III. Choose the best answer among A, B, C or D that best completes each sentence.
III. Choose the best answer among A, B, C or D that best completes each sentence.
Trả lời cho các câu 338027, 338028, 338029, 338030, 338031, 338032, 338033, 338034, 338035, 338036, 338037, 338038, 338039, 338040, 338041 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Câu giả định
Câu giả định với các động từ: advise, demand, urge, insist, propose, suggest, request, recommend, ask, command, decree, order, stipulate.
Công thức: S1 + demanded + that + S2 + V(infinitive)/ be + Ved/PII
Tạm dịch: Cô ấy đề nghị rằng cô ấy được phép gặp con trai trong tù.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Công thức: If + S + V (thì hiện tại đơn), S + will(not) + V(infinitive) (dạng bị động)
Tạm dịch: Bạn sẽ không bị lạc nếu bạn mang theo bản đồ.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Công thức: If + S + V (thì hiện tại đơn), S + will+ V(infinitive)/ S + will +be + Ved/PII (dạng bị động)
Tạm dịch: Đừng lo lắng. Bạn sẽ được thông báo nếu có sự thay đổi của kế hoạch.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
result (n): kết quả, thành quả
result in: dẫn đến kết quả
result from: được gây nên bởi cái gì
Tạm dịch: Đã xảy ra tai nạn trên đường cao tốc, dẫn đến sự chậm trễ kéo dài.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Giới từ/ liên từ
A. as well as: cũng như
B. with: với
C. along with: cùng với
D. even: thậm chí
Tạm dịch: Tất cả những người học ngoại ngữ ngay cả những người học cao đều cần thực hành.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Liên từ
A. except: ngoại trừ
B. but: nhưng
C. unless: nếu không
D. otherwise: nếu không thì
Công thức câu điều kiện loại 1 với “unless”: S + will (not) + V + unless + S + V(e/es) – luôn ở thể khẳng định
Tạm dịch: Những đứa trẻ sẽ không đi ngủ trừ khi chúng ta không để đèn bên ngoài phòng ngủ.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cụm từ
in need of: thiếu gì (cần bổ sung)
Tạm dịch: Nhà cần dọn dẹp một cách kỹ lưỡng.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
manage (v) + to V= succeed in V-ing: thành công trong việc gì
obtain (v): giành được, thu được
realise (v): thực hiện, thực hành, nhận thức rõ
Tạm dịch: Sau rất nhiều khó khăn, anh ấy đã thành công trong việc trong việc mở cửa.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng và thì quá khứ đơn
say to sb: nói với ai
tell sd: nói với ai
Dấu hiệu: động từ ở sau that chia theo thì quá khứ tiếp diễn “was going” => động từ tường thuật dùng thì quá khứ đơn.
Tạm dịch: Giáo viên nói với họ rằng cô ấy sẽ tổ chức một câu lạc bộ nói tiếng Anh.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Liên từ
A. if: nếu
B. even if: dẫu, ngay cả khi
C. when: khi
D. while: trong khi
Công thức: S + will + V + when + S + V(s/es)
Tạm dịch: Tôi sẽ gửi lời chúc đến cô ấy khi tôi gặp cô ấy vào ngày mai.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Giới từ
lie over: hoãn
lie on: nằm trên/ thuộc trách nhiệm (của ai)
lie next: nằm cạnh
lie at: nằm tại
Tạm dịch: Paris nằm trên sông Seine.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Liên từ
A. until: tới khi, cho đến khi
B. when: khi
C. while: trong khi
D. during: trong thời gian
Công thức: S + Ved/ V2 + when + S + Ved/ V2
Tạm dịch: Tôi biết anh ta khi tôi còn nhỏ.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cụm động từ
look after: trông nom, chăm sóc
take after: giống với
care for = take care of: chăm sóc
Tạm dịch: Ai sẽ chăm sóc trẻ em khi bạn đi vắng?
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
A. almost: hầu như, gần như
B. already: đã, rồi
C. soon: ngay, chẳng bao lâu nữa
D. entirely: hoàn toàn, trọn vẹn
Tạm dịch: Xe buýt đến ga muộn đến nỗi tôi suýt lỡ tàu.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
A. spend: trải qua
B. make: tạo ra
C. save: dành dụm,tiết kiệm
D. spare: để dành, tằn tiện
save time: tiết kiệm thời gian
Tạm dịch: Bạn sẽ tiết kiệm cho mình rất nhiều thời gian nếu bạn đi xe hơi.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com