Choose the best answer A, B, C or D for each of the following sentences
Choose the best answer A, B, C or D for each of the following sentences
Câu 1: How ________ to school as a rule?
A. are you going
B. did you go
C. do you go
D. will you go
Thì hiện tại đơn
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, thói quen ở hiện tại
As a rule: như thường lệ ( biểu hiện của thì hiện tại hoàn thành)
Tạm dịch: Bình thường bạn tới trường bằng cách nào?
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: John got ___ as soon as the alarm clock went ___ .
A. up/down
B. up/off
C. up/over
D. up/on
Phrasal verbs
-
Đáp án : B(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Get up: thức dậy
Go off: đổ chuông
Tạm dịch: John thức dậy ngay khi chuông báo thức reo.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: This time is difficult but we will never _______ hope.
A. give up
B. have
C. offer
D. continue
Từ vựng
-
Đáp án : A(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
give up: từ bỏ
have (v): có
offer (v): cung cấp
continue (v): tiếp tục
Tạm dịch: Thời gian này khó khăn nhưng chúng tôi không bao giờ từ bỏ hi vọng.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: “__________ do you play soccer?” - “Once a week.”
A. When
B. How often
C. What time
D. How long
Từ vựng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
When: khi nào
How often: thường xuyên như nào
What time: mấy giờ
How long: bao lâu
Tạm dịch: “ Bạn thường xuyên chơi bóng đá như nào?”- “ 1 lần 1 tuần”
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: We ________ meet each other anymore.
A. frequently
B. usually
C. all the time
D. rarely
Từ vựng
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Frequently (adv): thường xuyên
Usually (adv): thường thường
All the time: luôn luôn
Rarely (adv): hiếm khi ( mang nghĩa phủ định)
Anymore: ( không) nữa => dấu hiệu của phủ định
Tạm dịch: Chúng tôi hiếm khi gặp nhau nữa.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Are you _________ with your mid-term exam’s result?
A. proud
B. satisfied
C. surprised
D. keen
Từ vựng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Proud of: tự hào
Satisfied with: hài lòng với
Surprised at: ngạc nhiên về
Keen on: thích thú về
Tạm dịch: Bạn có hài lòng với kết quả thi giữa kì không?
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: My younger sister often _______ her bicycle to school.
A. rides
B. goes
C. catches
D. drives
Từ vựng
-
Đáp án : A(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
ride (v): đạp (xe đạp)
go (v): đi
catch (v): bắt
drive (v): lái xe
Tạm dịch: Em gái tôi thường đạp xe tới trường.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: Last night I arrived at the bus-stop just in time to _______ the last bus.
A. see
B. meet
C. catch
D. call
Từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
See (v): nhìn
Meet (v): gặp
Catch (v): bắt
Call (v): gọi
Tạm dịch: Hôm qua tôi đến trạm xe buýt kịp lúc để bắt chuyến xe cuối cùng.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: Choose a correct sentence:
A. Nam always is on top in my class.
B. Nam is on top in my class always.
C. Nam is always on top in my class.
D. Always Nam is on top in my class.
Cấu trúc câu
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Trạng từ tần suất ( always, sometimes, often, never,…) luôn đứng sau “to be” hoặc đứng trước động từ thường.
Tạm dịch: Nam luôn đứng đầu lớp.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: Mr. Jordan does the transplanting _______ his son pumps water.
A. while
B. as a result
C. if
D. although
Từ vựng
-
Đáp án : A(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
While: trong khi
As a result: chính vì thế
If: nếu
Although: mặc dù
Tạm dịch: Ông Jordan cấy trong khi con trai ông thì bơm nước.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com