Choose the best answer A, B, C or D for each of the following sentences
Choose the best answer A, B, C or D for each of the following sentences
Trả lời cho các câu 242691, 242692, 242693, 242694, 242695, 242696, 242697, 242698, 242699, 242700 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, thói quen ở hiện tại
As a rule: như thường lệ ( biểu hiện của thì hiện tại hoàn thành)
Tạm dịch: Bình thường bạn tới trường bằng cách nào?
Đáp án: C
Đáp án đúng là: B
Phrasal verbs
Giải thích:
Get up: thức dậy
Go off: đổ chuông
Tạm dịch: John thức dậy ngay khi chuông báo thức reo.
Đáp án: B
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
Giải thích:
give up: từ bỏ
have (v): có
offer (v): cung cấp
continue (v): tiếp tục
Tạm dịch: Thời gian này khó khăn nhưng chúng tôi không bao giờ từ bỏ hi vọng.
Đáp án: A
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
Giải thích:
When: khi nào
How often: thường xuyên như nào
What time: mấy giờ
How long: bao lâu
Tạm dịch: “ Bạn thường xuyên chơi bóng đá như nào?”- “ 1 lần 1 tuần”
Đáp án: B
Đáp án đúng là: D
Từ vựng
Giải thích:
Frequently (adv): thường xuyên
Usually (adv): thường thường
All the time: luôn luôn
Rarely (adv): hiếm khi ( mang nghĩa phủ định)
Anymore: ( không) nữa => dấu hiệu của phủ định
Tạm dịch: Chúng tôi hiếm khi gặp nhau nữa.
Đáp án: D
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
Giải thích:
Proud of: tự hào
Satisfied with: hài lòng với
Surprised at: ngạc nhiên về
Keen on: thích thú về
Tạm dịch: Bạn có hài lòng với kết quả thi giữa kì không?
Đáp án: B
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
Giải thích:
ride (v): đạp (xe đạp)
go (v): đi
catch (v): bắt
drive (v): lái xe
Tạm dịch: Em gái tôi thường đạp xe tới trường.
Đáp án: A
Đáp án đúng là: C
Từ vựng
Giải thích:
See (v): nhìn
Meet (v): gặp
Catch (v): bắt
Call (v): gọi
Tạm dịch: Hôm qua tôi đến trạm xe buýt kịp lúc để bắt chuyến xe cuối cùng.
Đáp án: C
Đáp án đúng là: C
Cấu trúc câu
Giải thích:
Trạng từ tần suất ( always, sometimes, often, never,…) luôn đứng sau “to be” hoặc đứng trước động từ thường.
Tạm dịch: Nam luôn đứng đầu lớp.
Đáp án: C
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
Giải thích:
While: trong khi
As a result: chính vì thế
If: nếu
Although: mặc dù
Tạm dịch: Ông Jordan cấy trong khi con trai ông thì bơm nước.
Đáp án: A
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com