Read the text about oil spill and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word that
Read the text about oil spill and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word that best fits each of the numbered blanks from 56 to 65.
On an ecologist’s list of nightmares, this (56)_______ looked like an easy member of the top five. An Ecuadorian fuel tanker, the Jessica, ran aground in the Galapagos Archipelago and slowly spilled its (57)_______ of 240.000 gal of fuel oil into the surrounding ocean. The disaster threatened to choke a unique and delicate (58)_______, the islands whose giant tortoises and 15 related species of finch inspired Charles Darwin’s “the origin of Species” in 1859.
he emergency began when the captain of the Jessica, a 30 year old boat, (59)_______ a buoy for a lighthouse and ran aground off the shore of San Cristobal Island. The ship’s cargo was 65% diesel oil (60)_______ for Baltra Island and 35% bunker fuel, a heavier form of oil used by tour boats. Rescue teams from Ecuadorian navy and the state-owned fuel company began (61)_______ fuel from the damaged vessel, but after three days of battering by waves up to 2 meters in (62)_______, the Jessica began leaking oil into the sea and would (63)_______ pour out over 180,000 gallons.
One week later, the government declared a state of (64)_______ in the Galapagos archipelago, setting (65)_______ an initial $2 million for cleanup operation.
Trả lời cho các câu 266105, 266106, 266107, 266108, 266109, 266110, 266111, 266112, 266113, 266114 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
Ta dùng từ “one” để chỉ “a nightmare”. “this one” = “this nightmare”
Đáp án:A
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
load (n): sự tải; trọng tải
cargo (n): chuyến hàng
produce (n): sản phẩm; sản vật
transport (n): sự chuyên chở, sự vận chuyển
Đáp án:B
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
wildlife (n): động vật hoang dã
habitat (n): môi trường sống, nơi sống
nature (n): thiên nhiên, tự nhiên
vicinity (n): vùng lân cận
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
mistake (v): hiểu lầm, nhầm lẫn
notice (v): nhận thấy, chú ý
confuse (v): làm rối lên
observe (v): quan sát, theo dõi
Đáp án:A
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
head (v): đi về, hướng về
direct (v): chỉ đường, hướng vào
aim (v): nhắm, chĩa
send (v): gửi
Đáp án:A
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
eliminate (v): loại ra, loại bỏ
remove (v): dời, di chuyển
subtract (v): trừ (toán học)
export (v): xuất khẩu
Đáp án:B
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
length (n): độ dài
range (n): phạm vi
height (n): độ cao, chiều cao
strength (n): sức mạnh
Đáp án:C
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
eventually (adv): cuối cùng, rốt cuộc
explicitly (adv): [một cách] rõ ràng; rành mạch
totally (adv): hoàn toàn
barely (adv): chỉ vừa đủ, chỉ mới
Đáp án:A
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
alarm (n): sự báo động, báo thức
disaster (n): tai họa, thảm họa
emergency (n): tình huống khẩn cấp
tragedy (n): bi kịch
Đáp án:C
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Phrasal verb, đọc hiểu
Giải thích:
set down (v): viết cái gì
set up (v): gây dựng, tạo nên, bắt đầu tiến trình
set off (v): bắt đầu chuyến đi
set aside (v): để sang một bên, tiết kiệm
Đáp án:B
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com