Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the option A, B, C or D that best suits the meaning of the italicised word(s) 

Choose the option A, B, C or D that best suits the meaning of the italicised word(s) 

Trả lời cho các câu 242685, 242686, 242687, 242688, 242689 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
David isn’t contented with his present position.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:242686
Phương pháp giải

Từ đông nghĩa

Giải chi tiết

Giải thích:

contented  with: bằng lòng với …

disappointed with: thất vọng với …

satisfied with: hài lòng với …

interested in: thích thú về …

excited about: thích thú với…

=> contented  with = satisfied with

Tạm dịch: David không bằng lòng với vị trí hiện tại của mình.

Đáp án: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
I went to school late yesterday because my alarm didn’t go off as I set.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:242687
Phương pháp giải

Từ đông nghĩa

Giải chi tiết

Giải thích:

Go off: reo lên ( chuông)

Go away: cút đi

Come off: ra khỏi

Ring(v):  reo lên

Go wrong: sai lầm

=>  Go off = Ring

Tạm dịch: Tôi đã đi học muộn hôm qua vì chuông báo thức của tôi đã không kêu như tôi đã hẹn.

Đáp án: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
It is frightening even to think of the horrors of nuclear war.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:242688
Phương pháp giải

Từ đồng nghĩa  

Giải chi tiết

Giải thích:

Frightening (a): đáng sợ ( tính chất)

Exciting (a): thích thú

Frightened (a): sợ sệt ( tâm trạng, cảm xúc)

Horrible (a): kinh khủng, đáng sợ

Afraid (a): e ngại

=>   Frightening = Horrible

Tạm dịch: Thật đáng sợ khi nghĩ đến những nỗi kinh hoàng của chiến tranh hạt nhân.

Đáp án: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
The government announced that there would be a cut in taxes.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:242689
Phương pháp giải

Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

Giải thích:

Announce (v): tuyên bố

Notify (v): thông báo

Advertise (v): quảng cáo

Introduce (v): giới thiệu

Warn (v): cảnh báo

=<  Announced = Notified

Tạm dịch: Chính phủ tuyên bố rằng sẽ có một sự cắt giảm thuế.

Đáp án: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
You should tie your seat belt when driving.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:242690
Phương pháp giải

Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

Giải thích:

Tie (v): thắt, cài

Close (v): đóng

Pin (v): ghim

Install (v): thay thế

Fasten (v): cài vào

=>  Tie = Fasten

Tạm dịch: Bạn nên thắt dây an toàn khi lái xe.

Đáp án: D

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com