Choose the option A, B, C or D that best suits the meaning of the italicised word(s)
Choose the option A, B, C or D that best suits the meaning of the italicised word(s)
Câu 1: David isn’t contented with his present position.
A. disappointed with
B. satisfied with
C. interested in D
D. excited about
Từ đông nghĩa
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
contented with: bằng lòng với …
disappointed with: thất vọng với …
satisfied with: hài lòng với …
interested in: thích thú về …
excited about: thích thú với…
=> contented with = satisfied with
Tạm dịch: David không bằng lòng với vị trí hiện tại của mình.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: I went to school late yesterday because my alarm didn’t go off as I set.
A. go away
B. come off
C. ring
D. go wrong
Từ đông nghĩa
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Go off: reo lên ( chuông)
Go away: cút đi
Come off: ra khỏi
Ring(v): reo lên
Go wrong: sai lầm
=> Go off = Ring
Tạm dịch: Tôi đã đi học muộn hôm qua vì chuông báo thức của tôi đã không kêu như tôi đã hẹn.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: It is frightening even to think of the horrors of nuclear war.
A. exciting
B. frightened
C. horrible
D. afraid
Từ đồng nghĩa
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Frightening (a): đáng sợ ( tính chất)
Exciting (a): thích thú
Frightened (a): sợ sệt ( tâm trạng, cảm xúc)
Horrible (a): kinh khủng, đáng sợ
Afraid (a): e ngại
=> Frightening = Horrible
Tạm dịch: Thật đáng sợ khi nghĩ đến những nỗi kinh hoàng của chiến tranh hạt nhân.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: The government announced that there would be a cut in taxes.
A. notified
B. advertised
C. introduced
D. warned
Từ đồng nghĩa
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Announce (v): tuyên bố
Notify (v): thông báo
Advertise (v): quảng cáo
Introduce (v): giới thiệu
Warn (v): cảnh báo
=< Announced = Notified
Tạm dịch: Chính phủ tuyên bố rằng sẽ có một sự cắt giảm thuế.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: You should tie your seat belt when driving.
A. close
B. pin
C. install
D. fasten
Từ đồng nghĩa
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Tie (v): thắt, cài
Close (v): đóng
Pin (v): ghim
Install (v): thay thế
Fasten (v): cài vào
=> Tie = Fasten
Tạm dịch: Bạn nên thắt dây an toàn khi lái xe.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com