Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each of the following

Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each of the following sentence. 

Trả lời cho các câu 235152, 235153, 235154, 235155, 235156, 235157, 235158, 235159, 235160, 235161, 235162, 235163, 235164, 235165, 235166, 235167, 235168, 235169, 235170, 235171, 235172, 235173, 235174, 235175, 235176, 235177, 235178, 235179, 235180, 235181 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

They made an aerial survey; that is, they made a survey_________.         

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:235153
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. by ship: bằng đường thuỷ                                     

B. by plane: bằng máy bay

C. on foot: bằng chân                                                 

D. by telescope: bằng kính thiên văn

Tạm dịch: Họ đã làm một cuộc khảo sát trên không; tức là, họ đã làm một cuộc khảo sát trên máy bay

Đáp án: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Hummock grasses grow in loose sand on the crest.          

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:235154
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

crest (n): đỉnh, nóc, chỏm, ngọn

A. side (n): mặt bên                                                    

B. bottom (n): đáy

C. top (n): đỉnh                                                           

D. inside (n): mặt trong, phần bên trong

=> crest = top

Tạm dịch: Đống cỏ mọc ở trên cát trượt trên đỉnh

Đáp án: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Eight kilometers is_________ equivalent to five miles.      

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:235155
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. exactly (adv): một cách chính xác                                     

B. roughly (adv): xấp xỉ

C. rarely (adv): hiếm khi                                                        

D. precisely (adv): đúng, chính xác

Tạm dịch: Tám km xấp xỉ tương đương với năm dặm

Đáp án: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Older people_________ a large proportion of those living in poverty.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:235156
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. comprise (v): chiếm, là phần của cái gì; bao gồm

B. consist (v): bao gồm (+of)

C. compose (v): soạn thảo

D. compound (v): pha trộn, hoà lẫn

Tạm dịch: Người cao tuổi chiếm tỷ lệ lớn trong số những người sống trong nghèo đói.

Đáp án: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

She has the windows open, _________it is cold outside.         

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:235157
Phương pháp giải

Kiến thức: liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. however: tuy nhiên                                                

B. therefore: bởi vậy, cho nên

C. although: mặc dù                                                   

D. so: cho nên

Tạm dịch: Cô ấy mở cửa sổ, mặc dù trời bên ngoài lạnh.

Đáp án: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

There is still much to discuss. We shall, _________, return to this item at our next meeting.        

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:235158
Phương pháp giải

Kiến thức: liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. therefore: bởi vậy, cho nên                                    

B. moreover: hơn nữa

C. although: mặc dù                                                   

D. so that: bởi vậy (+mệnh đề)

Tạm dịch: Vẫn còn nhiều thứ phải thảo luận. Bởi vậy chúng ta sẽ dời vấn đề này tới cuộc họp lần sau.

Đáp án: A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

The sea was dangerous, _________we didn't go out for a swim.        

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:235159
Phương pháp giải

Kiến thức: liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. since: bởi vì                                                           

B. but: nhưng

C. so: cho nên, vậy nên                                              

D. as: vì, bởi vì

Tạm dịch: Biển rất nguy hiểm, cho nên chúng tôi không ra ngoài bơi.

Đáp án: C

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

The new trains have more powerful engines and are; _________, faster.      

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:235160
Phương pháp giải

Kiến thức: liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. therefore: cho nên, bởi vậy                                    

B. however: tuy nhiên

C. nevertheless: tuy nhiên, tuy thế mà            

D. nonetheless: tuy nhiên

Tạm dịch: Những tàu mới có động cơ mạnh hơn và cho nên nhanh hơn

Đáp án: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

It was cold and wet. _________, Paul put on his swimming suit and went to the beach.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:235161
Phương pháp giải

Kiến thức: liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. although: mặc dù                                                   

B. therefore: bởi vậy

C. however: tuy nhiên                                                

D. because: bởi vì

Tạm dịch: Trời đã lạnh và ẩm ướt. Tuy nhiên, Paul mặc đồ bơi và đi ra biển.

