Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Một đoạn mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Cho biết : UAB = 90V; R1 = 40Ω; R2 = 100Ω; R3 =

Câu hỏi số 245349:
Vận dụng

Một đoạn mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Cho biết : UAB = 90V; R1 = 40Ω; R2 = 100Ω; R3 = 150Ω.

 

a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB

b. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.

c. Tính công suất tiêu thụ của điện trở R1

Quảng cáo

Câu hỏi:245349
Phương pháp giải

- Sử dụng công thức tính điện trở tương đương của mạch mắc nối tiếp và song song.

- Biểu thức định luật Ôm: I = U/R

- Công suất: P = I2R

Giải chi tiết

Sơ đồ mạch điện: R1 nt (R2 // R3)

a.

\(\eqalign{
& {R_{23}} = {{{R_2}{R_3}} \over {{R_2} + {R_3}}} = {{100.150} \over {100 + 150}} = 60\Omega \cr
& {R_{AB}} = {R_1} + {R_{23}} = 40 + 60 = 100\Omega \cr} \)

b.

\(\eqalign{
& {I_1} = {I_{23}} = {I_{AB}} = {{{U_{AB}}} \over {{R_{AB}}}} = {{90} \over {100}} = 0,9A \Rightarrow {U_1} = {I_1}{R_1} = 0,9.40 = 36V \cr
& \Rightarrow {U_{23}} = {U_{AB}} - {U_1} = 90 - 36 = 54V \Rightarrow {U_2} = {U_3} = 54V \cr
& \Rightarrow {I_2} = {{{U_2}} \over {{R_2}}} = {{54} \over {100}} = 0,54A;{I_3} = {{{U_3}} \over {{R_3}}} = {{54} \over {150}} = 0,36A \cr} \)

c. Công suất tiêu thụ trên điện trở R1

\({P_1} = I_1^2{R_1} = {0,9^2} = {0,9^2}.40 = 32,4W\)

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com