Identify the one underlined word or phrase that must be changed for the sentence to be correct.
Identify the one underlined word or phrase that must be changed for the sentence to be correct.
Quảng cáo
Câu 1: When I kept (A) getting (B) unwanted calls, I called the phone company and had (C) my phone number change (D).
A. kept
B. getting
C. had
D. change
Kiến thức: Cấu trúc “have sth done”
-
Đáp án : D(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
change => changed
Ta có cấu trúc “have sth done”: có cái gì được làm (bởi ai đó, bản thân mình không làm)
Tạm dịch: Khi tôi liên tục nhận được các cuộc gọi không mong muốn, tôi đã gọi cho công ty điện thoại và thay đổi số điện thoại của tôi
Đáp án:D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: During a (A) curfew it is not possible walking (B) on (C) the streets after a specified (D)hour.
A. During a
B. walking
C. on
D. a specified
Kiến thức: Cấu trúc với It + be + adj
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
walking => to walk
It + be + adj + (for sb) + to do sth: nó như thế nào (cho ai) để làm cái gì
Tạm dịch: Trong giờ giới nghiêm, không thể đi bộ trên đường phố sau một giờ nhất định.
Đáp án:B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: Clay that (A) has been (B) heated or fired in a kiln cannot to be (C) softened (D)again.
A. that
B. has been
C. to be
D. softened
Kiến thức: Bị động với modal verb
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
to be => be
Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu: modal verb + be + PP
Tạm dịch: Đất sét đã được đun nóng hoặc nung trong lò không thể được làm mềm một lần nữa.
Đáp án:C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: It is educational (A) for children (B) to observe (C) adults to perform (D)their daily tasks.
A. educational
B. for children
C. to observe
D. to perform
Kiến thức: Cấu trúc với “observe”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
to perform => perform
observe sb/sth do sth: quan sát ai/cái gì làm điều gì
Tạm dịch: Nó có tính giáo dục cho trẻ em khi quan sát người lớn thực hiện công việc hàng ngày của họ.
Đáp án:D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: As they grow older (A) , children in many cultures taught (B) not to rely (C) on their parents(D).
A. grow older
B. taught
C. not to rely
D. on their parents
Kiến thức: Thể bị động
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
taught => are taught
Về nghĩa, ở đây ta phải dùng thể bị động
Bị động ở thì hiện tại đơn: am/is/are + PP
Tạm dịch: Khi chúng lớn lên, trẻ em ở nhiều nền văn hóa được dạy không nên dựa vào cha mẹ
Đáp án:B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com