Đáp án: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

I had no choice_________sign the contract.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:235162
Phương pháp giải

Kiến thức: liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. despite: mặc dù, không kể                                     

B. but: nhưng, ngoại trừ

C. without: thiếu                                                         

D. unless: trừ khi

Tạm dịch: Tôi không có sự lựa chọn nào khác ngoài việc kí hợp đồng

Đáp án: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

You can dress_________you like.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:235163
Phương pháp giải

Kiến thức: liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. whatever: bất cứ cái gì                                          

B. therefore: bởi vậy, cho nên

C. however: tuy nhiên                                                

D. nevertheless: tuy nhiên

Tạm dịch: Bạn có thể mặc bất cứ cái gì bạn muốn.

Đáp án: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

_________hard he tried, he couldn't open the door.      

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:235164
Phương pháp giải

Kiến thức: liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. therefore: bởi vậy                                                  

B. however (+adj): bất kể như thế nào

C. although: mặc dù                                                   

D. despite: mặc dù

Tạm dịch: Bất kể anh ấy cố gắng thế nào, anh ấy cũng không thể mở cửa.

Đáp án: B

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

We took a map with us_________.       

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:235165
Phương pháp giải

Kiến thức: liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

So that + mệnh đề: để làm gì

In order to + V: để làm gì

Vì vế trước động từ ở dạng quá khứ (took) nên vế sau không thể dùng “won’t” mà phải là “wouldn’t”

Tạm dịch: Chúng tôi mang theo một cái bản đồ để không bị lạc.

Đáp án: B

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

We'll buy everything you produce_________it’s reasonable.    

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:235166
Phương pháp giải

Kiến thức: liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. provided: nếu, miễn là                                           

B. so: nên, cho nên

C. only: chỉ                                                                 

D. except: ngoại trừ

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ mua mọi thứ bạn sản xuất nếu nó hợp lí

Đáp án: A

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Sunglasses come_________many different colors, shapes, and strengths.          

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:235167
Phương pháp giải

Kiến thức: giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

“colors, shapes, strengths” đi với giới từ “in”

Tạm dịch: Kính râm có nhiều màu sắc, hình dạng và điểm mạnh khác nhau.

Đáp án: D

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

You are expected_________the safety regulations of the school.   

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:235168
Phương pháp giải

Kiến thức: cấu trúc với “expect”

Giải chi tiết

Giải thích:

be expected to V: được kì vọng làm gì

Tạm dịch: Bạn được kì vọng là sẽ biết các quy định an toàn của trường

Đáp án: B

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

_________ his father, he is a biologist.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:235169
Phương pháp giải

Kiến thức: liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. like: như, giống như (cấu trúc: Like + N, mệnh đề)

B. alike: giống nhau (cấu trúc: luôn đứng một mình, ở sau hai danh từ hoặc danh từ số nhiều)

C. the same: giống nhau (cấu trúc: The same as + N/The same +noun+as…/The same + N)

D. as: như là (Cấu trúc: S + as + V; As + N: cấu trúc này dùng để chỉ một vị trí, chức vụ)

Tạm dịch: Như bố của anh ấy, anh ấy là một nhà sinh vật học.

Đáp án: A

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

Everyone_________happy at the last meeting.   

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:235170
Phương pháp giải

Kiến thức: chia động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

“the last meeting” => dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

“everyone” chia động từ theo ngôi thứ 3 số ít

Tạm dịch: Mọi người đều vui vẻ ở cuộc họp lần trước

Đáp án: C

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

Did you paint it yourself or did you_________ it painted?      

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:235171
Phương pháp giải

Kiến thức: cấu trúc bị động

Giải chi tiết

Giải thích:

Chủ động: have sb do sth => Bị động: Have sth P2 : nhờ ai đó làm gì

Tạm dịch: Bạn tự tô một mình hay nhờ ai đó tô cho bạn?

Đáp án: C

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

We_________drive fast; we have plenty of time.      

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:235172
Phương pháp giải

Kiến thức: modal verbs

Giải chi tiết

 

Giải thích:

A. can’t: không thể                                                     

B. needn’t: không cần

C. mustn’t: không được                                             

D. oughtn’t: không nên

Tạm dịch: Chúng ta không cần lái xe nhanh; chúng ta còn nhiều thời gian

Đáp án: B

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

If you_________there what would you have done?,   

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:235173
Phương pháp giải

Kiến thức: câu điều kiện loại 3

Giải chi tiết

Giải thích:

Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều không có thật trong quá khứ

Cấu trúc: If + mệnh đề (quá khứ hoàn thành), S + would + have + P2

Tạm dịch: Nếu bạn đã ở đó thì bạn sẽ làm gì?

