Choose the best answer to each of the following questions.
Choose the best answer to each of the following questions.
Câu 1: …………do you want? – A box of chocolates.
A. What
B. Which
C. Who
D. How
Từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
What: cái gì?
Which: cái nào?
Who: ai?
How: như nào?
Tạm dịch: Bạn muốn gì? – Một hộp sô cô la.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: …………is this building? – It’s about two hundred years old.
A. How long
B. How far
C. How old
D. How
Từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
How long: bao lâu ?
How far: bao xa?
How old: bao tuổi?
How: như thế nào?
Tạm dịch: Tòa nhà bao nhiêu tuổi? – Khoảng 200 tuổi rồi.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: …………money do you earn? – About £250 a week.
A. How much
B. What
C. How many
D. Which
Từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
How much : bao nhiêu? ( + danh từ không đếm được)
What: cái gì?
How many: bao nhiêu? ( + danh từ số nhiều đếm được)
Which: cái nào?
Tạm dịch: Bạn kiếm được bao nhiêu tiền? – Khoảng £250 1 tuần.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: …………bag are you carrying? – Judy’s.
A. Which
B. What
C. Who’s
D. Whose
Từ vựng
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Which: cái nào?
What: cái gì?
Whose+ danh từ : …của ai?
Tạm dịch: Bạn đang mang cái túi của ai vây? - Túi của Judy
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: …………first stepped on the moon? – Neil Amstrong, wasn’t it?
A. Whose
B. Who
C. Where
D. When
Từ vựng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Whose+ danh từ : …của ai?
Who: ai?
Where: ở đâu?
When: khi nào?
Tạm dịch: Ai là người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng? - Neil Amstrong đúng chứ?
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: …………is your new school? – It’s very big and friendly.
A. What
B. How
C. Where
D. Which
Từ vựng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
What: cái gì?
How: như thế nào?
Where: ở đâu?
Which: cái nào?
Tạm dịch: Trường mới của bạn như nào? – Rất lớn và thân thiện.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: …………is it to the post office? – About two hundred meters.
A. How far
B. How long
C. How often
D. How much
Từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
How far: bao xa?
How long: bao lâu ?
How often: thường xuyên như nào?
How much : bao nhiêu? ( + danh từ không đếm được)
Tạm dịch: Khoảng cách tới bưu điện là bao xa? – Khoảng 200 mét.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: …………is your national flag? – Red and yellow.
A. What
B. Which of color
C. What color
D. Which
Từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
What: cái gì?
Which color: màu nào? ( không tồn tại “ which of color”)
What color: màu gì?
Which: cái nào?
Tạm dịch: Quốc kì nước bạn màu gì? – Đỏ và vàng.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: …………do you take a holiday? – Once a year.
A. When
B. How long
C. What time
D. How often
Từ vựng
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
When: khi nào?
How long: bao lâu?
What time: mấy giờ?
How often: thường xuyên như nào?
Tạm dịch: Bạn thường đi nghỉ mát thường xuyên như nào? – 1 năm 1 lần.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: …………is Greg like? – He’s tall and thin with brown hair.
A. What
B. How
C. Who
D. Whom
Từ vựng
-
Đáp án : A(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
What: cái gì? ( what + (be) + S+ like?: ai đó là người thế nào?)
How: như thế nào?
Who: ai?
Whom: ai?
Tạm dịch: Gred là người thế nào ? – Cậu ấy cao và gầy với mái tóc nâu.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com