Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

III. Choose the best answer among A, B, C or D that best completes each sentence.

III. Choose the best answer among A, B, C or D that best completes each sentence.

Trả lời cho các câu 338027, 338028, 338029, 338030, 338031, 338032, 338033, 338034, 338035, 338036, 338037, 338038, 338039, 338040, 338041 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
She demanded that she.................allowed to meet her son in prison.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:338028
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu giả định

Giải chi tiết

Câu giả định với các động từ: advise, demand, urge, insist, propose, suggest, request, recommend, ask, command, decree, order, stipulate.

Công thức: S1 + demanded + that + S2 + V(infinitive)/ be + Ved/PII

Tạm dịch: Cô ấy đề nghị rằng cô ấy được phép gặp con trai trong tù.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
..........if you take the map with you.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:338029
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Công thức:  If + S + V (thì hiện tại đơn),  S + will(not) + V(infinitive) (dạng bị động)

Tạm dịch: Bạn sẽ không bị lạc nếu bạn mang theo bản đồ.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
Don't worry. You..........told if there's a change of the plan.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:338030
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Công thức:  If + S + V (thì hiện tại đơn),  S + will+ V(infinitive)/ S + will +be + Ved/PII (dạng bị động)

Tạm dịch: Đừng lo lắng. Bạn sẽ được thông báo nếu có sự thay đổi của kế hoạch.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
There has been an accident on the motorway,............ long delays.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:338031
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

result (n): kết quả, thành quả

result in: dẫn đến kết quả

result from: được gây nên bởi cái gì

Tạm dịch: Đã xảy ra tai nạn trên đường cao tốc, dẫn đến sự chậm trễ kéo dài.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
All foreign language learners ........ the advanced ones need practice.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:338032
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ/ liên từ

Giải chi tiết

A. as well as: cũng như

B. with: với                            

C. along with: cùng với                      

D. even: thậm chí

Tạm dịch: Tất cả những người học ngoại ngữ ngay cả những người học cao đều cần thực hành.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu
The children won't go to sleep ........ we leave a light on outside their bedroom.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:338033
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

A. except: ngoại trừ                

B. but: nhưng                                     

C. unless: nếu không              

D. otherwise: nếu không thì

Công thức câu điều kiện loại 1 với “unless”: S + will (not) + V + unless + S + V(e/es) – luôn ở thể khẳng định

Tạm dịch: Những đứa trẻ sẽ không đi ngủ trừ khi chúng ta không để đèn bên ngoài phòng ngủ.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu
The house is.........need of a thorough clean.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:338034
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm từ

Giải chi tiết

in need of: thiếu gì (cần bổ sung)

 

Tạm dịch: Nhà cần dọn dẹp một cách kỹ lưỡng.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu
After a lot of difficulty, he........to open the door.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:338035
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

manage (v) + to V= succeed in V-ing: thành công trong việc gì              

obtain (v): giành được, thu được                    

realise (v): thực hiện, thực hành, nhận thức rõ

Tạm dịch: Sau rất nhiều khó khăn, anh ấy đã thành công trong việc trong việc mở cửa.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu
The teacher........ them that she was going to hold a English-speaking club.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:338036
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng và thì quá khứ đơn

Giải chi tiết

say to sb: nói với ai

tell sd: nói với ai

Dấu hiệu: động từ ở sau that chia theo thì quá khứ tiếp diễn “was going” => động từ tường thuật dùng thì quá khứ đơn.

Tạm dịch: Giáo viên nói với họ rằng cô ấy sẽ tổ chức một câu lạc bộ nói tiếng Anh.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu
I'll give your regards to her.........I meet her tomorrow.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:338037
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

A. if: nếu                                

B. even if: dẫu, ngay cả khi                            

C. when: khi               

D. while: trong khi

Công thức:  S + will + V + when + S + V(s/es)

Tạm dịch: Tôi sẽ gửi lời chúc đến cô ấy khi tôi gặp cô ấy vào ngày mai.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu
Paris lies........the river Seine.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:338038
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

lie over: hoãn

lie on: nằm trên/ thuộc trách nhiệm (của ai)

lie next: nằm cạnh

lie at: nằm tại

Tạm dịch: Paris nằm trên sông Seine.

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu
I knew him........I was a child.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:338039
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

A. until: tới khi, cho đến khi              

B. when: khi                           

C. while: trong khi                 

D. during: trong thời gian

Công thức: S + Ved/ V2 + when + S + Ved/ V2

Tạm dịch: Tôi biết anh ta khi tôi còn nhỏ.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu
Who's going to..........after the children while you're away?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:338040
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

look after: trông nom, chăm sóc

take after: giống với

care for = take care of: chăm sóc

Tạm dịch: Ai sẽ chăm sóc trẻ em khi bạn đi vắng?

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu
The bus was so late reaching the station that I........ missed the train.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:338041
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. almost: hầu như, gần như              

B. already: đã, rồi                               

C. soon: ngay, chẳng bao lâu nữa                  

D. entirely: hoàn toàn, trọn vẹn

Tạm dịch: Xe buýt đến ga muộn đến nỗi tôi suýt lỡ tàu.

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu
You'll..........yourself a lot of time if you take the car.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:338042
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. spend: trải qua                   

B. make: tạo ra                                   

C. save: dành dụm,tiết kiệm               

D. spare: để dành, tằn tiện

save time: tiết kiệm thời gian

Tạm dịch: Bạn sẽ tiết kiệm cho mình rất nhiều thời gian nếu bạn đi xe hơi.

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com