Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each of the following
Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each of the following sentence.
Trả lời cho các câu 235152, 235153, 235154, 235155, 235156, 235157, 235158, 235159, 235160, 235161, 235162, 235163, 235164, 235165, 235166, 235167, 235168, 235169, 235170, 235171, 235172, 235173, 235174, 235175, 235176, 235177, 235178, 235179, 235180, 235181 dưới đây:
They made an aerial survey; that is, they made a survey_________.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. by ship: bằng đường thuỷ
B. by plane: bằng máy bay
C. on foot: bằng chân
D. by telescope: bằng kính thiên văn
Tạm dịch: Họ đã làm một cuộc khảo sát trên không; tức là, họ đã làm một cuộc khảo sát trên máy bay
Đáp án: B
Hummock grasses grow in loose sand on the crest.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
crest (n): đỉnh, nóc, chỏm, ngọn
A. side (n): mặt bên
B. bottom (n): đáy
C. top (n): đỉnh
D. inside (n): mặt trong, phần bên trong
=> crest = top
Tạm dịch: Đống cỏ mọc ở trên cát trượt trên đỉnh
Đáp án: C
Eight kilometers is_________ equivalent to five miles.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. exactly (adv): một cách chính xác
B. roughly (adv): xấp xỉ
C. rarely (adv): hiếm khi
D. precisely (adv): đúng, chính xác
Tạm dịch: Tám km xấp xỉ tương đương với năm dặm
Đáp án: B
Older people_________ a large proportion of those living in poverty.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. comprise (v): chiếm, là phần của cái gì; bao gồm
B. consist (v): bao gồm (+of)
C. compose (v): soạn thảo
D. compound (v): pha trộn, hoà lẫn
Tạm dịch: Người cao tuổi chiếm tỷ lệ lớn trong số những người sống trong nghèo đói.
Đáp án: A
She has the windows open, _________it is cold outside.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
A. however: tuy nhiên
B. therefore: bởi vậy, cho nên
C. although: mặc dù
D. so: cho nên
Tạm dịch: Cô ấy mở cửa sổ, mặc dù trời bên ngoài lạnh.
Đáp án: C
There is still much to discuss. We shall, _________, return to this item at our next meeting.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
A. therefore: bởi vậy, cho nên
B. moreover: hơn nữa
C. although: mặc dù
D. so that: bởi vậy (+mệnh đề)
Tạm dịch: Vẫn còn nhiều thứ phải thảo luận. Bởi vậy chúng ta sẽ dời vấn đề này tới cuộc họp lần sau.
Đáp án: A
The sea was dangerous, _________we didn't go out for a swim.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
A. since: bởi vì
B. but: nhưng
C. so: cho nên, vậy nên
D. as: vì, bởi vì
Tạm dịch: Biển rất nguy hiểm, cho nên chúng tôi không ra ngoài bơi.
Đáp án: C
The new trains have more powerful engines and are; _________, faster.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
A. therefore: cho nên, bởi vậy
B. however: tuy nhiên
C. nevertheless: tuy nhiên, tuy thế mà
D. nonetheless: tuy nhiên
Tạm dịch: Những tàu mới có động cơ mạnh hơn và cho nên nhanh hơn
Đáp án: A
It was cold and wet. _________, Paul put on his swimming suit and went to the beach.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
A. although: mặc dù
B. therefore: bởi vậy
C. however: tuy nhiên
D. because: bởi vì
Tạm dịch: Trời đã lạnh và ẩm ướt. Tuy nhiên, Paul mặc đồ bơi và đi ra biển.
Đáp án: C
I had no choice_________sign the contract.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
A. despite: mặc dù, không kể
B. but: nhưng, ngoại trừ
C. without: thiếu
D. unless: trừ khi
Tạm dịch: Tôi không có sự lựa chọn nào khác ngoài việc kí hợp đồng
Đáp án: B
You can dress_________you like.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
A. whatever: bất cứ cái gì
B. therefore: bởi vậy, cho nên
C. however: tuy nhiên
D. nevertheless: tuy nhiên
Tạm dịch: Bạn có thể mặc bất cứ cái gì bạn muốn.
Đáp án: A
_________hard he tried, he couldn't open the door.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
A. therefore: bởi vậy
B. however (+adj): bất kể như thế nào
C. although: mặc dù
D. despite: mặc dù
Tạm dịch: Bất kể anh ấy cố gắng thế nào, anh ấy cũng không thể mở cửa.
Đáp án: B
We took a map with us_________.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
So that + mệnh đề: để làm gì
In order to + V: để làm gì
Vì vế trước động từ ở dạng quá khứ (took) nên vế sau không thể dùng “won’t” mà phải là “wouldn’t”
Tạm dịch: Chúng tôi mang theo một cái bản đồ để không bị lạc.
Đáp án: B
We'll buy everything you produce_________it’s reasonable.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
A. provided: nếu, miễn là
B. so: nên, cho nên
C. only: chỉ
D. except: ngoại trừ
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ mua mọi thứ bạn sản xuất nếu nó hợp lí
Đáp án: A
Sunglasses come_________many different colors, shapes, and strengths.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: giới từ
Giải thích:
“colors, shapes, strengths” đi với giới từ “in”
Tạm dịch: Kính râm có nhiều màu sắc, hình dạng và điểm mạnh khác nhau.