Đáp án: B

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

They'll be able to walk across the river_________.         

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:235174
Phương pháp giải

Kiến thức: câu điều kiện loại 1

Giải chi tiết

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều có thể có thật ở hiện tại hoặc tương lai

Cấu trúc: If + mệnh đề (hiện tại), mệnh đề (tương lai)

Unless = If not

Tạm dịch: Họ sẽ có thể băng qua dòng sông nếu như lớp băng đủ dày.

Đáp án: C

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

Please call if you're going to arrive_________.        

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:235175
Phương pháp giải

Kiến thức: từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

late (adj) (adv): muộn

lately (adv): gần đây

Tạm dịch: Làm ơn hãy gọi nếu như bạn tới muộn.

Đáp án: B

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

Nobody knew that Uncle Ben was coming to see us. He arrived_________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:235176
Phương pháp giải

Kiến thức: từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

A. unexpecting (V-ing): không ngờ                                       

B. unexpected (adj): thình lình

C. unexpectedly (adv): một cách bất ngờ, thình lình              

D. expectantly (adv): một cách chờ mong

Đằng sau động từ “arrived” ta cần một trạng từ để bổ nghĩa

Tạm dịch: Không ai biết là bác Ben đang đến gặp chúng tôi. Ông ấy đến một cách bất ngờ.

Đáp án: C

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

'He is back already.' 'He_________very early.'          

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:235177
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu phỏng đoán 

Giải chi tiết

Giải thích:

should (not) have + P2: đáng lẽ (không) nên làm gì

must have + P2: chắc hẳn là (diễn tả một phán đoán mang tính logic)

can’t have P2: không thể nào là (độ chắc chắn 99%)

Tạm dịch: “Anh ấy đã quay lại” “Anh ấy chắc hẳn đã đi từ rất sớm”

Đáp án: B

Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

We expected that our team_________, but it didn't.      

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:235178
Phương pháp giải

Kiến thức: chia động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Vì động từ chính trong câu ở dạng quá khứ “expected” nên ta không thể dùng “will” mà phải dùng “would”

Tạm dịch: Chúng tôi đã hi vọng là đội của chúng tôi sẽ thắng, nhưng đã không

Đáp án: C

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

You can see the details_________the computer screen.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:235179
Phương pháp giải

Kiến thức: giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Danh từ “screen” đi với giới từ “on”

On screen: trên màn hình

Tạm dịch: Bạn có thể xem chi tiết trên màn hình máy tính

Đáp án: B

Câu hỏi số 28:
Vận dụng

Don't walk too fast. I can't keep_________you.     

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:235180
Phương pháp giải

Kiến thức: phrasal verb

Giải chi tiết

Giải thích:

Keep up with: giữ kịp, đuổi kịp, bắt kịp

Tạm dịch: Đừng đi nhanh quá. Tôi không thể đuổi kịp bạn

Đáp án: D

Câu hỏi số 29:
Thông hiểu

Rita is not used _________on her own.          

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:235181
Phương pháp giải

Kiến thức: cấu trúc “be used to”

Giải chi tiết

Giải thích:

Be used to + Ving: quen làm gì

Tạm dịch: Rita không quen sống một mình

Đáp án: D

Câu hỏi số 30:
Thông hiểu

He bought a ticket_________.       

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:235182
Phương pháp giải

Kiến thức: cấu trúc của “so, too”

Giải chi tiết

Giải thích:

“So” và “too” được dùng trong câu khẳng định:

- “Too” đứng ở cuối câu sau dấu phẩy

- “So” đứng ở đầu câu và sau nó ta có thể dùng động từ to be, trợ động từ, động từ khuyết thiếu tuỳ thuộc vào câu đứng đằng trước nó.

Tạm dịch: Anh ấy mua một cái vé và anh trai anh ấy cũng thế

Đáp án: D

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com