Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Exercise 2. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct

Exercise 2. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 6 to 10.

You will make the interview process easier for the employer if you volunteer relevant information about yourself. Think about how you want to present your (6)_______, experiences, education, work style, skills, and goals. Be prepared to supplement all your answers with examples that support the statements you make. It is also a good idea to review your résumé with a critical eye and identify areas that an employer might see as limitations or want further information. Think about how you can answer difficult questions (7)_______ and positively, while keeping each answer brief.

An interview gives the employer a (8)_______ to get to know you. While you do want to market yourself to the employer, answer each question with an honest response.

Never say anything negative about past experiences, employers, or courses and professors. Always think of something positive about an experience and talk about that. You should also be (9)_______. If you are genuinely interested in the job, let the interviewer know that.

One of the best ways to show you are interested in a job is to demonstrate that you have researched the organization prior to the interview. You can also (10)_______ interest by asking questions about the job, the organization, and its services and products.

Trả lời cho các câu 294938, 294939, 294940, 294941, 294942 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
(6)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:294939
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

pressure (n): sức ép; áp lực                                                     

practice (n): sự thực hành

promotion (n): sự thăng cấp; sự thăng chức                           

strength (n): sức mạnh, điểm mạnh

Think about how you want to present your (6) strength, experiences, education, work style, skills, and goals.

Tạm dịch: Hãy suy nghĩ về cách bạn muốn thể hiện điểm mạnh, kinh nghiệm, giáo dục, phong cách làm việc, kỹ năng và mục tiêu của bạn.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
(7)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:294940
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

accurately (adv): [một cách] chính xác, đúng                         

hardly (adv): hiếm khi, hầu như không

rightly (adv): phải; đúng                                                         

sharply (adv): [một cách] rõ nét

Think about how you can answer difficult questions (7) accurately and positively, while keeping each answer brief.

Tạm dịch: Hãy suy nghĩ về cách bạn có thể trả lời các câu hỏi khó một cách chính xác và tích cực, đồng thời giữ cho mỗi câu trả lời ngắn gọn.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
(8)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:294941
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

change (n): sự thay đổi                                                           

way (n): cách thức

chance (n): cơ hội                                                                   

practice (n): sự thực hành

Ta có cụm “a chance to do sth”: có cơ hội làm gì

An interview gives the employer a (8) chance  to get to know you.

Tạm dịch: Một cuộc phỏng vấn cho người sử dụng lao động cơ hội để biết về bạn.

Câu hỏi số 4:
Vận dụng
(9)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:294942
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

Vị trí này ta cần một tính từ, vì phía trước có “be”

enthusiasm (n): sự nhiệt tình                                                   

enthusiastic (a): đầy nhiệt tình

enthusiast (n): người nhiệt tình                                               

enthusiastically (adv): một cách nhiệt tình

You should also be (9) enthusiastic.

Tạm dịch: Bạn cũng nên nhiệt tình.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:294943
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

show (v): thể hiện, hiển thị                                                     

appear (v): xuất hiện, dường như

conceal (v): giấu giếm; che đậy                                              

cover (v): che, phủ

You can also (10)_______ interest by asking questions about the job, the organization, and its services and products.

Tạm dịch: Bạn cũng có thể thể hiện sự quan tâm bằng cách đặt câu hỏi về công việc, tổ chức, dịch vụ và sản phẩm của họ.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com