Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 68 to
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 68 to 77.
Trả lời cho các câu 265461, 265462, 265463, 265464, 265465, 265466, 265467, 265468, 265469, 265470 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: cấu trúc đi với likely
Giải thích:
be likely to V: có khả năng xảy ra
Tạm dịch: Anh họ tôi từ Canada có thể tới thăm chúng tôi vào tuần tới.
Đáp án: C
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: phrasal verbs
Giải thích:
A. be up to: định làm gì
B. back up: đi lùi
C. break down: hỏng
D. accustomed to: quen với
Tạm dịch: Lớp học rất yên tĩnh và giáo viên tự hỏi không biết học sinh định làm gì.
Đáp án: A
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. opponent (n): đối thủ
B. referee (n): trọng tài
C. spectator (n): khán giả
D. contestant (n): người dự thi
Tạm dịch: Những đối thủ của chúng ta coi chiến thắng hiển nhiên là của họ, nhưng chúng ta đã ghi bàn ở phút cuối.
Đáp án: A
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: phrasal verbs
Giải thích:
A. take after: giống
B. take to: có cảm tình, yêu mến
C. let in:
D. turn out: cuối cùng thì
Tạm dịch: Jannie là một con người nhiệt tình đến nỗi Oliver có cảm tình với cô ấy ngay lập tức.
Đáp án: B
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. happened (v-ed): xảy ra
B. done (V-P2): đã làm
C. satisfied (V-ed): thoả mãn
D. pleased (V-ed): làm hài lòng
Tạm dịch: Những yêu cầu của công nhân không được thoả mãn và họ quyết định đình công.
Đáp án: C
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
to be hold: được tổ chức
Tạm dịch: Lễ cưới được tổ chức vào thứ Bảy tuần sau.
Đáp án: C
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. potential (n): tiềm năng
B. condition (n): điều kiện
C. access (n): sự tiếp cận
D. chance (n): cơ hội
Tạm dịch: Hiện tại chỉ có 40% trẻ từ 3 tới 5 tuổi ở Anh được tiếp cận với giáo dục mầm non.
Đáp án: C
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. selected (adj): được chọn lọc
B. determined (adj): quyết tâm
C. exhausted (adj): kiệt sức
D. embarrassed (adj): xấu hổ
Tạm dịch: Cô ấy quyết tâm tới nỗi cuối cùng cô ấy sẽ có được thứ mà cô ấy muốn.
Đáp án: B
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: cụm từ đi với “sentence”
Giải thích:
to be sentenced to life imprisonment: bị kết án tù chung thân
Tạm dịch: Bị cáo được chứng minh có tội và bị kết án chung thân.
Đáp án: C
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: phrasal verbs
Giải thích:
A. go off: nổ
B. do up: dọn dẹp
C. end up: kết thúc, chấm dứt
D. give up: từ bỏ
Tạm dịch: Bác sĩ của Bob khuyên anh ấy bỏ hút thuốc.
Đáp án: D
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com