Đáp án: D
You are expected_________the safety regulations of the school.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: cấu trúc với “expect”
Giải thích:
be expected to V: được kì vọng làm gì
Tạm dịch: Bạn được kì vọng là sẽ biết các quy định an toàn của trường
Đáp án: B
_________ his father, he is a biologist.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
A. like: như, giống như (cấu trúc: Like + N, mệnh đề)
B. alike: giống nhau (cấu trúc: luôn đứng một mình, ở sau hai danh từ hoặc danh từ số nhiều)
C. the same: giống nhau (cấu trúc: The same as + N/The same +noun+as…/The same + N)
D. as: như là (Cấu trúc: S + as + V; As + N: cấu trúc này dùng để chỉ một vị trí, chức vụ)
Tạm dịch: Như bố của anh ấy, anh ấy là một nhà sinh vật học.
Đáp án: A
Everyone_________happy at the last meeting.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: chia động từ
Giải thích:
“the last meeting” => dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
“everyone” chia động từ theo ngôi thứ 3 số ít
Tạm dịch: Mọi người đều vui vẻ ở cuộc họp lần trước
Đáp án: C
Did you paint it yourself or did you_________ it painted?
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: cấu trúc bị động
Giải thích:
Chủ động: have sb do sth => Bị động: Have sth P2 : nhờ ai đó làm gì
Tạm dịch: Bạn tự tô một mình hay nhờ ai đó tô cho bạn?
Đáp án: C
We_________drive fast; we have plenty of time.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: modal verbs
Giải thích:
A. can’t: không thể
B. needn’t: không cần
C. mustn’t: không được
D. oughtn’t: không nên
Tạm dịch: Chúng ta không cần lái xe nhanh; chúng ta còn nhiều thời gian
Đáp án: B
If you_________there what would you have done?,
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: câu điều kiện loại 3
Giải thích:
Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều không có thật trong quá khứ
Cấu trúc: If + mệnh đề (quá khứ hoàn thành), S + would + have + P2
Tạm dịch: Nếu bạn đã ở đó thì bạn sẽ làm gì?
Đáp án: B
They'll be able to walk across the river_________.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều có thể có thật ở hiện tại hoặc tương lai
Cấu trúc: If + mệnh đề (hiện tại), mệnh đề (tương lai)
Unless = If not
Tạm dịch: Họ sẽ có thể băng qua dòng sông nếu như lớp băng đủ dày.
Đáp án: C
Please call if you're going to arrive_________.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ loại
Giải thích:
late (adj) (adv): muộn
lately (adv): gần đây
Tạm dịch: Làm ơn hãy gọi nếu như bạn tới muộn.
Đáp án: B
Nobody knew that Uncle Ben was coming to see us. He arrived_________.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ loại
Giải thích:
A. unexpecting (V-ing): không ngờ
B. unexpected (adj): thình lình
C. unexpectedly (adv): một cách bất ngờ, thình lình
D. expectantly (adv): một cách chờ mong
Đằng sau động từ “arrived” ta cần một trạng từ để bổ nghĩa
Tạm dịch: Không ai biết là bác Ben đang đến gặp chúng tôi. Ông ấy đến một cách bất ngờ.
Đáp án: C
'He is back already.' 'He_________very early.'
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Câu phỏng đoán
Giải thích:
should (not) have + P2: đáng lẽ (không) nên làm gì
must have + P2: chắc hẳn là (diễn tả một phán đoán mang tính logic)
can’t have P2: không thể nào là (độ chắc chắn 99%)
Tạm dịch: “Anh ấy đã quay lại” “Anh ấy chắc hẳn đã đi từ rất sớm”
Đáp án: B
We expected that our team_________, but it didn't.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: chia động từ
Giải thích:
Vì động từ chính trong câu ở dạng quá khứ “expected” nên ta không thể dùng “will” mà phải dùng “would”
Tạm dịch: Chúng tôi đã hi vọng là đội của chúng tôi sẽ thắng, nhưng đã không
Đáp án: C
You can see the details_________the computer screen.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: giới từ
Giải thích:
Danh từ “screen” đi với giới từ “on”
On screen: trên màn hình
Tạm dịch: Bạn có thể xem chi tiết trên màn hình máy tính
Đáp án: B
Don't walk too fast. I can't keep_________you.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: phrasal verb
Giải thích:
Keep up with: giữ kịp, đuổi kịp, bắt kịp
Tạm dịch: Đừng đi nhanh quá. Tôi không thể đuổi kịp bạn
Đáp án: D
Rita is not used _________on her own.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: cấu trúc “be used to”
Giải thích:
Be used to + Ving: quen làm gì
Tạm dịch: Rita không quen sống một mình
Đáp án: D
He bought a ticket_________.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: cấu trúc của “so, too”
Giải thích:
“So” và “too” được dùng trong câu khẳng định:
- “Too” đứng ở cuối câu sau dấu phẩy
- “So” đứng ở đầu câu và sau nó ta có thể dùng động từ to be, trợ động từ, động từ khuyết thiếu tuỳ thuộc vào câu đứng đằng trước nó.
Tạm dịch: Anh ấy mua một cái vé và anh trai anh ấy cũng thế
Đáp án: D
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com