Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Câu 1(TH). (2 điểm) 1.1. Viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau, ghi rõ

Câu hỏi số 275178:
Thông hiểu

Câu 1(TH). (2 điểm)

1.1. Viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có).

\(\begin{gathered}
A\xrightarrow{{(1)}}B\xrightarrow{{(2)}}C\xrightarrow{{(3)}}D\xrightarrow{{(4)}}E\xrightarrow{{(5)}}F \hfill \\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\,^{(6)}} \uparrow \hfill \\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,G \hfill \\
\end{gathered} \)

Cho biết B là glucozơ, F là metan và A, C, D, E, G là các hợp chất hữu cơ khác nhau.

1.2. Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11. Hãy cho biết:

a) Vị trí của A trong bảng tuần hoàn.

b) Tính chất hóa học cơ bản của A và so sánh với các nguyên tố lân cận.

1.3. Cho hỗn hợp gồm các chất rắn BaO, CuO và SiO2. Trình bày phương pháp hóa học tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp với điều kiện không làm thay đổi khối lượng các chất.

Quảng cáo

Câu hỏi:275178
Phương pháp giải

1.1 Nắm vững tính chất hóa học của các chất hữu cơ cơ bản và viết PTHH thích hợp

1.2 Dựa vào p, e để xác định được vị trí của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn, từ đó so sánh tính chất hóa học đặc trưng với các nguyên tố lân cận có cùng chu kỳ hoặc cùng nhóm.

1.3 Nhận biết các lọ mất nhã dựa vào các dung dịch HCl, NaOH và Na2CO3. Viết PTHH thích hợp để giải thích.

 

Giải chi tiết

1.1

Các chất thỏa mãn :

A : C12H22O11            B : C6H12O6               C : C2H5OH               D : CH3COOH

E : CH3COONa         F : CH4                       G : HCHO

Các phương trình phản ứng :

(1) C12H22O11 + H2\overset{t^{0},H^{+}}{\rightarrow} C6H12O6 (Glucozo) + C6H12O6 (Fructozo)

(2) C6H12O6 \overset{t^{0},Men Ruou}{\rightarrow}2CO2 + 2C2H5OH

(3) C2H5OH + O2   \overset{t^{0}}{\rightarrow}CH3COOH + H2O

(4) CH3COOH + NaOH \rightarrow CH3COONa + H2O

(5) CH3COONa + NaOH \overset{t^{0},CaO}{\rightarrow}CH4 + Na2CO3

(6) 6HCHO\overset{t^{0},P,xt}{\rightarrow} C6H12O6

1.2

a) Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11 => Số proton của A là 11

=> A ở vị trí ô thứ 11 trong bảng hệ thống tuần hoàn

Cấu hình electron của A : 1s22s22p63s1

=> A thuộc nhóm IA (3s1) và chu kỳ 3 (3s) => A là kim loại kiềm (Natri)

b) A có tính chất hóa học cơ bản của một kim loại kiềm : Phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazo mạnh, phản ứng được với phi kim, ….

Tính kiềm của A mạnh hơn nguyên tố đứng bên phải cùng chu kỳ

Tính kiềm của A mạnh hơn nguyên tố đứng bên trên cùng nhóm và yếu hơn nguyên tố đứng bên dưới cùng nhóm.

1.3

- Bước 1 : Cho dung dịch HCl dư vào chất rắn :

            + Chất kết tủa không tan là SiO2 (không phản ứng) => Lọc lấy

            + Dung dịch gồm BaCl2, CuCl2, HCl (1)

                        BaO + 2HCl \rightarrow BaCl2 + H2O

                        CuO + 2HCl \rightarrow CuCl2 + H2O

- Bước 2 : Dùng NaOH dư cho vào dung dịch (1)  :

            + Chất kết tủa là Cu(OH)2

                        CuCl2 + 2NaOH \rightarrow Cu(OH)2 + 2NaCl

            + Dung dịch gồm BaCl2, NaCl, NaOH (2)

            + Nung chất kết tủa đến khối lượng không đổi thu được CuO

                        Cu(OH)2 \overset{t^{0}}{\rightarrow}CuO + H2O

- Bước 3 : Cho Na2CO3 dư vào dung dịch (2) :

            + Kết tủa là BaCO3 :

                        BaCl2 + Na2CO3 \rightarrow BaCO3 + 2NaCl

            + Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được BaO

                        BaCO3 \overset{t^{0}}{\rightarrow} BaO + CO2

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com