Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Exercise 1. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct

Exercise 1. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 1 to 5.

GOOD FRIENDS

Psychologists have long known that having a set of cherished companions is crucial to mental well-being. A recent study by Australian investigators concluded that our friends even help to (1) ______ our lives. The study concentrated (2) ______ the social environment, general health, and lifestyle of 1,477 persons older than 70 years. The participants were asked how much contact they had with friends, children, relatives and acquaintances. Researchers were surprised to learn that friendships increased life (3) ______ to a far greater extent than frequent contact with children and other relatives. This benefit held true even after these friends had moved away to another city and was independent of factors such as socioeconomic status, health, and way of life. According to scientists, the ability to have relationships with people to (4) ______ one is important has a positive effect on physical and mental health. Stress and tendency towards depression are reduced, and behaviours that are damaging to health, such as smoking and drinking, occur less frequently. (5) _______, our support networks, in times of calamity in particular, can raise our moods and feelings of self-worth and offer helpful strategies for dealing with difficult personal challenges.

(Source: Academic Vocabulary in Use by Michael McCarthy and Felicity O’Dell)

Trả lời cho các câu 294932, 294933, 294934, 294935, 294936 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
(1)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:294933
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

prolong (v): kéo dài (thời gian)                      

lengthen (v): làm dài ra

stretch (v) : duỗi ra                                         

expand (v): mở rộng

to prolong our lives: kéo dài thời gian sống của chúng ta

A recent study by Australian investigators concluded that our friends even help to (1) prolong our lives.

Tạm dịch: Một nghiên cứu gần đây của các nhà nghiên cứu Úc kết luận rằng bạn bè có thể giúp chúng ta kéo dài tuổi thọ của chúng ta.

Câu hỏi số 2:
Nhận biết
(2) 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:294934
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Cụm từ: concentrated on sth: tập trung vào việc gì

The study concentrated (2) on the social environment, general health, and lifestyle of 1,477 persons older than 70 years.

Tạm dịch: Nghiên cứu tập trung về môi trường xã hội, sức khỏe và lối sống nói chung của 1.477 người trên 70 tuổi.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
(3)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:294935
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

expectancy (n): triển vọng                              

assurance: bảo đảm

insurance: bảo hiểm                                        

expectation: sự mong đợi

Cụm từ: life expectancy: tuổi thọ

Researchers were surprised to learn that friendships increased life (3) expectancy  to a far greater extent than frequent contact with children and other relatives.

Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu rất ngạc nhiên khi biết được rằng tình bạn kéo di tuổi thọ tuyệt hơn khi tiếp xúc với trẻ nhỏ và các mối quan hệ khác.

Câu hỏi số 4:
Nhận biết
(4) 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:294936
Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải chi tiết

Giải thích:

Trước chỗ trống là danh từ chỉ người ‘people’ và giới từ ‘to’ => dùng đại từ ‘whom’

According to scientists, the ability to have relationships with people to (4) whom one is important has a positive effect on physical and mental health.

Tạm dịch: Theo các nhà khoa học, khả năng có mối quan hệ với những người, với những người mà có ảnh hưởng quan trọng tích cực đến sức khỏe thể chất và tinh thần.

Câu hỏi số 5:
Vận dụng
(5) 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:294937
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Otherwise: Mặt khác                                      

For example: Ví dụ

Moreover: Hơn nữa                                       

However: Tuy nhiên

Stress and tendency towards depression are reduced, and behaviours that are damaging to health, such as smoking and drinking, occur less frequently. (5) Moreover, our support networks, in times of calamity in particular, can raise our moods and feelings of self-worth and offer helpful strategies for dealing with difficult personal challenges.

Tạm dịch: Sự căng  thẳng và xu hướng suy thoái đã giảm và các hành vi tổn hại đến sức khỏe, chẳng hạn như hút thuốc lá và uống rượu bia, xảy ra ít thường xuyên hơn. Hơn nữa, mạng lưới hỗ trợ của chúng tôi, trong những thời điểm tai họa nói riêng, có thể nâng cao tâm trạng và cảm xúc của chúng ta về giá trị bản thân và đưa ra các chiến lược hữu ích để đối phó với những thử thách cá nhân khó khăn.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com