Choose the word or phrase (A, B, C, or D) that best fits each space in the following passage. DESERTIFICATION The
Choose the word or phrase (A, B, C, or D) that best fits each space in the following passage.
DESERTIFICATION
The Sahara Desert is growing by 10kms each year. The whole earth gets 600km2 of desert area more every year. This process is called "desertification". This term started being (46)_____ in the 1950s.
The idea of desertification was first known in the 1930s. Much of the Great Plains grew very dry (47)______ a result of drought and poor farming techniques. It was called the Dust Bowl. Millions were forced to leave their farms and their ways of life. Since then, (48)_____ have been great improvements in farming practices in the Great Plains. These have prevented the Dust Bowl disaster (49)______ again.
Grazing is one worry. Cows do two things to the soil. First, they eat grasses and plants that hold the soil in place. Second, their hooves break down the top layer of soil. The result is that the good soil can be blown away by the wind. The dirt (50)______ behind is not good for growing.
Trả lời cho các câu 235196, 235197, 235198, 235199, 235200 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: câu bị động
Giải thích:
be used: được sử dụng
This term started being (46)_____ in the 1950s.
Tạm dịch: Thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng vào những năm 1950.
Đáp án: B
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: cấu trúc với “result”
Giải thích:
As a result of sth: là kết quả của cái gì
Much of the Great Plains grew very dry (47)______ a result of drought and poor farming techniques.
Tạm dịch: Phần lớn Great Plains trở nên rất khô là kết quả của hạn hán và các kĩ thuật canh tác nghèo nàn.
Đáp án: A
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: cấu trúc “there have been”
Giải thích:
since then => dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành (there are => there have been)
Since then, (48)_____ have been great improvements in farming practices in the Great Plains.
Tạm dịch: Kể từ đó, đã có những cải tiến lớn lao trong các hoạt động nuôi trồng ở Great Plains.
Đáp án: C
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: cấu trúc với “prevent”
Giải thích:
prevent from doing sth: tránh làm gì
These have prevented the Dust Bowl disaster (49)______ again.
Tạm dịch: Những điều này đã ngăn cản thảm hoạ Dust Bowl xảy ra lần nữa.
Đáp án: D
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: mệnh đề quan hệ rút gọn
Giải thích:
Câu đầy đủ: The dirt which is left behind… Khi rút gọn, ta bỏ “which” và động từ to be “is”
The dirt (50)______ behind is not good for growing.
Tạm dịch: Bụi đất sót lại phía sau không tốt cho sự phát triển.
Đáp án: C
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com