Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer A, B, C or D for each of the following sentences 

Choose the best answer A, B, C or D for each of the following sentences 

Trả lời cho các câu 242691, 242692, 242693, 242694, 242695, 242696, 242697, 242698, 242699, 242700 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
How ________ to school as a rule?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:242692
Phương pháp giải

Thì hiện tại đơn

Giải chi tiết

Giải thích:

Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, thói quen ở hiện tại

As a rule: như thường lệ ( biểu hiện của thì hiện tại hoàn thành)

Tạm dịch: Bình thường bạn tới trường bằng cách nào?

Đáp án: C

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
John got ___ as soon as the alarm clock went ___ .

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:242693
Phương pháp giải

Phrasal verbs

Giải chi tiết

Giải thích:

Get up: thức dậy

Go off: đổ chuông

Tạm dịch: John thức dậy ngay khi chuông báo thức reo.

Đáp án: B

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
This time is difficult but we will never _______ hope.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:242694
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

give up: từ bỏ

have (v): có

offer (v): cung cấp

continue (v): tiếp tục

Tạm dịch: Thời gian này khó khăn nhưng chúng tôi không bao giờ từ bỏ hi vọng.

Đáp án: A

Câu hỏi số 4:
Vận dụng
 “__________ do you play soccer?” - “Once a week.”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:242695
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

When: khi nào

How often: thường xuyên như nào

What time: mấy giờ

How long: bao lâu

Tạm dịch: “ Bạn thường xuyên chơi bóng đá như nào?”- “ 1 lần 1 tuần”

Đáp án: B

Câu hỏi số 5:
Vận dụng
We ________ meet each other anymore.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:242696
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Frequently (adv): thường xuyên

Usually (adv): thường thường

All the time: luôn luôn

Rarely (adv): hiếm khi ( mang nghĩa phủ định)

Anymore: ( không)  nữa => dấu hiệu của phủ định

Tạm dịch: Chúng tôi hiếm khi gặp nhau nữa.

Đáp án: D

Câu hỏi số 6:
Vận dụng
Are you _________ with your mid-term exam’s result?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:242697
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Proud of: tự hào

Satisfied with: hài lòng với

Surprised at: ngạc nhiên về

Keen on: thích thú về

Tạm dịch: Bạn có hài lòng với kết quả thi giữa kì không?

Đáp án: B

Câu hỏi số 7:
Vận dụng
My younger sister often _______ her bicycle to school. 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:242698
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

ride (v): đạp (xe đạp)

go (v): đi

catch (v): bắt

drive (v): lái xe

Tạm dịch: Em gái tôi thường đạp xe tới trường.

Đáp án: A

Câu hỏi số 8:
Vận dụng
Last night I arrived at the bus-stop just in time to _______ the last bus.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:242699
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

See (v): nhìn

Meet (v): gặp

Catch (v): bắt

Call (v): gọi

Tạm dịch: Hôm qua tôi đến trạm xe buýt kịp lúc để bắt chuyến xe cuối cùng.

Đáp án: C

Câu hỏi số 9:
Vận dụng
Choose a correct sentence:

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:242700
Phương pháp giải

Cấu trúc câu

Giải chi tiết

Giải thích:

Trạng từ tần suất ( always, sometimes, often, never,…) luôn đứng sau “to be” hoặc đứng trước động từ thường.

Tạm dịch: Nam luôn đứng đầu lớp.

Đáp án:

Câu hỏi số 10:
Vận dụng
Mr. Jordan does the transplanting _______ his son pumps water.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:242701
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

While: trong khi

As a result: chính vì thế

If: nếu

Although: mặc dù

Tạm dịch: Ông Jordan cấy trong khi con trai ông thì bơm nước.

Đáp án: A

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com