Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 319157, 319158, 319159 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng cao
Arguing with the boss has considerably reduced his chances of promotion.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:319158
Phương pháp giải

Mệnh đề nguyên nhân-kết quả

Giải chi tiết

reduce = decrease (v): giảm

considerably = significantly (adv): đáng kể

likelihood (n): khả năng xảy ra

because of + N/ V.ing: bởi vì

Tạm dịch: Tranh cãi với ông chủ đã làm giảm đáng kể cơ hội thăng tiến của anh ấy.

A. Sự thăng tiến của anh ấy là chắc chắn cho đến khi anh ấy có tranh chấp với ông chủ.

B. Anh ấy chắc chắn đã được thăng chức ngay bây giờ nếu đã từng cãi nhau với ông chủ.

C. Anh ấy đã tranh luận với ông chủ về lý do tại sao anh ấy không được xem xét để thăng chức.

D. Khả năng anh ta được thăng chức đã giảm đáng kể vì sự tranh cãi của anh ta với ông chủ.

Câu hỏi số 2:
Vận dụng cao
Astronomy greatly interests him.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:319159
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

interest (v): làm ai đó chú ý, quan tâm, thích thú

Tính từ đuôi "ing" được dùng để miêu tả đặc điểm, bản chất của ai/ cái gì. Tính từ đuôi “ed” được dùng để miêu tả cảm xúc của con người.

interesting (adj): hấp dẫn, thú vị

interested (in something) (adj): thích thú, quan tâm

(to) find something adj: cảm thấy cái gì như thế nào

=> Câu A, B dùng sai tính từ.

(to) take a keen interest in something: rất thích thú, quan tâm đến cái gì

Tạm dịch: Thiên văn học làm anh ấy cảm thấy vô cùng thích thú.

C. Anh ấy rất quan tâm đến thiên văn học.

D. Thiên văn học là môn học anh ấy thích nhất. => Câu D sai về nghĩa.

Câu hỏi số 3:
Vận dụng cao
She reminded her daughter of the table manners.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:319160
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

remind somebody of something: nhắc nhở ai về điều gì

table manners (n): cách cư xử phù hợp trên bàn ăn

want somebody to do something: muốn ai làm gì

Tạm dịch: Cô ấy nhắc nhở con gái về cách cư xử phù hợp trên bàn ăn.

A. Cô ấy muốn con gái mình nhớ tất cả thời gian cho bữa ăn.

B. Cô ấy muốn con gái mình lịch sự hơn trong khi ăn.

C. Cô ấy muốn con gái mình rời khỏi bàn ăn tối.

D. Cô ấy muốn con gái mình ăn chậm hơn một chút.

Câu A, C, D sai về nghĩa.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com