Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to

Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.

Trả lời cho các câu 291107, 291108, 291109, 291110, 291111, 291112, 291113, 291114, 291115, 291116, 291117, 291118, 291119, 291120 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

_______ is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:291108
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

Biology (n): sinh học

Biological (a): thuộc sinh học

Biologist (n): nhà sinh học

Biologically (adv): một cách sinh học

Vị trí này ta cần một danh từ làm chủ ngữ, về nghĩa thì “biology” phù hợp hơn

Tạm dịch: Sinh học là một nhánh của Khoa học tự nhiên, và là nghiên cứu về sinh vật sống và cách chúng tương tác với môi trường của chúng.

Chọn A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

A / an _______ species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:291109
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

dangerous (a): nguy hiểm

endanger (v): gây nguy hiểm

endangered (a): bị đe doạ, bị nguy hiểm

endangerment (n): nguy hiểm

Vị trí này ta cần một tính từ, vì phía trước có mạo từ, và để bổ sung ý nghĩa cho danh từ phía sau. Về nghĩa, “endangered” phù hợp hơn

Tạm dịch: Một loài bị đe doạ là một quần thể của một sinh vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.

Chọn C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Probability of extinction depends _______ both the population size and fine details of the population demography.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:291110
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm từ, từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Ta có cụm “to depend on” (v): phụ thuộc vào…

Tạm dịch: Xác suất tuyệt chủng phụ thuộc vào cả kích thước quần thể và các chi tiết tốt về nhân khẩu học dân số.

Chọn A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Many modern medicines are derived _______ plants and animals.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:291111
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm từ, từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Ta có cụm “to derive from” (v): thu được, bắt nguồn từ…

Tạm dịch: Nhiều loại thuốc hiện đại có nguồn gốc từ thực vật và động vật.

Chọn C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Many nations have laws offering protection to these species, such as forbidding hunting, restricting land development or creating _______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:291112
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

agency (n): đại lý, chi nhánh

reserve (n): sự dự trữ, khu bảo tồn

awareness (n): nhận thức

challenge (n): thử thách

Tạm dịch: Nhiều quốc gia có luật bảo vệ các loài này, chẳng hạn như cấm săn bắn, hạn chế phát triển đất đai hoặc tạo khu bảo tồn.

Chọn B

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Being listed as an endangered species can have negative effect since it could make a species more desirable for collectors and poachers.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:291113
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

Giải thích:

effect (n): ảnh hưởng

awareness (n): nhận thức

preservation (n): sự giữ gìn; sự bảo tồn

support (n): sự ủng hộ, giúp đỡ

impact (n): tác động, ảnh hưởng

=> effect = impact

Tạm dịch: Được liệt kê là một loài có nguy cơ bị tuyệt chủng có thể có tác động tiêu cực vì nó có thể làm cho loài trở nên hấp dẫn hơn đối với người săn bắt và săn trộm.

Chọn D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

World Wide Fund for Nature was formed to do the mission of the preservation of biological diversity, sustainable use of natural resources, and the reduction of pollution and wasteful consumption.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:291114
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

Giải thích:

pollution (n): sự ô nhiễm

contamination (n): sự ô nhiễm

energy (n): năng lượng

extinction (n): sự tuyệt chủng

development (n): sự phát triển

=> pollution = contamination

Tạm dịch: World Wide Fund for Nature được thành lập để thực hiện sứ mệnh bảo tồn đa dạng sinh học, sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên và giảm ô nhiễm và tiêu thụ lãng phí.

Chọn A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:291115
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

Giải thích:

habitat (n): môi trường sống, nơi sống

reserve (n): khu bảo tồn

generation (n): thế hệ

natural environment (n): môi trường tự nhiên

diversity (n): sự đa dạng

=> habitat = natural environment

Tạm dịch: Con hổ Bali đã được tuyên bố tuyệt chủng vào năm 1937 do săn bắn và mất môi trường sống.

Chọn C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

_______ is the existence of a wide variety of plant and animal species living in their natural environment.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:291116
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Biodiversity (n): đa dạng sinh học

Conservation (n): sự bảo vệ, sự bảo tồn

Globe (n): địa cầu, trái đất

Individual (n): cá nhân

Tạm dịch: Đa dạng sinh học là sự tồn tại của nhiều loài thực vật và động vật sống trong môi trường tự nhiên của chúng.

Chọn A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:291117
Phương pháp giải

Kiến thức: Modal verb

Giải chi tiết

Giải thích:

needn’t: không cần

shouldn’t: không nên

mustn’t: không được, không phải

can’t: không thể (chỉ khả năng thực hiện)

Tạm dịch: Cô ấy không thể bị bệnh. Tôi vừa thấy cô ấy chơi bóng rổ trong sân trường.

Chọn D

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:291118
Phương pháp giải

Kiến thức: Modal verb

Giải chi tiết

Giải thích:

needn’t: không cần

must: phải, bắt buộc, chắc hẳn

has to: phải

should: nên

Tạm dịch: Peter đã làm việc trong 10 giờ. Bây giờ anh ấy hẳn rất mệt mỏi.

Chọn B

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

He is unreliable. What he says _______ be believed.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:291119
Phương pháp giải

Kiến thức: Modal verb

Giải chi tiết

Giải thích:

cannot: không thể (chỉ khả năng thực hiện)

must not: không được, không phải

may not: không thể (chỉ khả năng xảy ra)

might not: không thể (chỉ khả năng xảy ra)

Tạm dịch: Anh ta không đáng tin cậy. Điều anh ta nói không thể tin được.

Chọn A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Frank's wallet is lying on the coffee table. He _______ it here last night.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:291120
Phương pháp giải

Kiến thức: Modal verb

Giải chi tiết

Giải thích:

must have done sth: chắc hẳn đã làm gì

should have done sth: đáng lẽ nên đã làm gì

must be doing sth: hẳn đang làm gì

needn’t do sth: không cần làm gì

Tạm dịch: Ví của Frank đang nằm trên bàn cà phê. Anh ấy hẳn đã để nó ở đây tối qua.

Chọn A

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Jenny's engagement ring was precious! It _______ have cost a fortune.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:291121
Phương pháp giải

Kiến thức: Modal verb

Giải chi tiết

Giải thích:

must: phải, bắt buộc, chắc hẳn

should: nên

can: có thể

needn’t: không cần

Tạm dịch: Chiếc nhẫn đính hôn của Jenny thật quý giá! Nó hẳn phải tốn rất nhiều tiền.

Chọn A

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com