Choose the option A, B, C or D that best suits the meaning of the italicised word(s)
Choose the option A, B, C or D that best suits the meaning of the italicised word(s)
Trả lời cho các câu 242685, 242686, 242687, 242688, 242689 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
Từ đông nghĩa
Giải thích:
contented with: bằng lòng với …
disappointed with: thất vọng với …
satisfied with: hài lòng với …
interested in: thích thú về …
excited about: thích thú với…
=> contented with = satisfied with
Tạm dịch: David không bằng lòng với vị trí hiện tại của mình.
Đáp án: B
Đáp án đúng là: C
Từ đông nghĩa
Giải thích:
Go off: reo lên ( chuông)
Go away: cút đi
Come off: ra khỏi
Ring(v): reo lên
Go wrong: sai lầm
=> Go off = Ring
Tạm dịch: Tôi đã đi học muộn hôm qua vì chuông báo thức của tôi đã không kêu như tôi đã hẹn.
Đáp án: C
Đáp án đúng là: C
Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Frightening (a): đáng sợ ( tính chất)
Exciting (a): thích thú
Frightened (a): sợ sệt ( tâm trạng, cảm xúc)
Horrible (a): kinh khủng, đáng sợ
Afraid (a): e ngại
=> Frightening = Horrible
Tạm dịch: Thật đáng sợ khi nghĩ đến những nỗi kinh hoàng của chiến tranh hạt nhân.
Đáp án: C
Đáp án đúng là: A
Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Announce (v): tuyên bố
Notify (v): thông báo
Advertise (v): quảng cáo
Introduce (v): giới thiệu
Warn (v): cảnh báo
=< Announced = Notified
Tạm dịch: Chính phủ tuyên bố rằng sẽ có một sự cắt giảm thuế.
Đáp án: A
Đáp án đúng là: D
Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Tie (v): thắt, cài
Close (v): đóng
Pin (v): ghim
Install (v): thay thế
Fasten (v): cài vào
=> Tie = Fasten
Tạm dịch: Bạn nên thắt dây an toàn khi lái xe.
Đáp án: D
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com