Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

VI. Find the one mistake (A, B, C or D) in these sentences and then correct them.

VI. Find the one mistake (A, B, C or D) in these sentences and then correct them.

Trả lời cho các câu 342821, 342822, 342823, 342824, 342825 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết
Because of (A) his mother has been (B) seriously ill (C), she can’t come (D) to the party.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:342822
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Because of + N/V-ing: bởi vì

Because + mệnh đề: bởi vì

Sửa: Because of => Because

Tạm dịch: Bởi vì mẹ anh ấy bị ốm nặng, bà ấy không thể đến bữa tiệc được.

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
Though (A) Long was not good at (B) playing (C) tennis, he managed to win (D) his opponents.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:342823
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

win (v): thắng trận, đoạt, chiếm

beat (v): đánh bại

Sửa: to win => to beat

Tạm dịch: Mặc dù Long không giỏi chơi cầu lông nhưng anh ấy đã đánh bại được đối thủ của mình.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
I am known (A) that those questions (B) are so difficult  (C) that we can’t answer them (D).

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:342824
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu chủ động/câu bị động

Giải chi tiết

know (v): biết => chia ở dạng chủ động

Sửa: am known => know

Tạm dịch: Tôi biết rằng những câu hỏi đó quá khó đến nỗi chúng tôi không thể trả lời được.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
The water (A) wasn’t warm enough (B) for these young children (C) to swim (D).

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:342825
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

“the water” là danh từ chỉ nơi chốn nên ta cần giới từ “in” sau động từ “swim”.

in the water: trong nước

Sửa: to swim => to swim in

Tạm dịch: Nước không đủ ấm cho bọn trẻ để bơi trong đó.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
Yesterday unless (A) my sister had had (B) enough money (C), she would have bought (D) that car.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:342826
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Giải chi tiết

Cấu trúc: If + S + had Ved/P2, S + would have Ved/P2.

unless = if + S + trợ động từ + not + động từ chính: nếu...không...

Sửa lại: unless => if

Tạm dịch: Ngày hôm qua nếu chị tôi có đủ tiền, chị ấy đã mua chiếc ô tô đó.

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com