Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

IV. Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

IV. Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

Trả lời cho các câu 338043, 338044, 338045, 338046, 338047 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
Unless clients have trouble using software, they can call our computer helpline.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:338044
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 1diễn tả một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Công thức: If + S + V (thì hiện tại đơn),  S + will/can + V(infinitive)

Unless = If + trợ động từ + not + động từ chính: nếu không

Sửa: Unless => If

Tạm dịch: Nếu khách hàng gặp sự cố khi sử dụng phần mềm, họ có thể gọi đường dây trợ giúp máy tính của chúng tôi.

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
The scientist will postpone the test if he will anticipate any problems.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:338045
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 1diễn tả một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Công thức: If + S + V (thì hiện tại đơn),  S + will/can + V(infinitive)

Sửa: will anticipate => anticipates

Tạm dịch: Nhà khoa học sẽ hoãn thử nghiệm nếu ông ấy lường trước được bất kỳ vấn đề nào.

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
When employees did an excellent job, it is wise of the company to reward them.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:338046
Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc “when”

Giải chi tiết

Công thức: When S + V(s/es), S + V(s,es)/ will + V: khi điều này này xảy ra, cái kia xảy ra..

Sửa: did => do

Tạm dịch: Khi nhân viên làm một công việc tuyệt vời, thật là đúng đắn để công ty thưởng cho họ.

Câu hỏi số 4:
Vận dụng
If it rains, we had to cancel the parade scheduled for today.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:338047
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 1diễn tả một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Công thức: If + S + V (thì hiện tại đơn),  S + will/can + V(infinitive)

Sửa: had to => have to/ will have to

Tạm dịch: Nếu trời mưa, chúng ta phải hủy cuộc diễu hành dự kiến vào hôm nay.

Câu hỏi số 5:
Vận dụng
The raise in prices has caused many customers to reconsider unnecessary purchases.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:338048
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Dấu hiệu: sau “the” cần một danh từ

raise (v): nâng lên, kéo lên

rise (n): sự tăng lên, nâng lên

Sửa: raise => rise

Tạm dịch: Việc tăng giá đã khiến nhiều khách hàng xem xét lại các giao dịch mua không cần thiết.

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com