Choose the underlined part in each sentence that should be corrected.
Choose the underlined part in each sentence that should be corrected.
Trả lời cho các câu 234117, 234118, 234119, 234120, 234121 dưới đây:
When (A) she heard the loud crash (B) , Marge ran outside (C) in the snow despite(D) she wasn't wearing any shoes.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: mệnh đề nhượng bộ
Giải thích:
despite + N = although/though + clause: mặc dù
despite => although/though
Tạm dịch: Khi anh ấy nghe tiếng ồn lớn, Marge chạy ra ngoài trời tuyết mặc dù cô ấy không đi giày.
Đáp án: D
They sang as (A) they marched so that to (B) forget how (C) tired they were (D).
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: cấu trúc chỉ mục đích
Giải thích:
so that + clause = so as to + V.inf: để mà
so that to => so as to
Tạm dịch: Họ hát như thể đang diễu hành để mà quên đi sự mệt mỏi.
Đáp án: B
There is so (A) few (B) ink that it will be impossible to finish (C) addressing (D) the envelopes.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích:
few + danh từ đếm được số nhiều
little + danh từ không đếm được
few => little
Tạm dịch: Còn quá ít mực đến nỗi không thể viết xong địa chỉ trên phong bì.
Đáp án: B
My brother and me (A) are (B) planning a party for (C) our (D) parents.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: đại từ
Giải thích:
Tân ngữ được dùng để đứng sau động từ hoặc đứng sau giới từ trong câu.
me => I
Tạm dịch: Anh tôi và tôi đang dự định tổ chức bữa tiệc cho bố mẹ chúng tôi.
Đáp án: A
All (A) planes will be checking (B) before (C) departure (D) .
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: câu bị động
Giải thích:
Thể bị động ở thì tương lai: will + be + V.p.p
checking => checked
Tạm dịch: Tất cả máy bay sẽ được kiểm tra trước khi cất cánh.
Đáp án: B
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com