Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to
Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
Trả lời cho các câu 291107, 291108, 291109, 291110, 291111, 291112, 291113, 291114, 291115, 291116, 291117, 291118, 291119, 291120 dưới đây:
_______ is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Biology (n): sinh học
Biological (a): thuộc sinh học
Biologist (n): nhà sinh học
Biologically (adv): một cách sinh học
Vị trí này ta cần một danh từ làm chủ ngữ, về nghĩa thì “biology” phù hợp hơn
Tạm dịch: Sinh học là một nhánh của Khoa học tự nhiên, và là nghiên cứu về sinh vật sống và cách chúng tương tác với môi trường của chúng.
Chọn A
A / an _______ species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
dangerous (a): nguy hiểm
endanger (v): gây nguy hiểm
endangered (a): bị đe doạ, bị nguy hiểm
endangerment (n): nguy hiểm
Vị trí này ta cần một tính từ, vì phía trước có mạo từ, và để bổ sung ý nghĩa cho danh từ phía sau. Về nghĩa, “endangered” phù hợp hơn
Tạm dịch: Một loài bị đe doạ là một quần thể của một sinh vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Chọn C
Probability of extinction depends _______ both the population size and fine details of the population demography.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cụm từ, từ vựng
Giải thích:
Ta có cụm “to depend on” (v): phụ thuộc vào…
Tạm dịch: Xác suất tuyệt chủng phụ thuộc vào cả kích thước quần thể và các chi tiết tốt về nhân khẩu học dân số.
Chọn A
Many modern medicines are derived _______ plants and animals.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cụm từ, từ vựng
Giải thích:
Ta có cụm “to derive from” (v): thu được, bắt nguồn từ…
Tạm dịch: Nhiều loại thuốc hiện đại có nguồn gốc từ thực vật và động vật.
Chọn C
Many nations have laws offering protection to these species, such as forbidding hunting, restricting land development or creating _______.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
agency (n): đại lý, chi nhánh
reserve (n): sự dự trữ, khu bảo tồn
awareness (n): nhận thức
challenge (n): thử thách
Tạm dịch: Nhiều quốc gia có luật bảo vệ các loài này, chẳng hạn như cấm săn bắn, hạn chế phát triển đất đai hoặc tạo khu bảo tồn.
Chọn B
Being listed as an endangered species can have negative effect since it could make a species more desirable for collectors and poachers.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
effect (n): ảnh hưởng
awareness (n): nhận thức
preservation (n): sự giữ gìn; sự bảo tồn
support (n): sự ủng hộ, giúp đỡ
impact (n): tác động, ảnh hưởng
=> effect = impact
Tạm dịch: Được liệt kê là một loài có nguy cơ bị tuyệt chủng có thể có tác động tiêu cực vì nó có thể làm cho loài trở nên hấp dẫn hơn đối với người săn bắt và săn trộm.
Chọn D
World Wide Fund for Nature was formed to do the mission of the preservation of biological diversity, sustainable use of natural resources, and the reduction of pollution and wasteful consumption.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
pollution (n): sự ô nhiễm
contamination (n): sự ô nhiễm
energy (n): năng lượng
extinction (n): sự tuyệt chủng
development (n): sự phát triển
=> pollution = contamination
Tạm dịch: World Wide Fund for Nature được thành lập để thực hiện sứ mệnh bảo tồn đa dạng sinh học, sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên và giảm ô nhiễm và tiêu thụ lãng phí.
Chọn A
The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
habitat (n): môi trường sống, nơi sống
reserve (n): khu bảo tồn
generation (n): thế hệ
natural environment (n): môi trường tự nhiên
diversity (n): sự đa dạng
=> habitat = natural environment
Tạm dịch: Con hổ Bali đã được tuyên bố tuyệt chủng vào năm 1937 do săn bắn và mất môi trường sống.
Chọn C
_______ is the existence of a wide variety of plant and animal species living in their natural environment.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Biodiversity (n): đa dạng sinh học
Conservation (n): sự bảo vệ, sự bảo tồn
Globe (n): địa cầu, trái đất
Individual (n): cá nhân
Tạm dịch: Đa dạng sinh học là sự tồn tại của nhiều loài thực vật và động vật sống trong môi trường tự nhiên của chúng.
Chọn A
She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
needn’t: không cần
shouldn’t: không nên
mustn’t: không được, không phải
can’t: không thể (chỉ khả năng thực hiện)
Tạm dịch: Cô ấy không thể bị bệnh. Tôi vừa thấy cô ấy chơi bóng rổ trong sân trường.
Chọn D
Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
needn’t: không cần
must: phải, bắt buộc, chắc hẳn
has to: phải
should: nên
Tạm dịch: Peter đã làm việc trong 10 giờ. Bây giờ anh ấy hẳn rất mệt mỏi.
Chọn B
He is unreliable. What he says _______ be believed.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
cannot: không thể (chỉ khả năng thực hiện)
must not: không được, không phải
may not: không thể (chỉ khả năng xảy ra)
might not: không thể (chỉ khả năng xảy ra)
Tạm dịch: Anh ta không đáng tin cậy. Điều anh ta nói không thể tin được.
Chọn A
Frank's wallet is lying on the coffee table. He _______ it here last night.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
must have done sth: chắc hẳn đã làm gì
should have done sth: đáng lẽ nên đã làm gì
must be doing sth: hẳn đang làm gì
needn’t do sth: không cần làm gì
Tạm dịch: Ví của Frank đang nằm trên bàn cà phê. Anh ấy hẳn đã để nó ở đây tối qua.
Chọn A
Jenny's engagement ring was precious! It _______ have cost a fortune.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
must: phải, bắt buộc, chắc hẳn
should: nên
can: có thể
needn’t: không cần
Tạm dịch: Chiếc nhẫn đính hôn của Jenny thật quý giá! Nó hẳn phải tốn rất nhiều tiền.
Chọn A
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com