gốc ở Hawaii, đã trở nên phổ biến hơn trong thời gian gần đây.
Đáp án: B
The car began to make an extraordinary noise so I stopped__________what it was.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: động từ
Giải thích:
stop + Ving: dừng hẳn việc gì
stop + to.V: dừng lại để làm gì
Tạm dịch: Chiếc ô tô bắt đầu phát ra tiếng ồn rất to nên tôi dừng lại để xem chuyện gì xảy ra.
Đáp án: B
Unless you stopped__________in that unfriendly way, nobody would like to make friends with you.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: động từ
Giải thích:
stop + Ving: dừng hẳn việc gì
stop + to.V: dừng lại để làm gì
Tạm dịch: Trừ phi cậu dừng việc cư xử theo cái cách thô lỗ, không ai muốn làm bạn với cậu.
Đáp án: D
The film is based on a __________ novel about the effects of war.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
move (v): di chuyển
moving (adj): cảm động
movement (n): phong trào
Ở đây có mạo từ “a” đứng trước, danh từ “novel” đứng sau nên từ cần điền phải là một tính từ.
Tạm dịch: Bộ phim dựa theo một câu chuyện cảm động về hậu quả của chiến tranh.
Đáp án: C
I distinctly remember __________you. I gave you $ 20.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: động từ
Giải thích:
remember + V.ing: nhớ đã làm gì
remember + to.V: nhớ để làm gì
Tạm dịch: Tôi rõ ràng nhớ trả tiền cho bạn. Tôi đã đưa cho bạn 20 đô la.
Đáp án: A
The man saw a notice __________to the door by a knife.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Rút gọn mệnh đề quan hệ: Bỏ đại từ quan hệ và chuyển động từ về dạng:
V.ing nếu ở dạng chủ động
V.ed: nếu ở dạng bị động
Tạm dịch: Người đàn ông nhìn thấy một thông báo ghim lên cánh cửa bằng một con dao.
Đáp án: B
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com