Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the word or phrase that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or

Choose the word or phrase that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
I'm not surprised Margaret's ill. With all the voluntary work she's ______, she's really been doing too much.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:280137
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

take off : trở nên nổi tiếng hoặc thành công/ cất cánh (máy bay)                               

take on: tham gia, làm gì đó               

take in : thấu hiểu, lĩnh hội     

take to sth: bắt đầu làm gì đó một cách thường xuyên

Tạm dịch: Tôi không bất ngờ lắm với trận ốm của Margaret. Với tất cả các công việc tình nguyện mà cô ấy đã tham gia, thực sự là cô ấy đã làm quá sức

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
An English Club will be _______ to help children improve their English.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:280138
Phương pháp giải

Kiến thức:  Cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

 

bring on sth: khiến điều gì đấy xảy ra (thường là chuyện xấu)                                  

show up: xuất hiện                 

set up: sắp xếp, bố trí              

put on: mặc (quần áo) hoặc làm một hoạt động gì đó

Tạm dịch: Một câu lạc bộ tiếng Anh sẽ được thành lập để giúp bọn trẻ con nâng cao trình độ tiếng Anh của chúng

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
There was a gradual _______ in the number of both males and females who were literate in the Lowlands.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:280139
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

 

rise (n,v): sự tăng / tăng                                              

raise (v): nâng lên/ nổi lên

arise (v): xuất hiện, nảy sinh ra, xảy ra risen (pII): quá khứ hoàn thành của động từ “rise”

Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ “a” đi kèm với tính từ “gradual”.

Tạm dịch: Có một sự tăng dần về số đàn ông và phụ nữ có học ở vùng Lowlands.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
Only highly _______ people are capable of discussing these subjects.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:280140
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

 

interesting (adj): thú vị                                   

common (adj): phổ biến                     

literate (adj): biết chữ, có học            

business (n): doanh nhân, doanh nghiệp

Tạm dịch: Chỉ những con người có trình độ học vấn mới có khả năng thảo luận những vấn đề này

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
Most students who were asked felt that _______ respect in the classroom was essential.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:280141
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

 

mutual (adj): chung                                        

annual (adj): hàng năm           

 

actual (adj): thực chất                                     

continuous (adj): liên tục

Tạm dịch: Đa số những học sinh được tra hỏi cho rằng sự tôn trọng lẫn nhau trong lớp học là cần thiết

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu
Many university students _______ spent their summer vacations teaching illiterate people to read and write.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:280142
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

 

freely (adv): một cách tự do                           

consciously (adv): có ý thức

gradually (adv): dần dần, từ từ                       

voluntarily (adv): một cách tình nguyện

Tạm dịch: Nhiều sinh viên đại học tự nguyện dành mùa hè của họ để dạy cách đọc và viết cho những người không biết chữ.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu
The proposal has not met with _______ agreement.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:280143
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

 

voluntary (adj): tình nguyện                           

universal (adj):  toàn cầu

informal (adj): không theo thủ tục quy định, không chính thức

 effective (adj): hiệu quả

Tạm dịch: Lời đề nghị chưa được chấp thuận chung/ rộng rãi.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu
A child's vocabulary _______ through reading.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:280144
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

 

expand (v): mở rộng                                       

expend (v): dùng hết, dùng cạn          

expel(v): trục cuất, đuổi                                  

expose (v): tiếp xúc

Tạm dịch: Vốn từ của một đứa trẻ được mở rộng bằng việc đọc.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu
Children living in remote and mountainous areas may be _______ disadvantaged.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:280145
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

 

educated (adj): được giáo dục                        

education (n): sự giáo dục

educational (adj): mang tính giáo dục            

educationally (adv): một cách giáo dục

Vị trí này ta cần một trạng từ, vì phía trước có cụm từ “maybe” phía sau có tính từ “disadvantaged”. Ta cần trạng từ bổ sung nghĩa cho tính từ.

