Exercise 2. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct
Exercise 2. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 6 to 10.
You will make the interview process easier for the employer if you volunteer relevant information about yourself. Think about how you want to present your (6)_______, experiences, education, work style, skills, and goals. Be prepared to supplement all your answers with examples that support the statements you make. It is also a good idea to review your résumé with a critical eye and identify areas that an employer might see as limitations or want further information. Think about how you can answer difficult questions (7)_______ and positively, while keeping each answer brief.
An interview gives the employer a (8)_______ to get to know you. While you do want to market yourself to the employer, answer each question with an honest response.
Never say anything negative about past experiences, employers, or courses and professors. Always think of something positive about an experience and talk about that. You should also be (9)_______. If you are genuinely interested in the job, let the interviewer know that.
One of the best ways to show you are interested in a job is to demonstrate that you have researched the organization prior to the interview. You can also (10)_______ interest by asking questions about the job, the organization, and its services and products.
Trả lời cho các câu 294938, 294939, 294940, 294941, 294942 dưới đây:
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
pressure (n): sức ép; áp lực
practice (n): sự thực hành
promotion (n): sự thăng cấp; sự thăng chức
strength (n): sức mạnh, điểm mạnh
Think about how you want to present your (6) strength, experiences, education, work style, skills, and goals.
Tạm dịch: Hãy suy nghĩ về cách bạn muốn thể hiện điểm mạnh, kinh nghiệm, giáo dục, phong cách làm việc, kỹ năng và mục tiêu của bạn.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
accurately (adv): [một cách] chính xác, đúng
hardly (adv): hiếm khi, hầu như không
rightly (adv): phải; đúng
sharply (adv): [một cách] rõ nét
Think about how you can answer difficult questions (7) accurately and positively, while keeping each answer brief.
Tạm dịch: Hãy suy nghĩ về cách bạn có thể trả lời các câu hỏi khó một cách chính xác và tích cực, đồng thời giữ cho mỗi câu trả lời ngắn gọn.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
change (n): sự thay đổi
way (n): cách thức
chance (n): cơ hội
practice (n): sự thực hành
Ta có cụm “a chance to do sth”: có cơ hội làm gì
An interview gives the employer a (8) chance to get to know you.
Tạm dịch: Một cuộc phỏng vấn cho người sử dụng lao động cơ hội để biết về bạn.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Vị trí này ta cần một tính từ, vì phía trước có “be”
enthusiasm (n): sự nhiệt tình
enthusiastic (a): đầy nhiệt tình
enthusiast (n): người nhiệt tình
enthusiastically (adv): một cách nhiệt tình
You should also be (9) enthusiastic.
Tạm dịch: Bạn cũng nên nhiệt tình.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
show (v): thể hiện, hiển thị
appear (v): xuất hiện, dường như
conceal (v): giấu giếm; che đậy
cover (v): che, phủ
You can also (10)_______ interest by asking questions about the job, the organization, and its services and products.
Tạm dịch: Bạn cũng có thể thể hiện sự quan tâm bằng cách đặt câu hỏi về công việc, tổ chức, dịch vụ và sản phẩm của họ.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com