Choose the best answer A, B, C or D to complete sentences.
Choose the best answer A, B, C or D to complete sentences.
Trả lời cho các câu 234596, 234597, 234598, 234599, 234600, 234601, 234602, 234603 dưới đây:
Sean is very talented.......... playing guitar.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: cụm từ
Giải thích: Be talented at doing something : có tài, năng khiếu
Tạm dịch :
Sean thì rất có năng khiếu chơi ghi ta.
Could you............ in the paper and see what’s on TV tonight?
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. see (v) : nhìn
B. watch (v) : xem
C. look (v) : nhìn
D. examine (v) : kiểm tra
- See : đây là hành động nhìn mà không cố ý, nhìn một cách thụ động, theo bản năng, không có chủ đích.
- Look : đây là hành động nhìn có ý thức, chủ đích, hướng mắt của mình vào đâu đấy, thường dùng cho đọc báo,..
- Watch : đây là hành động chủ động nhìn tập trung, thường là quan sát thứ gì khi nó đang chuyển động hay có sự thay đổi và bạn đang chú ý xem có điều gì sẽ xảy ra.
Tạm dịch : Bạn có thể xem trong bài báo và xem những gì có trên TV tối nay?
I’m reading a............ set in Greeced uring the Second World War.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. novel (n) : tiểu thuyết
B. fiction (n) : văn hư cấu
C. literature (n) : văn học
D. writing (n) : chữ viết
Tạm dịch : Tôi đang đọc một cuốn tiểu thuyết bắt đầu ở Hy Lạp trong Thế chiến thứ hai.
Harry kept us.............. throughout the journey with his non – stop jokes.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. enjoyed (v) : vui thích
B. entertained (v) : giải trí
C. articles (n) : bài báo
D. investigations (n) : điều tra
entertain (somebody) (with something) : giải trí
Tạm dịch : Harry làm chúng tôi vui trong suốt hành trình với những câu chuyện cười không ngừng của mình.
You can always trust Uncle Colin to cheer you up when you’re feeling miserable.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ đồng nghĩa, phrasal verb
Giải thích:
Trust : tin tưởng
- rely on (v) : tin tưởng
- Còn lại không đi với “rely”.
=> Trust = rely on : tin tưởng
Tạm dịch : Bạn luôn có thể tin tưởng Bác Colin để cổ vũ bạn lên khi bạn cảm thấy đau khổ.
I’d love to work in a show.............. It’s so glamourous!
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. industry (n) : công nghiệp
B. commerce (n) : thương mại
C. business (n) : kinh doanh
D. trade (n) : sự buôn bán
Tạm dịch : Tôi rất thích làm việc trong giới giải trí. Nó rất tuyệt!
Jow told me a joke today but I didn’t............... it at all.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: phrase verb
Giải thích:
get somebody/something = understand : hiểu
Tạm dịch : Jow nói đùa với tôi những tôi không hiểu gì cả.
I felt so disappointed when my parents don’t come to watch me in the school play.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ đồng nghĩa, phrasal verb
Giải thích:
Disappointed : thất vọng
A. let in (v) : cho vào
B. let off (v) : tha thứ
C. let down (v) : thất vọng
D. let out (v) : phát ra
=> disappointed = let down : thất vọng
Tạm dịch : Tôi cảm thấy rất thất vọng khi bố mẹ tôi không đến xem tôi diễn trong vở kịch của trường.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com