Tạm dịch: Trẻ con sống ở vùng núi xa xôi hẻo lánh có thể bị thiệt thòi về mặt học hành.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu
She is due to _______ a lecture on genetic engineering.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:280146
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

 

 due to do sth: chuẩn bị, dự định là một điều gì đó

 Cụm từ “deliver a lecture”: giảng tiết học, bài học

Tạm dịch: Cô ấy đang dự định giảng học về công nghệ gen.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu
Twenty-five people _______ killed in that traffic accident.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:280147
Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc bị động

Giải chi tiết

Giải thích:

 

Cấu trúc bị động kép: S + am/ is/ are V1 (ed/3) to V2

Tạm dịch: Hai mươi lăm người đã được báo cáo tử nạn trong tai nạn giao thông đó.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu
The woman said she _______ in this village for over fifty years.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:280148
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu trường thuật

Giải chi tiết

Giải thích:

 

“for over fifty years”: đã hơn 50 năm => thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Câu trường thuật “She said” nên phải lùi về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Tạm dịch: Người phụ nữ nói rằng bà ấy đã sống ở ngôi làng này hơn 50 năm rồi.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu
US scientists claim that they _______ a new vaccine against malaria.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:280149
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Giải chi tiết

Giải thích:

Cụm từ “claim that” ở thì hiện tại đơn nên vế sau từ “that” ở thì hiện tại

Tạm dịch: Các nhà khoa học Mĩ công bố rằng họ đã chế tạp được loại vắc xin phòng chống bệnh sốt rét.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu
The lecturer recommended ______ a number of books before the exam.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:280150
Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc với “recommend”

Giải chi tiết

Giải thích:

 

recommend somebody to do something: đề nghị ai làm gì

S1 recommend (that) S2 + (should) + V (nguyên thể)

recommend doing sth : khuyên ai đó làm gì

Tạm dịch: Giảng viên khuyên chúng tôi đọc một số quyển sách trước kì thi.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu
Jane appears _______ some weight. Has she been ill?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:280151
Phương pháp giải

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

 

appear to: có vẻ, xuất hiện như

Tạm dịch: Jane hình như đã giảm cân, Cô ấy đã bị ốm chăng?

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu
If you saw a lawyer, he'd advise you _______ legal action.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:280152
Phương pháp giải

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

advise sb to do sth: khuyên ai đó làm gì

Tạm dịch: Nếu bạn gặp một luật sư, anh ấy sẽ khuyên bạn hành động hợp pháp.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu
Hardly _______ to the bus-stop when the bus suddenly pulled away.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:280153
Phương pháp giải

Kiến thức: Đảo ngữ với trạng từ phủ định

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc: Hardly + had + S + Ved/ V3 when S + Ved/ V2: Ngay khi... thì...

Tạm dịch: Ngay khi họ đến được điểm dừng chân xe buýt thì chiếc xe đột ngột lái đi.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu
By the time you return here next week, we _______ the project.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:280154
Phương pháp giải

Kiến thức:  Thì tương hoàn thành

Giải chi tiết

Giải thích:

 

By the time: vào thời điển, đến lúc đó

Cấu trúc thì tương lai hoàn thành: will have Ved/V3 (đến một thời điểm nào đó trong tương lai thì đã làm xong điều gì đó rồi)

Tạm dịch:Tuần tới khi bạn quay trở lại thì chúng tôi sẽ hoàn thành dự án xong rồi.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu
We are going to get our house _______ next week.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:280155
Phương pháp giải

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

 

get + O (chỉ người) + to V: nhờ ai đó làm việc gì

get + O (chỉ vật) + Ved/ Ved: nhờ việc gì đó được làm

Tạm dịch: Chúng tôi dự định nhờ người sơn nhà vào tuần tới.

 Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu
He advised me _______ anything about it for the time being.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:280156
Phương pháp giải

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

advise sb (not) to do sth: khuyên ai đó (không) nên làm gì

 

Tạm dịch: Anh ấy khuyên tôi không nên làm gì tại thời điểm này.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com