Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete each unfinished sentence.

Choose the best answer to complete each unfinished sentence.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

To build on the field of political and security cooperation, _______ ASEAN Leaders have agreed to establish the ASEAN Security Community CASC).

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:318465
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Giải thích: Ta dùng “the” (mạo từ xác định) vì ASEAN Leaders (các nhà lãnh đạo ASEAN) là một nhóm cụ thể. Còn “a, an” là hai mạo từ không xác định nên không thể sử dụng trong trường hợp này.

Tạm dịch: Để xây dựng lên từ lĩnh vực hợp tác chính trị và an ninh, các nhà lãnh đạo của ASEAN đã đồng ý thành lập CASC (Cộng đồng an ninh ASEAN).

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

On July 28, 1995, Vietnam became ______ seventh member of ASEAN.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:318466
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Giải thích: Mạo từ xác định “the” được sử dụng vì nó đứng trước số thứ tự “seventh”.

Tạm dịch: Vào ngày 28 tháng 7 năm 1995, Việt Nam trở thành thành viên thứ bảy của ASEAN.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

ASEAN has _______ population of 575.5 million.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:318467
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Giải thích: Quy tắc: “the + danh từ 1 + of  + danh từ 2”. Cụ thể ở đây là “the population of 575.5 million”

Tạm dịch: ASEAN có dân số 575.5 triệu người.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

The population of ASEAN accounts _______ about 8.7% of the world's population.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:318468
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

Giải thích: account for (v): chiếm (số lượng, số phần trăm)

Tạm dịch: Dân số ASEAN chiếm khoảng 8,7% dân số thế giới

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Laos and Myanmar were admitted _______ ASEAN in 1997.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:318469
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

admit sb/st to/into st (v): cho ai/cái gì được tham gia vào cái gì

be admitted to st: được phép tham gia vào cái gì

Tạm dịch: Lào và Myanmar đã được  phép tham gia ASEAN vào năm 1997.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

ASEAN also try to solve the problems of ethnic tensions which might lead _______ civil war.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:318470
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

Giải thích: lead to st (v): dẫn đến cái gì

Tạm dịch: ASEAN cũng cố gắng giải quyết các vấn đề căng thẳng sắc tộc có thể dẫn đến cuộc nội chiến.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

I am going to speak with the boss when the meeting _______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:318471
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề thời gian

Giải chi tiết

Giải thích:

Công thức: Thì tương lai đơn/tương lai gần when + thì hiện tại đơn

Tạm dịch: Tôi sẽ nói chuyện với sếp khi buổi họp kết thúc.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

_______ Peter gets here, we will congratulate him.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:318472
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. As soon as: ngay khi

B. After (v): sau khi               

C. No sooner: (trong “no sooner…than”: ngay khi…thì…)                     

D. Since: từ khi, bởi vì

Tạm dịch: Ngay khi Peter đến đây, chúng ta sẽ chúc mừng anh ấy.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

_______ I visit him, we talk about politics a lot.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:318473
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. Up to: cho đến (số lượng)                              

B. As far as : theo như….      

C. Whenever: bất cứ khi nào              

D. Until: cho đến khi

Tạm dịch: Bất cứ khi nào tôi đến thăm anh ấy, chúng tôi đều nói rất nhiều về chính trị.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

While she _______ breakfast, I set the table.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:318474
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề thời gian

Giải chi tiết

Giải thích:

Công thức: WHILE + S1 + was/ were V-ing (diễn tả hành động kéo dài, dang diễn ra), S2 + Ved/ V2 (hành động khác xen vào).

Tạm dịch: Trong khi cô ấy đang làm bữa sáng, tôi sắp xếp bàn ăn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Mrs. Pike _______ the door before the customers arrived.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:318475
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành

Giải chi tiết

Giải thích:

Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.

Công thức: S + had Ved/ V3 + BEFORE + S + Ved/ V2

Tạm dịch: Bà Pike đã mở cửa trước khi khách hàng tới.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

She went on crying, with her head sunk into a pillow, and cried and cried _______ the pillow was wet through.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:318476
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. before: trước khi                

B. after: sau khi          

C. until: cho đến khi               

D. while: trong khi     

Tạm dịch: Cô ấy tiếp tục khóc, đầu vùi vào một cái gối, khóc và khóc cho đến khi cái gối ướt đẫm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

_______ in Rome than he was kidnapped.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:318477
Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc: No sooner + had + S + Ved/ V3 + than+ S + Ved/ V2: Ngay khi... thì...

Tạm dịch: Ngay khi anh ấy vừa mới đến Rome thì  đã bị bắt cóc.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

I have not seen my dog _______ the storm struck the community.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:318478
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. since: từ khi (dùng với thì quá khứ đơn trong trường hợp phối thì), bởi vì                      

B. while: trong khi     

C. as soon as: ngay khi                                                                    

D. when: khi

Công thức: S + have/ has Ved/ V3 + SINCE + S + Ved/ V2.

Tạm dịch: Tôi chưa nhìn thấy con chó của mình từ khi cơn bão ập vào cộng đồng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

_______, can you tell him that I have a book for him, please?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:318479
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề thời gian

Giải chi tiết

Giải thích:

Trong các mệnh đề chỉ thời gian (when, while, before, after, as soon as, by the time,...)  không bao giờ đi với các thì tương lai.

Công thức: When + thì hiện tại, S + will/ can/ câu mệnh lệnh.

Tạm dịch: Khi bạn gặp Jason, bạn có thể nói với anh ấy rằng tôi có một cuốn sách cho anh ấy nhé, làm ơn?

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

I'm not leaving _______ I get an apology from you.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:318480
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. as far as: theo như             

B. no longer than: vừa mới…mà đã   

C. after: sau khi                      

D. until: cho đến khi

Tạm dịch: Tôi sẽ không rời khỏi cho đến khi tôi nhận được lời xin lỗi từ bạn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

The teacher _______ before we arrived.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:318481
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành

Giải chi tiết

Giải thích:

Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.

Công thức: S + had Ved/ V3 + BEFORE + S + Ved/ V2

Tạm dịch: Giáo viên đã rời đi trước khi chúng tôi đến.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

I flew for the first time last year _______ I went to Brazil.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:318482
Phương pháp giải

 Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. as: khi                                

B. until: cho đến khi               

C. no sooner  (trong “no sooner…than”: ngay khi... thì...)                             

D. till: cho đến khi      

Tạm dịch: Tôi đã bay lần đầu tiên vào năm ngoái khi tôi đã đến Brazil.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

Mary will have finished all her work _______.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:318483
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành

Giải chi tiết

Giải thích: Thì tương lai  hoàn thành ( Future Perfect ) được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định trong tương lai.

Công thức: S + will have Ved/ V3 + BY THE TIME + S + thì hiện tại

Tạm dịch: Mary sẽ hoàn thành tất cả công việc của mình khi sếp trở về.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

_______ for my train the morning, I met an old school friend.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:318484
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề thời gian

Giải chi tiết

Giải thích:

Công thức: While + S + was/ were V-ing (hành động kéo dài đang diễn ra), S + Ved/ V2 (hành động khác xen vào).

Tạm dịch: Trong khi tôi đang đợi chuyến tàu của mình vào buổi sáng, tôi đã gặp một người bạn học cũ.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com